Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết (P7)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Chỉ ra cặp công thức đúng, liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều.

Câu 2 :

Cho ba điểm M, N, P trong một điện trường đều. Biết M N = 1 c m ; N P = 3 c m ; U M N = 1 V ; U M P = 2 V . Gọi cường độ điện trường tại M, N, P là E M , E N , E P . Chọn phương án đúng.

Câu 3 :

Máy phát điện xoay chiều tạo ra suất điện động e = 220 2 cos 100 πt (V). Tốc độ quay của rôto là 500 vòng/phút. Số cặp cực của rôto là:

Câu 4 :

Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r = 1 Ω , mạch ngoài có điện trở R = 4 Ω . Hiệu suất nguồn điện là:

Câu 5 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 6 :

Một vât đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó bị mất đi thì: Chọn đáp án đúng.

Câu 7 :

Tìm phát biểu sai.

Câu 8 :

Một vật trọng lượng 50 N được kéo thẳng đều từ mặt đất lên độ cao 10 m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Xác định công suất của lực kéo.

Câu 9 :

Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là ε T v à ε L thì:

Câu 10 :

Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x 1 = A 1 cos ω t x 2 = A 2 cos ω t + π 2 . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng:

Câu 11 :

Khi độ lớn của cảm ứng từ và độ lớn của vận tốc của điện tích cùng tăng lên 2 lần thì độ lớn lực của Lo-ren-xơ

Câu 12 :

Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có

Câu 13 :

Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì

Câu 14 :

Đặt điện áp u = U 0 cos 100 π t (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 10 - 4 π F . Dung kháng của tụ điện là

Câu 15 :

Một bánh xe được bơm vào lúc sáng sớm khi nhiệt độ xung quanh là 27 ° C . Hỏi áp suất khí trong ruột bánh xe tăng thêm bao nhiêu phần trăm vào giữa trưa khi nhiệt độ lên đến 35 ° C . Coi thể tích khí trong ruột bánh xe thay đổi không đáng kể.

Câu 16 :

Để phân biệt âm do đàn Guitar và đàn Piano phát ra, người ta dựa vào yếu tố nào sau đây:

Câu 17 :

Mỗi thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 15 ° C có độ dài là 12,5 m. Nếu hai đầu các thanh ray khi đó chỉ đặt cách nhau 4,50 mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? Cho biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là α = 12 . 10 - 6 K - 1

Câu 18 :

Một mạch dao động đi n từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số giao động của mạch là:

Câu 19 :

Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ E 0 và khối lượng m 0 của vật là:

Câu 20 :

Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:

Câu 21 :

Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân C 55 137 s ; F 26 56 e , U 92 235 , H 2 4 e

Câu 22 :

Một sợi dây có chiều dài l , được giữ cố định hai đầu. Tạo sóng dừng trên dây với bước sóng λ . số bụng sóng trên dây là:

Câu 23 :

Khi cho nam châm lại gần vòng dây treo như hình vẽ thì chúng tương tác:

Câu 24 :

Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là:

Câu 25 :

Chọn câu đúng? Với thấu kính hội tụ

Câu 26 :

Đối với nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ qũy đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng λ 1 = 121 , 8 n m . Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng λ 1 = 656 , 3 n m . Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng X λ . Giá trị của λ bằng:

Câu 27 :

Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động W = 2 . 10 - 2 J lực đàn hồi cực đại của lò xo F m a x = 4 N . Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2 N . Biên độ dao động của vật là:

Câu 28 :

Ban đầu có N 0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Tính từ lúc ban đầu, trong khoảng thời gian 10 ngày 3 4 có số hạt nhân của đồng vị phóng xạ đó đã bị rã. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ này là: phân

Câu 29 :

Đặt điện áp u = 100 2 cos 100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1 H và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω = 1 L C . Điện áp hiệu dụng hai đầu của tụ điện C là:

Câu 30 :

Con lắc lò xò nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N / m gắn với vật m 1 = 100 g . Ban đầu giữ vật m 1 tại vị trí lò xo bị nén 4cm, đặt vật m 2 = 300 g tại vị trí cân bằng O. Buông nhẹ để vật m 1 va chạm với vật m 2 cả hai vật dính vào nhau cùng giao động ( va chạm mềm, coi hai vật là chất điểm, bỏ qua mọi ma sát, lấy π 2 = 10 ). Quãng đường vật m 1 đi được sau 1,85s kể túc lúc buông vật là

Câu 31 :

Chất phóng xạ P 84 210 o phát ra tia α và biến đổi thành P 82 206 b . Biết khối lượng các hạt là m P b = 205 , 9744 u , m P o = 209 , 9828 u ; m α = 4 , 0026 u . Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không phát ra tia γ , lấy u c 2 = 931 , 5 M e V . Xác định động năng của hạt α .

Câu 32 :

Hai điểm M và N nằm ở hai phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyền âm có L M = 30 d B , L N = 10 d B . Nếu nguồn âm đó đặt tại M thì mức cường độ âm tại N khi đó gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 33 :

Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m treo vào dây có chiều dài tại nơi có gia tốc trọng trường g. Đầu kia của giây được gắn với bộ cảm biến để có thể đo lực căng của dây theo phương thẳng đứng. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc rồi thả nhẹ. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên độ lớn lực căng dây theo phương thẳng đứng theo thời gian như hình vẽ. Khối lượng của vật treo gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu 34 :

Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 10cm dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75cm/s. C là điểm trên mặt nước có C A = C B = 10 c m . Xét các điểm trên mặt nước thuộc đoạn thẳng CB, điểm mà phẩn tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm B một đoạn ngắn nhất gần với giá trị nào nhất sau đây?

Câu 35 :

Cho mạch điên xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t ( u đo bằng V; ω có thể thay đổi). Đồ thị sự phụ thuộc của cường độ dòng điện hiệu dụng vào ω như hình vẽ. Biết ω 2 - ω 1 = 400 π r a d / s , L = 3 π 4 H . Giá trị điện trở thuần R của mạch bằng

Câu 36 :

Đoạn mạch xiay chiều gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp, được đặt vào điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng và tần số không đổi. Khi điều chỉnh biến trở ở giá trị nào đó thì điện áp hiệu dụng đo được trên biến trở, tụ điện và cuộn cảm lần lượt là 50V, 90V, 40V. Bây giờ nếu điều chỉnh để giá trị biến trở lớn gấp đôi so với lúc đầu thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần lúc này gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 37 :

Đặt điện áp xoáy chiều u = U 0 cos 2 π f t V (trong đó U 0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng 20Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20W, khi tần số bằng 40Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 32W. Khi tần số 60Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:

Câu 38 :

Một ăng ten ra-đa phát ra sống điện từ đến một máy bay đang bay về phía ra-đa. Thời gian từ lúc ăng ten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 90 . Ăng ten quay với tần số góc n = 18 vòng/min. Ở vị trí của đầu vòng quay trực tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăng ten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là . Tính vận tốc trung bình của máy bay:

Câu 39 :

Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bực xạ đơn sắc λ , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S 1 S 2 = a có thể thay đổi ( nhưng S 1 S 2 luôn cách đều S) . Xét điểm M trên màn, lúc đầu là tối thứ 2, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S 1 S 2 một lượng b thì tại đó vân sáng bậc k và bậc 2k. Nếu tăng khoảng cách S 1 S 2 thêm 4b thì tại M là:

Câu 40 :

Giao thoa I-âng với khoảng cách hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m. Giao thoa đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ 1 = 0 , 4 μ m λ 2 = 0 , 5 μ m . Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 1 cm là vị trí vân trùng cho vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm. Xác định a biết 0 , 5 m m a 0 , 7 m m .