Tuyển tập 20 đề thi thử THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 9)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

Oxit X là

Câu 2 :

Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất, là vật liệu quan trọng trong việc sản xuất anot của pin điện là

Câu 3 :

Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trọng các khí thải tr ực tiếp gây ra mưa axit là

Câu 4 :

Công thức nào sau đây của chất béo?

Câu 5 :

Cho dung dịch X vào dung dịch NaHC O 3 (dư) thấy xuất hiện kết tủ a . Dung dịch X chứa

Câu 6 :

Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi hường kiềm khi đun nóng?

Câu 7 :

Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?

Câu 8 :

Phát biểu nào sau đây sai ?

Câu 9 :

Trong số các polime xenlulozơ, poli(vinyl clorua), amilopectin. Chất có mạch polime phân nhánh là

Câu 10 :

Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế kim loại theo phương pháp thủy luyện?

Câu 11 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 12 :

Một cốc nước chứa: Ca 2+ (0,02 mol); HCO 3 - (0,14 mol); Na + (0,1 mol); Mg 2+ (0,06 mol); Cl - (0,08 mol); SO 4 2- (0,02 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc

Câu 13 :

Cho 3,36 gam Fe và 5,12 gam Cu vào 200 ml dung dịch AgN O 3 1 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là

Câu 14 :

Cho hỗn hợp Na và A l có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lít H 2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

Câu 15 :

Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính bazơ:

(1) C 6 H 5 NH 2 ;

(2) C 2 H 5 NH 2 ;

(3) (C 2 H 5 ) 2 NH;

(4) NaOH;

(5) NH 3 .

Câu 16 :

Xenlulozơ trinitrat l à chất n mạnh và dễ cháy được điều chế từ xenlulozơ và axit nitri c . Muốn đi u chế 29,7 kg xenlulozơ trinitr a t (hiệu suất phản ứng 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng là

Câu 17 :

Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3 H 7 O 2 N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

Câu 18 :

Tiến hành thí nghiệm cho nitrobenzen tác dựng với HNO 3 (đ)/H 2 S O 4 (đ), nóng ta thấy:

Câu 19 :

Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn:

H C O 3 - + H + H 2 O + C O 2

Câu 20 :

Để chứng minh trong phân tử của glucozo có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch glucozo phản ứng với

Câu 21 :

Cho kim loại sắt lần lượt phản ứng với: dung dịch HC l , dung dịch CuSO 4 , dung dịch HNO 3 loãng dư, C l 2 nung nóng, số phản ứng tạo ra hợp chất sắt (II) là

Câu 22 :

Thủy phân este X có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 trong dung dịch NaOH đun nóng, sản ph m thu được có chứa natri f omat. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là

Câu 23 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho Na vào dung dịch FeC l 3 .

(2) Cho Zn vào dung dịch Fe Cl 2 .

(3) Cho Mg vào dung dịch FeC l 3 dư.

(4) Cho Cu vào dung dịch FeC l 3 .

S thí nghiệm thu được Fe sau phản ứng là

Câu 24 :

Cho các loại tơ: tơ capron, tơ xe nl ulozơ axetat, tơ tằm, tơ visco, tơ ni tron, n i lon-6,6. Số tơ tổng hợp là

Câu 25 :

Cho 200 ml dung dịch Ba(OH ) 2 0,1M vào 300 ml dung dịch gồm NaH CO 3 0,08M và KHC O 3 0,02M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HC l 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

Câu 26 :

Thuỷ phân chất béo X trong môi tr ường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic và axit linolei c . Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 53,088 lít O 2 (đktc), thu được 38,304 lít C O 2 . Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br 2 1 M. Giá trị của V là

Câu 27 :

Cho các phương hình hó a học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)

X ( C 4 H 6 O 4 ) + 2 N a O H Y + Z + H 2 O T + 4 A g N O 3 + 2 H 2 O ( N H 4 ) 2 + 4 A g + 4 N H 4 N O 3 Z + H C L C H 2 O 3 + N a C l

Phát biểu nào sau đây đúng:

Câu 28 :

Cho các thí nghiệm sau:

(a) Cho CaC O 3 vào dung dịch CH 3 COOH dư.

(b) Cho hỗn hợp Na 2 O và A l 2 O 3 (tỉ lệ tương ứng 1:1) vào H 2 O dư.

(c) Cho Ag vào dung dịch HC l dư.

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 dư.

(e) Cho Ba(HC O 3 ) 2 vào dung dịch NaHSO 4 dư.

Số thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn chỉ tạo ra dung dịch trong suốt là

Câu 29 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Các kim loại như Mg, A l , Fe, Cr là những kim loại nhẹ.

(2) Trong phòng thí nghiệm, axit nitric được điều chế bằng cách đun nóng natri n it rat tinh th với axit sun f uric đặ c .

(3) Khả năng dẫn điện cửa kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Fe.

(4) Phèn chua đ ư ợc dùng đ khử trùng nước sinh hoạt.

(5) Cho hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí gọi là khí lò gas.

(6) Kim loại kiềm được dùng để điều chế các kim loại bằng phương pháp thủy luyện.

(7) Crom được dùng để điều chế thép có tính siêu cứng.

Trong số các phát biểu trên, số phát bi u đúng là

Câu 30 :

Cho 21,4 gam hỗn h p X gồm C 2 H 2 và ankin A có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 1,5 phản ứng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu được 96,3 gam kết tủ a . Vậy A là

Câu 31 :

X là hỗn hợp A l và 2 oxit sắt, trong đó oxi chiếm 13,71% khối lượng hỗn hợp. Tiến hành nhiệt nhôm (không có không khí, giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử oxit sắt thành sắt) m gam rắn X được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư th y có H 2 thoát ra và có 1,2 m ol NaOH tham gia phản ứng, chất rắn còn lại không tan có khối lượng là 28 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá tr ị m gần nhất với g i á trị nào sau đây?

Câu 32 :

Cho các khẳng định sau:

(1) Xenlulozo có cấu trúc mạch nhánh.

(2) Dung dịch axit axetic là chất điện li mạnh.

(3) Lên men ancol etylic có thể thu được axit axeti c .

(4) C 2 H 2 tham gia phản ứng tráng gương với AgNO 3 /NH 3 .

(5) Triolein là chất béo tồn tại ở dạng lỏng.

Có bao nhiêu khẳng định sai?

Câu 33 :

Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100%, dòng điện có cường độ không đ i) với d u ng dịch X gồm 0,4 mol CuSO 4 và 0,25 mol NaCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 17,675 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 18 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nướ c . Giá trị của m là

Câu 34 :

Đốt cháy m gam amino axit X có công thức dạng (NH 2 ) a R(COOH) b (với a b) bằng oxi dư thu được N 2 ; 2,376 gam CO 2 và 1,134 gam nướ c . Mặt khác, cho m gam X vào V ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1 M và KOH 0,25M (vừa đủ) thu được dung dịch chứa t gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 35 :

Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2 O , Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H 2 . Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của m là

Câu 36 :

Cho X, Y, Z , T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH 3 NH 2 , NH 3 , C 6 H 5 OH (phenol), C 6 H 5 NH 2 (anilin) và các tính chất

Nhận xét nào sau đây không đúng?

Câu 37 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeSO 4 .

(b) Sục khí H 2 S vào dung dịch CuSO 4 .

(c) Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch Na 2 Si O 3 .

(d) Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch Ca(OH) 2 .

(e) Nhỏ từ từ dung dịch NH 3 đến dư vào dung dịch A l 2 (S O 4 ) 3 .

(f) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH ) 2 đến dư vào dung dịch A l 2 (S O 4 ) 3 .

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí ngh i ệm thu được kết tủa là

Câu 38 :

Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít kh í O 2 (đo ở đktc), thu được 0,55 mol hỗn hợp gồm CO 2 và H 2 O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH) 2 , sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm b t 2 gam. Cho m gam X tác dụng vừ a đủ với 0,1 mol NaOH, thu được 0,9 gam H 2 O và một chất hữu cơ Y.

Phát biểu nào sau đây sai ?

Câu 39 :

Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe 3 O 4 , FeC O 3 vào dung dịch hỗn h p chứa H 2 SO 4 và KNO 3 . Sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm (CO 2 , NO, NO 2 , H 2 ) có tỉ khối so với H 2 là 14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa với tổng khối lư ng là m gam. Cho BaC l 2 dư vào Z thấy xuất hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác, cho NaOH dư vào Z thấy có 1,085 mol NaOH phản ứng đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc) thoát r a . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho các nhận định sau:

(a) Giá tr ị của m là 82,285 gam.

(b) S mol của KNO 3 trong dung dịch ban đầu là 0,225 mol.

(c) Phần trăm khối lượng của FeC O 3 trong X là 18,638%.

(d) Số mol của Fe 3 O 4 trong X là 0,05 mol.

(e) S mol của Mg trong X là 0,15 mol.

Số nhận định đúng là

Câu 40 :

Hỗn hợp E chứa 3 peptit đều mạch hở, gồm peptit X (C 4 H 8 O 3 N 2 ), peptit Y (C 7 H x O y N 2 ) và peptit Z (C 11 H n O m N t ). Đun nóng 42,63 gam E với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần d ù ng 38,808 lít O 2 (đktc), thu được C O 2 ,H 2 O ,N 2 và 45,54 gam K 2 C O 3 . Phát biểu nào dưới đây đúng?