Tổng hợp đề thi thử Vật Lí 2020 cực hay có lời giải chi tiết (đề số 1)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Trong phương trình dao động điều hòa x = A cos . ω t + φ , đại lượng ω t + φ được gọi là:

Câu 2 :

Gọi P 1 P 2 (biết P 1 , P 2 > 0 ) là công suất tiêu thụ trên một cuộn dây. Khi mắc vào hai đầu cuộn dây đó lần lượt điện áp một chiều U và điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U. Hệ thức nào là đúng?

Câu 3 :

Cho mạch dao động LC lí tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2V thì cường độ dòng điện trong mạch là 1,8mA. Còn khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 5 mH . Điện dung của tụ điện bằng:

Câu 4 :

Gọi n 1 , n 2 , n 3 là chiết suất của nước lần lượt đối với các ánh sáng đơn sắc tím, đỏ, lam. Chọn đáp án đúng ?

Câu 5 :

Hạt nhân T 90 232 h sau nhiều lần phóng xạ α β cùng loại biến đổi thành hạt nhân P 82 208 b . Xác định số lần phóng xạ α β ?

Câu 6 :

Chọn câu sai khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm?

Câu 7 :

Cho nguồn song O trên mặt nước dao động theo phương trình: u 0 = A cos ω t c m . Điểm M nằm trên một phương truyền sóng cách O là 1/3 bước sóng, ở thời điểm t = T/2 ( T là chu kì sóng) thì li độ là 5 cm. Biên độ A bằng:

Câu 8 :

Cho mạch RLC không phân nhánh có R = 50 Ω , đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có U = 120 V, tần số không đổi thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha 60 ° so với điện áp hai đầu mạch. Công suất tỏa nhiệt của mạch là:

Câu 9 :

Chọn phát biểu đúng :

Câu 10 :

Cho một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu của lò xo gắn vật khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật luôn hướng.

Câu 11 :

Khi khoảng cách giữa hai điện tích tăng lên 1,5 lần thì lực tương tác giữa hai điện tích.

Câu 12 :

Phát biểu nào sai ? Nguồn điện có tác dụng.

Câu 13 :

Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn?

Câu 14 :

Chọn phát biểu đúng .

Câu 15 :

Một sợi dây đàn hồi có với hai đầu A, B. Đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB, đầu B đuợc giữ cố định. Trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Biết AB = 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là.

Câu 16 :

Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 nằm ở hai phía so với vân sáng trung tâm là.

Câu 17 :

Một máy biến áp, cuộn sơ cấp có N 1 vòng, cuộn thứ cấp có N 2 vòng được mắc vào mạng điện xoay chiều 100V. Nếu giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì hiệu điện thế của cuộn thứ cấp là 400V. Nếu tăng số vòng dây ở cuộn sơ cấp thêm 200 vòng thì hiệu điện thế của cuộn thứ cấp là 100V. Hiệu điện thế của cuộn thứ cấp ban đầu là.

Câu 18 :

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos 10 π t + π cm (t tính theo giây). Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm động năng bằng thế năng lần thứ 2018 là.

Câu 19 :

Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm các phần tử. điện trở R, tụ điện có điện dung C, hộp kín X như hình vẽ. Hai đầu NB mắc với khóa K có điện trở không đáng kể. Khi khóa K đóng thì U A M = 200 V , U M N = 150 V . Khi khóa K mở thì U A N = 150 V , U N B = 200 V . Hộp X có thể chứa.

Câu 20 :

Dùng hạt α bắn phá hạt nhân nhôm (Al) đứng yên thu được hạt X và hạt notron. Cho khối lượng nghỉ của các hạt lần lượt là. m α = 4 , 00150 u , m A l = 26 , 97435 u , m x = 29 , 97005 u , m n = 1 , 00867 u . Năng lượng của phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào là.

Câu 21 :

Một mạch dao động LC lí tuởng có độ tự cảm của cuộn dây là L = 1,6 mH, điện dung của tụ điện là C = 25 pF. Chọn gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại bằng 20(mA). Viết biểu thức của điện tích trên một bản tụ?

Câu 22 :

Xét vật dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm và tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật thay đổi từ 2 π cm/s đến - 2 π 3 cm/s là T/4. Tần số f bằng.

Câu 23 :

Một mạch dao động LC lí tưởng có điện dung C của tụ điện biến thiên từ 10 pF đến 500 pF và độ tự cảm L của cuộn dây biến thiên từ 0,5 μH đến 10 μH. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng.

Câu 24 :

Công thoát của một kim loại là 3 , 68 . 10 - 19 J. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là λ 1 = 0,45 μm và λ 2 = 0,50μm. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này?

Câu 25 :

Đặt điện áp u = U 0 cos ω t + 2 π 3 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I 0 cos ω t + 5 π 12 A. Tỉ số của điện trở thuần R và cảm kháng Z L của cuộn cảm thuần là.

Câu 26 :

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có U = 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4(A). Điện trở R của đoạn mạch bằng.

Câu 27 :

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một khoảng Δa sao cho vị trí vân trung tâm không thay đổi thì thấy tại điểm M lần lượt có vân sáng bậc k 1 k 2 . Chọn biểu thức đúng?

Câu 28 :

Cho một tia sáng chiếu vào mặt phẳng phân cách giữa hai môi trường 1 và 2. Gọi v 1 v 2 là vận tốc truyền ánh sáng lần lượt trong môi trường 1 và 2. Biết v 1 < v 2 . Có thể xác định giá trị của góc tới giới hạn i g h từ hệ thức nào dưới đây?

Câu 29 :

Một bình điện phân chứa dung dịch CuSO 4 với dương cực bằng đồng được nối với hai cực nguồn điện một chiều U = 3 V. Sau 16 phút 5 giây, khối luợng của catot tăng thêm 6,4 mg. Coi bình điện phân như một điện trở. Cho biết đồng có số khối A = 64. Điện trở của bình điện phân là.

Câu 30 :

Mắc lần lượt từng điện trở R 1 = 4 Ω R 2 = 90 Ω vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động x , điện trở trong r không đổi thì thấy nhiệt lượng tỏa ra ở từng điện trở trong cùng khoảng thời gian 5 phút đều bằng 192 J. Tìm điện trở trong r và suất điện động x của nguồn điện?

Câu 31 :

Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, ngưòi ta đo được cảm ứng từ B = 62 , 8 . 10 - 4 T. Đường kính vòng dây là 10cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là.

Câu 32 :

Một điện tích q = 3 , 2 . 10 - 19 C đang chuyển động với vận tốc v = 5 . 10 6 m/s thì gặp từ trường đều B = 0,036T có hướng vuông góc với vận tốc. Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích là.

Câu 33 :

Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao động có giá trị lớn nhất là:

Câu 34 :

Cho đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần, đoạn MN chứa điện trở thuần và đoạn NB chứa tụ điện. Đặt điện áp u = U 0 cos ω t + φ V ( trong đó U 0 , ω , φ xác định) vào hai đầu mạch AB. Khi đó điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN và MB có đồ thị như hình vẽ. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là:

Câu 35 :

Một sợi dây AB dài 1m căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Điểm M trên dây cách A là 4 cm. Trên dây còn bao nhiêu điểm cùng biên độ và cùng pha với M?

Câu 36 :

Urani U 92 238 là một chất phóng xạ có chu kì bán rã 4 , 5 . 10 9 năm. Khi phóng xạ α sẽ biến thành Thori T 90 234 h . Ban đầu có 23,8g U 92 238 . Hỏi sau 9 . 10 9 năm có bao nhiêu gam T 90 234 h được tạo thành. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng.

Câu 37 :

Đặt vật AB trước và cách thấu kính phân kì một khoảng d = -1,5f (f là tiêu cực của thấu kính). Di chuyển vật lại gần thấu kính thêm 20cm thì thấy ảnh A 2 B 2 = 1 1 A B . Tiêu cự của thấu kính là.

Câu 38 :

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Đặt tại đỉnh A và C điện tích q 1 q 3 sao cho q 1 = q 3 = q > 0 . Hỏi phải đặt ở đỉnh B một điện tích q 2 có giá trị như thế nào để điện trường tổng hợp tại D triệt tiêu.