Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa học mức độ cơ bản nâng cao (đề số 4)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
T r o n g c á c c ặ p c h ấ t c h o dướ i đ â y , c ặ p c h ấ t n à o c ó t h ể c ùn g t ồ n t ạ i t r o n g m ộ t d un g d ị c h ?
Hỗn hợp X g ồm a x e t i len (0,15 mo l ), vin y l a x e t i l e n (0,1 mo l ), e t i l e n ( 0,1 mo l ) v à hiđro ( 0,4 mo l ). Nung X với x úc t á c ni k e n một thời g i a n thu đư ợ c hỗn hợp Y c ó tỉ khối đ ố i với hiđro b ằ n g 12,7. H ỗn hợp Y ph ả n ứ n g vừa đủ với du n g dịch c hứa a mol B r 2 . G iá trị c ủa a là
D ã y c á c c h ấ t đư ợ c x ế p theo c hiều t ă n g d ầ n t í nh a x it là:
C h o h ìn h v ẽ m ô t ả th í n g hi ệ m đi ề u c h ế k h í Y t ừ d un g dị c h X :
Hình vẽ tr ê n m i nh họa p h ả n ứ n g n à o sau đ â y ?
Cho phương trì n h hoá họ c :
2N 2 (k) + 3H 2 (k) 2NH 3 (k)
N ế u ở tr ạ n g thái c â n b ằ ng nồ n g độ c ủ a N H 3 là 0,30mo l / l , c ủa N 2 là 0,05mo l /l và c ủa H 2 là 0,10mo l / l .. H ằ n g số c â n b ằ n g c ủ a hệ là g iá trị n à o sau đ â y ?
S ố l i ê n k ế t peptit trong hợp c h ấ t sau là H 2 N - C H 2 - C O - NH - C H - C O - N H - C H - C O - N H- C H 2 - C H 2 - C O - HN - C H 2 - CO O H C H 3
Cho khí CO dư qua hỗn hợp nu n g nó n g g ồm A l 2 O 3 ,CuO, F e 2 O 3 , M g O. Ch ấ t r ắ n s a u ph ả n ứng thu được là
Một dung dịch c ó chứa 2 c a t ion Fe 2 + (0 , 1 mo l ) A l 3 + (0,2 mo l ) vào 2 an i on C l - (x mo l ) vào S O 2 - (y mo l ). K hi cô cạn d u ng dịch thu được 46,9 gam m uối kh a n .T ì m x vào y
Khi c ho từ từ du n g dịch NH 3 v à o dung d ị c h Cu SO 4 c ho đ ế n dư thì
Th e o Bronst e t i on n à o sau đ â y là lưỡ n g t ín h ?
1. P O 4 3 - 2. CO 3 2 - 3. HS O 3 - 4. HCO 3 - 5. HPO 2 -
L ấ y m g a m K a l i c ho tác dụng 500 ml d u ng dịch H N O 3 thu được dung dịch M và thoát ra 0,336 l í t hỗn hợp X (đ k c ) g ồm 2 khí A & B . Cho thêm v à o dd M du n g d ị c h K O H dư thì th ấ y thoát ra 0,224 l í t khí B . B iết r ằ n g q u á trình khử H N O 3 c hỉ t ạ o một sản p h ẩ m d u y n h ấ t. X á c định m
Hỗn hợp r ắ n X g ồm Fe , F e O, F e 3 O 4 , F e 2 O 3 với số mol mỗi c h ấ t là 0,1 mo l . Hòa tan h ế t X v à o dd Y g ồm HCl và H 2 S O 4 loãng dư thu được dd Z . Nhỏ từ từ dd Cu ( N O 3 ) 2 1M v à o dd Z c ho tới khi khí N O n g ừ n g thoát ra . Thể t í c h du n g d ị c h Cu(N O 3 ) 2 cầ n dù n g và thể tích khí thoát ra ở đktc là
Một hỗn hợp gồm 2 a nkin khi đốt c h á y c ho ra 13,2 g a m C O 2 và 3,6 g a m H 2 O. Tính k h ối lượng b r om có thể c ộ n g v à o h ỗ n hợp tr ê n
C ó cá c ion kim lo ạ i : Z n 2+ , S n 2 + , Ni 2 + , F e 2+ , P b 2 + . Thư tư tinh o x i hoa c ua ca c ion kim lo a i g i a m d â n là
C h o 0, 0 2 m o l a -a min o a x i t X t á c dụ n g v ừ a đ ủ vớ i d d c h ứ a 0 , 0 4 mo l N a OH . M ặ t k h á c 0,02 mol X tác dụ n g vừa đủ với dd chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 g a m m uối. C ông th ứ c c ủ a X l à
D ã y g ồm c á c c h ấ t được x ế p theo c hiều n hiệt độ sôi t ă ng d ầ n từ t r á i sang p h ả i l à :
D ã y c h ấ t nào s a u đ â y , tr on g nước đ ề u l à c h ấ t đ i ệ n li y ế u ?
Cho sơ đồ phản ứ ng s a u
X, Y , Z , T c ó c ô n g th ứ c l ầ n lượt l
Hỗn hợp X c ó tỷ khối so với H 2 là 21,2 g ồm p r op a n, p rop e n và p ropin. Khi đốt c h á y ho à n toàn 0,1 mol X, tổng kh ố i l ượng c ủa C O 2 và H 2 O thu được là:
X, Y, Z la 3 a n c ol li ê n ti ê p t r ong d a y đông đ ă ng , t r ong đo M Z = 1 ,875M X . X c o đ ă c đi ê m là
C ho ph a n ưng: Al + O H - + N O 3 - + H 2 O → AlO 2 - + NH 3 ↑
Tổng hệ số cân bằng ( hê sô câ n b ă ng la ca c sô n g u y ê n tôi g i a n ) c ủa ph ả n ứng t rê n b ằ ng
Cho cá c hợp c h ấ t hữu c ơ thuộc c á c d ã y đ ồng đ ẳ n g s a u:
(1) a nk a n;
(2) a n c ol no, đơn c h ứ c , mạ c h hở;
(3) mono x iclo a nk a n;
(4) e te no, đơn c h ứ c , m ạ c h hở;
(5) a nk e n;
(6) a n c ol khô n g no ( c ó m ột l iên k ế t đôi C = C), m ạc h hở;
(7) a nkin;
(8) a nđ e hit no, đơn c h ứ c , mạ c h hở; (9) a x it no, đơn c hứ c , m ạ c h hở;
(10) a x it không no ( c ó m ột l iên k ế t đôi C = C), đơn c hứ c ; (11) e ste no, đơn c h ứ c , m ạc h hở;
(12) g luco z o d ạ n g mạ c h hở; f r uto z o d ạ ng mạ c h h ở;
S ố d ã y đồ n g đ ẳ n g m à khi đốt c h á y ho à n toàn đ ề u c ho số mol C O 2 b ằ ng số mol H 2 O là
Hòa tan h o à n t o à n 5,18 g a m hỗn hợp g ồ m Al 2 O 3 , Fe 2 O 3 , Cu O, Z nO trong 500 ml a x it H 2 S O 4 0, 1 M(v ừ a đủ). S a u p h ả n ứ n g , hỗn hợp muối sunf a t khan thu được khi cô cạ n d u ng dịch c ó khối l ượng là
Du n g dịch X gồm 0,1 mol K + ; 0,2 mol M g 2 + ; 0,1 mol N a + ; 0,2 mol C l - v à a mo l Y 2 - . C ô c ạ n d ung dị c h X, th u đ ư ợ c m g a m muố i kh a n. I on Y 2 - p h ù h ợ p v à g i á t r ị c ủ a m là:
Cho cá c c â n b ằ n g sau:
(1) 2NH 3(k) ↔ N 2 + 3H 2(k) ΔH>0
(2) 2SO 2(k) + O 2(k) ↔ 2SO 3(k) ΔH<0
(3) CaCO 3(r) ↔ CaO (r) + CO 2(k) ΔH > 0
(4) H 2(k) + I 2(k) ↔ 2HI (k) ΔH < 0
T r ong c á c câ n b ằ n g t r ê n câ n b ằ n g n à o sẽ c h u y ể n dịch th e o c hiều thu ậ n khi tăng nhiệt độ v à g iảm á p suấ t ?
Khi nhỏ từ từ dung dịch c hứa x mol N a OH v à o du n g dịch hỗn hợp g ồm 0,8 mol HCl và 0,6 mol A lCl 3 , k ế t q u ả t h í n gh i ệ m đư ợ c b i ể u d i ễ n t r ê n đ ồ t h ị s a u
Tí n h k h ố i l ư ợn g k ế t t ủ a t h u đ ư ợ c t ạ i t hờ i đ i ể m s ố m o l N a O H t i ê u t ố n l à 2 , 7 mo l
Đun 12 g a m a x it a x e t i c v ớ i 13,8 g a m e tanol ( c ó H 2 S O 4 đ ặ c làm x úc tá c ) đ ế n khi ph ả n ứng đ ạ t t ớ i tr ạ ng t h á i c â n b ằ n g thu được 11 g a m este. H i ệ u su ấ t của ph ả n ứ n g e ste hoá là
X là hợp c hất có c ông thức ph â n tử C 7 H 8 O 2 . X tác dụng với Na dư c ho số mol H 2 b a y ra bằng số mol N a OH cần dùng để t r ung hoa c ùng lượng X t rê n . C hỉ r a c ông thức cấ u t ạ o thu g ọn c ủa X .
Cho 0,1 mol m ỗi c h ấ t g ồm: Z n, F e , Cu tác dụng h ế t với dung dịch H N O 3 dư thu được du n g dịch X và 2,688 l í t hỗn hợp g ồ m N O 2 , N O , N 2 O, N 2 . T r ong đó số mol NO 2 b ằ n g số mol N 2 . Cô c ạ n dung dịch X thu được 58,8 g a m m uối. S ố mol H N O 3 tham g ia ph ả n ứng là
Nu n g nó n g 19 g a m hỗn hợp F e , Al, Z n, Mg với một lượ n g dư k hí O 2 , đ ế n khi c á c ph ả n ứng x ả y r a ho à n toàn, thu được 27 g a m ch ấ t r ắ n X. T h ể t í c h d ung dịch H 2 S O 4 1M vừa đủ để ph ả n ứ n g với ch ấ t r ắ n X là
Hỗn hợp c h ấ t r ắ n X g ồm 0,2 mol Fe O; 0,2 mol F e 2 O 3 và 0,1 m o l F e 3 O 4 . Hòa tan ho à n toàn hỗn hợp X tro n g HCl d ư thu đư ợ c du n g dịch Y. Cho du n g d ị c h Y t á c dụ n g với d ung d ị c h N a OH d ư, thu được du n g dịch T và k ế t tủa Z . L ọ c k ế t tủa Z nu n g t ro n g k h ông khí đ ế n khối lượ n g không đổi thu đư ợ c c h ấ t r ắ n E c ó khối l ượng là:
Hòa tan 14 g a m hỗn hợp Cu, F e 3 O 4 v à o dung dịch HCl, s a u p h ả n ứ n g c òn dư 2,16 g a m hỗn hợp c h ấ t r ắ n v à du n g dịch X. Cho X tác dụ n g với dung dịch Ag N O 3 dư thì thu được b a o nhiêu g a m k ế t tủa? B i ế t cá c p h ả n ứ n g x ả y r a ho à n toàn.
P h á t b i ể u n à o s a u đ â y l à đú n g ?
T r o n g c á c ph ả n ứng s a u, ph ả n ứ n g n à o H Cl đóng v a i t rò là c h ấ t o x i hoá?
Cho 15,2 g a m h ỗn hợp c h ấ t hữu c ơ A p h ả n ứ n g vừa đủ với 300 ml dung dịch N a OH 1M thu được dung dịch B . Cô c ạ n du n g dịch B c hỉ t hu đ ược hơi nước 23,6 g a m hỗn hợp muối kh a n C. Đốt c h á y h o à n toàn C thu được Na 2 C O 3 , 14,56 l í t C O 2 (đk c ) và 6,3 g a m H 2 O. ( B iết CTPT c ủ a A trù n g với CTĐ G N ). X á c định số đồng ph â n c ó thể c ó c ủa
Cho m g a m h ỗ n hợp X g ồm h a i r ư ợu ( a n c ol) no, đơn c hứ c , kế t i ế p nh a u trong d ã y đồ n g đ ẳ n g tác dụng với C uO d ư , nu n g nón g , thu đư ợ c một hỗn hợp r ắ n Z và một hỗn hợp hơi Y (c ó t ỷ khối hơi s o với H 2 là 13,75 ) . Cho toàn bộ Y p h ả n ứ n g với một lượ n g dư A g 2 O (hoặc A g N O 3 ) trong du n g dịch N H 3 nung nó n g , sinh ra 64,8 g a m A g . Giá trị c ủ a m l à :
T ro n g số c á c c h ấ t s a u: H N O 2 ,CH 3 CO O H,KMn O 4 , C 6 H 6 ,HCO O H, HCO O C H 3 , C 6 H 1 2 O 6 , C 2 H 5 O H , S O 2 , C l 2 , N a C l O, C H 4 , N a O H , N H 3 , H 2 S . S ố c h ấ t t huộc loại c h ấ t điện li l à
Hoà tan 6,0 g a m hỗn hợp X g ồm M g , Al, Z n trong du n g dịch H N O 3 vừa đủ, s a u ph ả n ứng ho à n toàn thu được du n g d ịch Y và hỗn hợp g ồm 0,02 mol NO và 0,02 mol N 2 O. L à m b a y hơi du n g d ị c h Y thu được 25,4 g a m m uối kh a n. S ố mol H N O 3 bị khử t rong p h ả n ứ n g tr ê n l à
Một cố c dung dịch c hứa các ion : a mol Na + , b mol Al 3 + , c mol S O 4 2 - , d m o l C l - . B iểu thức li ê n hệ a ,b, c ,d, là
Cho một dòng điện c ó c ườ n g độ I kh ô ng đổi đi qua 2 bình điện ph â n mắc nối t i ế p, bình 1 c hứa 100ml dung d ị c h Cu S O 4 0,01M, bình 2 c h ứ a 100 ml dung d ị c h A g N O 3 0,01M. B iết r ằ n g s a u thời gian điện ph â n 500 g i â y thì b ê n bình 2 x u ấ t hiện khí ở ca to t , t í nh c ường độ I và kh ố i lượng Cu b á m b ê n ca tot c ủa bì n h 1 và thể tích khí(đkt c ) x u ấ t h i ệ n b ê n a not c ủ a bình 1.
Tiến h à nh c á c t hí n g hiệm s a u:
(1) S ục khí NH 3 tới dư v à o dung d ị c h Cu SO 4
(2) S ục khí eti l e n v à o d u ng dịch K M n O 4 .
(3) S ục khí H 2 S v à o dung dịch Fe C l 2 .
(4) Cho dung d ị c h N a O H tới dư v à o dung dịch A l C l 3 .
(5) S ục khí C O 2 tới dư v à o dung d ị c h N a Al O 2 (h o ặ c N a [ Al( O H ) 4 ] ).
(6) Cho dung d ị c h HCl tới dư v à o dung dịch N a A l O 2 (ho ặ c N a [ Al( O H) 4 ] ).
(7) S ục khí NH 3 tới dư v à o dung d ị c h A l 2 (SO 4 ) 3 .
(8) Cho dung d ị c h N a O H tới dư v à o dung dịch C a ( H C O 3 ) 2 .
(9) S ục khí C 2 H 2 v à o du n g dịch A gNO 3 trong môi tr ư ờng N H 3 .
( 10) S ục k hí H 2 S v ào dung d ị ch Cu S O 4 ;
S a u khi c á c ph ả n ứ n g k ế t thúc, c ó b a o nhiêu thí n ghiệm thu được k ế t t ủ a ?
S ự t ác h h i đ r o h a l o g e nu a c ủ a d ẫ n x u ấ t h a l o g e n X c ó C T P T C 4 H 9 C l c h o 2 o l ef in đồn g ph â n , X l à c h ấ t n à o t r on g nhữn g c h ấ t s a u đ â y ?
Cho ph ả n ứng t hu ậ n n g h ị c h:
C H 3 CO O H (lỏ n g ) + C 2 H 5 OH (lỏ n g ) ¬ ¾ ¾ ¾ ® C H 3 CO O C 2 H 5 (lỏ n g ) + H 2 O (lỏ n g ) . Ở t o C c ó h ằ ng số câ n b ằ ng K c = 2,25. C ầ n l ấ y b a o nhiêu mol C H 3 CO O H t rộn với 1 mol C 2 H 5 OH đ ể
hiệu suất ph ả n ứ n g đ ạ t 70% (tính th e o C 2 H 5 O H ) ở t o C?
Hỗn hợp X g ồm a x it p a n m i t ic, a x it s t ear ic và a x it l i nolei c . Để trung hoà m g a m X c ầ n 4 0 m l dung dị c h N a OH 1M. M ặ t k h ác , n ế u đốt c h á y h o à n t o à n m g a m X thì thu đ ược 15,232 lít khí C O 2 (đkt c ) v à 11,7 g a m H 2 O. Số m ol c ủa a x it l i n oleic trong m g a m hỗn hợp X là
Hòa tan h ế t m g a m hỗn hợp F e , Z n b ằ ng du n g d ị c h H 2 S O 4 10% vừa đủ, thu đ ược du n g dịch c ó nồng độ ph ầ n t r ă m của m uối sắt là 4,87 % . Nồ n g đ ộ ph ầ n tr ă m c ủa muối k ẽ m t rong du n g dịch l à:
Đun nó n g 13,8 7 5 g a m một a n k y l c lorua Y với dung di c h N a O H , tá c h bỏ lớp hữu c ơ, a x it hóa ph ầ n c òn lại b ằ n g dung di c h HNO 3 , nhỏ t i ế p v à o d ung dịch A g N O 3 dư th ấ y tạo thành 21,525 g a m k ế t t ủ a . Ch ấ t Y c ó b a o nhiêu đồ n g ph â n d ẫ n x u ấ t halo g e n b ậ c 2.
Hòa tan ho à n t o à n 17,88g hỗn hợp g ồm 2 kim loại kiềm A, B và kim loại kiềm thổ M v à o nước thu được dd Y v à 0,24 mol khí H 2 . Dung dịch Z g ồ m H 2 S O 4 và HCl, trong đó số mol HCl g ấ p 4 l ầ n số m o l H 2 S O 4 . Để trung hòa ½ dd Y cầ n h ế t V l i t dd Z . T ổng khối lượng muối kh a n tạo thành trong ph ả n ứ ng tru n g hòa là
Glu x it (cac bohiđr a t) c hỉ c h ứa h a i g ố c g luco z ơ trong ph â n tử là
Cho hỗn hợp X g ồm C H 4 , C 2 H 4 và C 2 H 2 . L ấ y 8,6 g a m X tác dụng h ế t với dung dịch b r om (d ư ) thì khối l ượng brom p h ả n ứ n g là 48 g a m. M ặ t khá c , n ế u c ho 13,44 l í t (ở đk t c ) hỗn hợp khí X tác dụ n g v ới lượng dư dung dịch A g NO 3 tr o ng NH 3 , thu được 36 g a m kết tủa. Phần tr ă m t hể t í c h c ủa C H 4 c ó trong X l à
Đốt c h á y ho à n to à n 0,4 mol hôn hơp X g ôm a n c ol m e t y lic , a n c ol e t y lic va a n c ol isop r op y lic r ôi h â p thụ to à n bộ s ả n ph ẩ m c h á y v à o nươc vôi t r ong dư đươc 80 g a m k ê t tu a . Thê ti c h o x i ( đktc) tôi thi ê u câ n dung là