Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 - chuẩn cấu trúc của bộ giáo dục (Đề số 14)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp

Câu 2 :

Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixeron và?

Câu 3 :

Đồng phân của glucozo

Câu 4 :

Chất nào dưới đây là etyl axetat?

Câu 5 :

Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong?

Câu 6 :

Một phân tử polietilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử polietylen này là

Câu 7 :

Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?

Câu 8 :

Cho kim loại Ba dư vào dung dịch A1 2 (SO4) 3 , sau khi kết thúc phản ứng thu được sản phẩm có

Câu 9 :

Khi thủy phân họp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. Chất nào sau đây thỏa mãn X?

Câu 10 :

Hiệu suất của quá trình điều chế anilin (C 6 H 5 NH 2 ) từ benzen (C 6 H 6 ) đạt 30%. Khối lượng anilin thu được khi dùng 156 gam benzen là

Câu 11 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 12 :

Để phân biệt các dung dịch: CaCl 2 , HCl, Ca(OH) 2 dùng dung dịch?

Câu 13 :

Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100 mL dung dịch CuSO 4 x mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá trị của x

Câu 14 :

Đun nóng 5,18 gam mety axetat với 100ml dung dịch NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu đuợc m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

Câu 15 :

Lên men hoàn toàn a gam glucozo, thu đuợc C 2 H 5 OH và CO 2 . Hấp thụ hết CO 2 sinh ra vào dung dịch nuớc vôi trong dư, thu đuợc 15 gam kết tủa. Giá trị của a là

Câu 16 :

Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là

Câu 17 :

Cho dãy các dung dích sau: C 6 H 5 NH 2 , NH 2 CH 2 COOH, HOOC[CH 2 ] 2 CH(NH 2 )COOH, C 2 H 5 NH 2 , NH 2 [CH 2 ] 2 CH(NH 2 )COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím?

Câu 18 :

Cho các chất sau: CH 3 COOCH 3 , HCOOCH 3 , HCOOC 6 H 5 , CH 3 COOC 2 H 5 . Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là

Câu 19 :

Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 20 :

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO 3 ?

Câu 21 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 22 :

Nhận xét nào sau đây đúng?

Câu 23 :

Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số cùng công thức cấu tạo của X là

Câu 24 :

Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco?

Câu 25 :

Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1 : 2 vào nước dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là

Câu 26 :

Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C 3 H 7 NO 2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H 2 NCH 2 COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH 2 =CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là:

Câu 27 :

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3 H 9 O 2 N. Cho 9,1 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,8 gam chất rắn khan. Số công thức cấu tạo của X phù hợp với tính chất trên là

Câu 28 :

Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp 2 este. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng P 2 O 5 dư và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 6,21 gam, còn bình (2) thì được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại este nào dưới đây?

Câu 29 :

Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl alanin (Phe)?

Câu 30 :

Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,78 gam. Giá trị của m là

Câu 31 :

Poli (vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất (H) như sau: Meetan + H = 15 % axetilen + H = 15 % vinyl clorua + H = 90 % Poli (vinyl clorua). Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn poli (vinyl clorua) là

Câu 32 :

Sục 13,44 lít CO 2 (đktc) vào 200ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 33 :

Chất X có công thức phân tử C 2 H 7 O 3 N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HC1 hoặc dung dịch NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

Câu 34 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

(1) C 4 H 6 O (M) + NaOH (A) + (B)

(2) (B) + AgNO 3 + H 2 O (F) + Ag + NH 4 NO 3

(3) (F) + NaOH (A) + NH 3 + H 2 O

Chất M là

Câu 35 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(N O 3 ) 3 .

(b) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch NaOH.

(c) Cho Na 2 CO 3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .

(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeC l 3 dư.

Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chứa 1 muối tan là

Câu 36 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O 2 , thu được 4,032 lít CO 2 và 3,24 gam H 2 O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 mL dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (M Y > M Z ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là:

Câu 37 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozo tạo ra axit gluconic

(b) Phản ứng thủy phân xenlulozo xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.

(c) Xenlulozo trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.

(d) Saccarozo bị hóa đen trong H 2 SO 4 đặc.

(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozo được dung để pha chế thuốc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

Câu 38 :

Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO 3 ) 2 cần dùng hết 430ml dung dịch H 2 SO 4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H 2 , đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất

Câu 39 :

Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B (A và B đều hở chứa đồng thời Glyxin và Alanin trong phân tử) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sản phẩm cho (m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng 1 lượng oxi vừa đủ, thu được Na 2 CO 3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO 2 , H 2 O và N 2 . Dẫn Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc, dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N 2 không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là:

Câu 40 :

Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 mL dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H 2 SO 4 đặc ở 170°c thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng?