Tổng hợp đề ôn luyện THPTQG Hóa học thi có lời giải (Đề số 7)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Dung dịch của hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quì ẩm?
Cho dung dịch các chất sau:
a) H 2 SO 4 loãng
b) HCl loãng
c) HNO 3 đậm đặc
d) HBr đặc, bốc khói
Các dung dịch có phản ứng với CH 3 -CH 2 -CH 2 -OH là
Glucozơ không có tính chất nào sau đây?
Cho phản ứng hoá học: 4HNO 3 đặc nóng + Cu -> Cu(NO 3 ) 2 + 2NO 2 + 2H 2 O Trong phản ứng này HNO 3 đóng vai trò
Trong mạng tinh thể kim loại có
Loại phân hóa học nào sau đây khi bón cho đất làm tăng độ chua của đất?
Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử 16 X là
Trong các công thức phân tử sau công thức nào biểu diễn một đồng đẳng của CH 4 ?
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
Phương pháp điều chế khí clo trong công nghiệp là
Thành phần của dung dịch NH 3 gồm
Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe 2+ có tính khử yếu hơn so với Cu?
Fomalin hay fomon (dùng để bảo quản xác động vật chống thối rữa) là
sản phẩm chính cho phản ứng sau: C 2 H 5 COOCH 3 A + B. A, B là
Điện phân 100 ml dung dịch CuSO 4 1M với điện cực trơ, cường độ dòng điện là 5A trong thời gian 25 phút 44 giây thì dừng lại. Khối lượng dung dịch giảm sau điện phân là
Có bao nhiêu chất hoặc dung dịch sau đây cho phản ứng với nước brôm: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, ancol etylic, anđehit axetic, axit fomic, axit benzoic, phenol và anilin?
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 8 H 11 N, X tan được trong axit. Cho X tác dụng với HNO 2 tạo ra hợp chất Y có công thức phân tử C 8 H 10 O. Đun nóng Y với dung dịch H 2 SO 4 đặc tạo ra hợp chất Z. Trùng hợp Z thu được polistiren. Số đồng phân của X thỏa mãn là
Một hỗn hợp gồm Al 2 (SO 4 ) 3 và K 2 SO 4 , trong đó số nguyên tử oxi chiếm 20/31 tổng số nguyên tử có trong hỗn hợp. Hoà tan hỗn hợp trên vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư, hỏi khối lượng kết tủa thu được gấp bao nhiêu lần khối lượng hỗn hợp ban đầu:
Có 5 dung dịch riêng biệt là CuCl 2 , FeCl 3 , AgNO 3 , HCl và HCl có lẫn CuCl 2 . Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H 2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H 2 có số mol bằng một nửa số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit
Nhận biết các chất lỏng riêng biệt: ancol etylic, clorofom, benzen bằng 1 thuốc thử nào sau đây?
Cách nào sau đây không điều chế được NaOH?
Cho 7,1 gam P 2 O 5 vào 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được hỗn hợp gồm các chất là
Thực hiện 2 thí nghiệm:
- Thí nghiệm 1: Trộn KClO 3 với MnO 2 , đun nóng để điều chế khí O 2 .
- Thí nghiệm 2: Dung dịch HCl đặc, đun nóng với MnO 2 để điều chế khí Cl 2 .
Nhận định nào sau đây đúng:
Chỉ số iot đặc trưng cho số nối đôi trong các hợp chất không no (ví dụ chất béo...), là số gam iot cộng hợp vào 100 gam hợp chất hữu cơ. Chỉ số iot của triolein là :
Cho 28,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng hết với 11,5 gam Na, sau phản ứng thu 39,3 gam chất rắn. Nếu đun 28,2 gam hỗn hợp trên với H 2 SO 4 đặc ở 140 0 C, thì thu được bao nhiêu gam ete?
Cho dãy các chất rắn sau: Al, NaHCO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 , NH 4 Cl, Al 2 O 3 , Zn(OH) 2 , Fe(OH) 3 , K 2 CO 3 , CaCO 3 , AlCl 3 . Trong dãy trên bao nhiêu chất có thể vừa tan được trong dung dịch HCl, vừa tan được trong dung dịch NaOH?
X là este thuần chức có công thức đơn giản nhất là C 3 H 2 O 2 . X được tạo bởi axit 2 chức, mạch hở và ancol no, 2 chức, mạch hở. Để hidro hóa hoàn toàn 1 mol X (xt Ni, t 0 ) cần bao nhiêu mol H 2 ?
CH 3 COOH không thể điều chế trực tiếp bằng cách
Cho 94,8 gam phèn chua (KAl(SO 4 ) 2 .12H 2 O) tác dụng với 350 ml dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,5M và NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
Cho khí H 2 S tác dụng với các chất: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO 4 /H + , khí oxi dư đun nóng, dung dịch FeCl 3 , dung dịch ZnCl 2 , Pb(NO 3 ) 2 , KClO 3 . Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp trong đó lưu huỳnh bị oxi hóa lên S +6 là
Hỗn hợp X gồm axetilen, etilen và hidrocacbon (A) khi cháy hoàn toàn thu được CO 2 và H 2 O theo tỉ lệ mol 1:1. Dẫn X đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng bình tăng lên 0,82 gam, khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,32 gam CO 2 và 0,72 gam H 2 O. % V của etilen trong X là
Đốt cháy hoàn toàn 22 gam hợp chất hữu cơ X chỉ tạo ra 22,4 lít CO 2 (ở đktc) và 18 gam nước. Dưới tác dụng của LiAlH 4 thì một phân tử X chỉ tạo ra hai phân tử hợp chất hữu cơ Y. X là
Nguyên tử X có electron cuối cùng điền vào lớp M, ở trạng thái cơ bản có 3 electron độc thân. Điều nhận định nào sau đây đúng?
Hỗn hợp X gồm SO 2 và O 2 có tỷ khối so với H 2 bằng 28. Lấy 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) cho đi qua bình đựng V 2 O 5 nung nóng. Hỗn hợp thu được lội qua dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy có 33,19 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng oxi hoá SO 2 là
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất có kiểu mạng tinh thể phân tử?
Thực hiện phản ứng este hoá 2 mol C 2 H 5 OH với 1 mol HCOOH ở nhiệt độ không đổi (xúc tác H 2 SO 4 đặc) khi hệ cân bằng thu được 0,8 mol este. Ở cùng điều kiện trên, este hoá 1 mol C 2 H 5 OH và x mol HCOOH, khi hệ cân bằng thu được 0,7 mol este. Giá trị của x là
Cho xenlulozơ tác dụng với HNO 3 đặc (H 2 SO 4 đặc) và bằng phương pháp thích hợp tách thu đươc 0,08 mol hai sản phẩm A và B có cùng số mol. Thành phần phần trăm khối lượng nitơ trong A và B lần lượt là 11,11 % và 14,14 %. Khối lượng của A và B là