Tổng hợp đề ôn luyện môn Vật lí cực hay có lời giải(Đề số 3)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Khi bị nung nóng đến 3000 ° C thì thanh vonfam phát ra

Câu 2 :

Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều:

Câu 3 :

Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,73 μm. Ánh sáng này có màu

Câu 4 :

Một nguyên tố phóng xạ sau vài lần phân rã, phóng ra một hạt α và hai hạt β - , tạo thành U 92 235 . Xác định nguyên tố ban đầu.

Câu 5 :

Có hai thanh kim loại bề ngoài giống hệt nhau, có thể là thanh nam châm hoặc thanh là thép. Khi đưa một đầu thanh 1 đến gần trung điểm của thanh 2 thì chúng hút nhau mạnh. Còn khi đưa một đầu của thanh 2 đến gần trung điểm của thanh 1 thì chúng hút nhau yếu. Chọn kết luận đúng.

Câu 6 :

Có hai dao động cùng phương cùng tần số được mô tả trong đồ thị sau. Dựa vào đồ thị, có thể kết luận.

Câu 7 :

Cho một điện tích di chuyển trong điện trường dọc theo một đường cong kín, xuất phát từ điểm M qua điểm N rồi trở lại điểm M. Công của lực điện

Câu 8 :

Mắt lão nhìn thấy vật ở xa vô cùng khi

Câu 9 :

Trong thời gian t, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là q. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào?

Câu 10 :

Sóng cơ là gì?

Câu 11 :

Hiện tượng phân li các phân tử hòa tan trong dung dịch điện phân

Câu 12 :

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Biết quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là 16 cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng:

Câu 13 :

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng

Câu 14 :

Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 600 nm. Tần số của ánh sáng này là

Câu 15 :

Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấy c = 3 . 10 8 m / s . Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là

Câu 16 :

Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào một tấm đồng (biết đồng có λ 0 = 0 , 3 μ m ). Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng

Câu 17 :

Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?

Câu 18 :

Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là λ = 5 . 10 - 8 s - 1 . Thời gian để số hạt nhân chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là

Câu 19 :

Hạt nhân A (có khối lượng m A ) đứng yên phóng xạ thành hạt B (có khối lượng m B ) và C (có khối lượng m C ) theo phương trình phóng xạ: A → B + C. Nếu phản ứng toả năng lượng ΔE thì động năng của B là

Câu 20 :

Một sóng điện từ có chu kì 10 ns truyền với tốc độ 3 . 10 8 m / s có bước sóng là

Câu 21 :

Chất điểm có khối lượng m 1 = 50 g a m dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x 1 = sin 5 πt + π / 6 . Chất điểm có khối lượng m 2 = 100 g a m dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x 2 = 5 sin πt - π / 6 . Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hòa của chất điểm m 1 so với chất điểm m 2 bằng

Câu 22 :

Một người dùng kính lúp có tiêu cự 6 cm để quan sát một vật nhỏ, mắt cách kính 6 cm thì nhìn rõ vật. Biết năng suất phân li của mắt người đó là 3 . 10 - 4 r a d . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà mắt còn phân biệt được qua kính là

Câu 23 :

Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng

Câu 24 :

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t 1 , phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm t 2 = t 2 + 79 / 40 s , phần tử D có li độ là

Câu 25 :

Một cuộn dây dẫn dẹt hình tròn có 200 vòng, diện tích mỗi vòng là 125 c m 2 , đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,4 T. Lúc t = 0, vectơ pháp tuyến của khung tạo với B một góc 30 ° . Cho khung quay đều với tốc độ 100π (rad/s) quanh một trục vuông góc với B . Suất điện động hiệu dụng là E và độ lớn của suất điện động trong khung khi khung quay được một góc 150 ° l à e 1 . Chọn phương án đúng.

Câu 26 :

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10 - 8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là

Câu 27 :

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện gồm R, L hoặc R, C nối tiếp thì biểu thức dòng điện và điện áp được mô tả bởi đồ thị như hình vẽ. Hỏi mạch đó chứa phần tử nào?

Câu 28 :

Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 5 cm, có phương trình lần lượt là: u 1 = a cos ω t - π / 2 u 2 = a cos ω t + π / 2 c m . Bước sóng lan truyền 2 cm. Trên đường thẳng xx' song song với AB, cách AB một khoảng 3 cm, gọi C là giao điểm của xx' với đường trung trực của AB. Khoảng cách gần nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên xx' là

Câu 29 :

Thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ 1 = 0 , 64 μ m (đỏ), λ 2 = 0 , 48 μ m (lam) trên màn hứng vân giao thoa. Trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có số vân đỏ và vân lam là

Câu 30 :

Một con lắc đơn dài 44 cm được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của đường ray. Hỏi tàu chạy thẳng đều với vận tốc bằng bao nhiêu thì biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất? Cho biết chiều dài của mỗi đường ray là 12,5 m. Lấy g = 9,8 m / s 2

Câu 31 :

Đặt điện áp u = U 2 cos ω t V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Khi L = L 1 thì độ lệch pha của u so với i là φ 1 và điện áp hiệu dụng trên đoạn RL là U R L 1 . Khi L = L 2 thì độ lệch pha của u so với i là φ 2 và điện áp hiệu dụng trên đoạn RL là U R L 2 . Khi L = L 0 thì độ lệch pha của u so với i là φ 0 và điện áp hiệu dụng trên đoạn RL là cực đại. Nếu U R L 1 = U R L 2 , φ 1 = π / 4 φ 2 = π / 6 thì

Câu 32 :

Cho hai thanh ray dẫn điện đặt thẳng đứng, song song với nhau, hai đầu trên của hai thanh ray nối với điện trở R = 0,5 Ω. Hai thanh ray song song được đặt trong từ trường đều B = 1 T, đường sức từ vuông góc với mặt phẳng chứa hai thanh ray và có chiều ngoài vào trong. Lấy g = 10 m / s 2 . Thanh kim loại MN khối lượng m = 10 g có thể trượt theo hai thanh ray. Hai thanh ray cách nhau 25 cm. Điện trở của thanh kim loại MN và hai thanh ray rất nhỏ, có độ tự cảm không đáng kể. Coi lực ma sát giữa MN và hai thanh ray là rất nhỏ. Sau khi buông tay cho thanh kim loại MN trượt trên hai thanh ray được ít lâu thì MN chuyển động đều với tốc độ v. Giá trị v gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu 33 :

Trên hình vẽ, bộ pin có suất điện động 12 V, điện trở trong 1 Ω; A là ampe kế hoặc mili ampe kế có điện trở rất nhỏ; R là quang điện trở (khi chưa chiếu sáng giá trị là R 1 và khi chiếu sáng giá trị là R 2 ) và L là chùm sáng chiếu vào quang điện trở. Khi không chiếu sáng vào quang điện trở thì số chỉ của mili ampe kế là 6 μA và khi chiếu sáng thì số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Chọn kết luận đúng.

Câu 34 :

Hạt α có động năng 5 MeV bắn vào một hạt nhân B 4 e 9 đứng yên, gây ra phản ứng tạo thành một hạt C12 và một hạt nơtron. Hai hạt sinh ra có vectơ vận tốc hợp với nhau một góc 80 ° . Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,6 MeV. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối. Động năng của hạt nhân C có thể bằng

Câu 35 :

Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ 8 cm trên hai đường thẳng song song sát nhau và cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên đường thẳng đi qua O và vuông góc với Ox. Tai thời điểm t = 0, chất điểm thứ nhất m 1 qua li độ 4 3 cm và đang chuyển động nhanh dần, chất điểm thứ hai m 2 đi qua vị trí cân bằng theo chiều ngược chiều dương. Biết chất điểm 2 dao động nhanh hơn chất điểm 1 và lần đầu tiên hai chất điểm gặp nhau là ở li độ - 4 2 cm. Thời điểm gặp nhau lần thứ 2015 và lần thứ 2017 lần lượt là t 2015 v à t 2017 . Tìm tỉ số t 2017 / t 2015 .

Câu 36 :

Đặt điện áp u = 220 2 cos 100 πt + φ V vào hai đầu đoạn mạch AB chứa RLC nối tiếp theo đúng thứ tự đó, điện dung C thay đổi sao cho dòng điện qua mạch có biểu thức i = I 0 cos 100 πt A . Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm L và tụ điện C. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM, MB lần lượt là u 1 = U 01 cos 100 πt + π / 3 V ; u 2 = U 02 cos 100 πt - π / 2 V . Tổng U 01 + U 02 có giá trị lớn nhất là

Câu 37 :

Đặt điện áp: u = U 2 cos ω t V (U không đổi, ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở R sao cho C R 2 < 2 L . Khi ω = ω 1 thì U C m a x . Khi ω = ω 2 = 4 ω 1 / 3 thì U L m a x = 332 , 61 V . Cố định ω = ω 2 thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại và giá trị cực đại đó là

Câu 38 :

Tại thời điểm t = 0 đầu O của một sợi dây đàn hồi dài vô hạn bắt đầu đi lên dao động điều hòa với tần số 2 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 24 cm/s. Trên dây có hai điểm A và B cách O lần lượt 6 cm và 14 cm. Thời điểm mà O, A, B thẳng hàng lần thứ 2017 là (không tính lần thẳng hàng tại t = 0 của 3 điểm này)

Câu 39 :

Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t + φ vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 24 Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H 1 ). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H 2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của U 0 gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 40 :

Một vành tròn kim loại bán kính r, tiết diện ngang S S < < r 2 , có khối lượng riêng d và điện trở suất ρ. Ban đầu vành nằm ngang, rơi vào một từ trường có tính đối xứng trụ sao cho trục của vành trùng với trục đối xứng của từ trường như ở hình vẽ. Tại một thời điểm nào đó tốc độ của vành là v thì dòng điện cảm ứng trong vành có độ lớn