Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết (P5)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch CuSO 4 và dung dịch HNO 3 đặc, nguội

Câu 2 :

Nhôm không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây

Câu 3 :

Theo WTO (tổ chức y tế thế giới) nồng độ tối đa của Pb 2+ trong nước sinh hoạt là 0,05 mg/l. Hãy cho biết nguồn nước nào dưới đây bị ô nhiễm nặng bởi Pb 2+

Câu 4 :

Ancol và amin nào sau đây cùng bậc

Câu 5 :

N hỏ t t dung dịch NaOH đến vào dung dịch X . Sau khi phản ứng x ảy ra hoàn toàn chỉ thu đư c dung dịch trong suốt. C h ất tan trong dung dịch X là chất nào sau đây?

Câu 6 :

Loại tơ nào sau đây thuộc loại polieste

Câu 7 :

Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch BaCl 2 sinh ra kết tủa vàng

Câu 8 :

Sắt(II) clorua không phản ứng với dung dịch nào sau đây

Câu 9 :

Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường

Câu 10 :

Trong khí quyển có các chất sau: O 2 , Ar, CO 2 , H 2 O, N 2 . Những chất nào là nguyên nhân gây ra sự ăn mòn kim loại phổ biến

Câu 11 :

Este nào sau đây không được điều chế trực tiếp từ axit cacboxylic và ancol tương ứng

Câu 12 :

Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây

Câu 13 :

Cho 2,32 gam Fe 3 O 4 tác dụng vừa đủ V ml dung dịch H 2 SO 4 0,2M loãng. Giá trị của V là

Câu 14 :

Cho hỗn hợp gồm kim loại M và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư, thu được 5,6 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch Y chứa hai chất tan. Sục khí CO 2 dư vào Y , thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 15 :

Cho dãy các chất sau: toluen, buta-1,3-đien, stiren, axetanđehit và axit acrylic. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch KMnO 4 ở nhiệt độ thường là

Câu 16 :

Khi đốt cháy hoàn toàn một polime X chỉ thu được CO 2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X có thể là polime nào dưới đây

Câu 17 :

Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin, valin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 1M thu được 52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là

Câu 18 :

Cho hình ảnh về các loại thực vật sau

Thứ tự các loại cacbohiđrat có chứa nhiều trong hình A , B , C , D lần lượt là

Câu 19 :

Các dung dịch dưới đây có cùng nồng độ là 0,1M. Giá trị pH của dung dịch nào là nhỏ nhất

Câu 20 :

Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau

Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (A) và (B) lần lượt xuất hiện dung dịch

Câu 21 :

Cho dãy các chất: Na, CuO, Na 2 CO 3 , Fe(NO 3 ) 3 và BaS. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl loãng, dư là

Câu 22 :

X Y có công thức phân tử là C 4 H 9 O 2 N. X Y đều không làm mất màu nước brom. Khi cho X tác dụng với NaOH thì X tạo ra muối X 1 và vô cơ X 2 . Khi cho Y tác dụng với NaOH thì thu được muối Y 1 và chất hữu cơ Y 2 . X 1 Y 1 kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Các chất X 2 Y 2

Câu 23 :

Cho hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO 3 ) 2 và FeCl 3 , sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y chứa hai muối. Cation kim loại có trong dung dịch Y

Câu 24 :

X là este hai chức có công thức phân tử là C 5 H 8 O 4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. Số đồng phân cấu tạo của X

Câu 25 :

Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO 3 ; Al(NO 3 ) 2 ; Cu(NO 3 ) 2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn hợp khí Z . Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H 2 O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy nhất thoát ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO 3 trong hỗn hợp X

Câu 26 :

Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ thu được (m + 1,8) gam hỗn hợp Y (gồm glucozơ và fructozơ). Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 27 gam Ag. Giá trị của m là

Câu 27 :

Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):

(a) X + 2NaOH t o X 1 + 2X 3

(b) X 1 + 2NaOH CaO , t o X 4 + 2Na 2 CO 3

(c) C 6 H 12 O 6 (glucozơ) l ê n m e n 2X 3 + 2CO 2

(d) X 3 H 2 S O 4 , 170 o X 4 + H 2 O

Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng

Câu 28 :

Cho các phản ứng sau:

(1) AgNO 3 t o

(2) Si + NaOH + H 2 O

(3) CuO + NH 3 t o

(4) FeS 2 + O 2 t o

(5) C + CO 2

(6) Al 2 O 3 Na 3 AlF 6 nhiệt phân nóng chảy

Số phản ứng mà sản phẩm tạo thành có đơn chất khí là

Câu 29 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Nhôm (Al) là kim loại nhẹ và phổ biến trong vỏ trái đất.

(b) Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng kali cho cây trồng.

(c) Nhiệt phân Na 2 CO 3 ở nhiệt độ cao, thu được natri oxit và khi cacbonic.

(d) Để làm sạch cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng giấm ăn.

(e) Crom(III) oxit được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.

Số phát biểu đúng là

Câu 30 :

Thực hiện phản ứng craking butan, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí A (gồm ankan và anken). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được 8,96 lít khí CO 2 (đktc) và 9,0 gam H 2 O. Mặt khác, hỗn hợp A làm mất màu tối đa 0,075 mol Br 2 trong CCl 4 . Hiện suất của phản ứng cracking butan là

Câu 31 :

Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,5 M vào dung dịch chứa x mol NaHCO 3 và y mol BaCl 2 . Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH) 2

Giá trị của x và y tương ứng là

Câu 32 :

Cho các mệnh đề sau:

(a) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa.

(b) Trimetyl amin là một amin bậc ba.

(c) Có thể dùng Cu(OH) 2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.

(d) Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.

(e) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.

(f) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.

Số mệnh đề đúng là

Câu 33 :

Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả quá trình điện phân được ghi theo bảng sau

Nhận định nào sau đây đúng

Câu 34 :

Cho hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức. Đem đốt cháy m gam X thì cần vừa đủ 0,465 mol O 2 sản phẩm cháy thu được H 2 O và a mol CO 2 .Thủy phân hoàn toàn m gam X trong 90 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thì thu được 8,86 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối Y trên thì cần dùng 7,392 lít (đktc) khí O 2 . Giá trị của a là

Câu 35 :

Hoà tan hai chất rắn X Y vào nước thu được dung dịch Z . Nhỏ từ từ dung dịch H 2 SO 4 loãng vào dung dịch Z đến khi kết tủa thu được là lớn nhất thì thể tích dung dịch H 2 SO 4 đã dùng là V ml. Tiếp tục nhỏ dung dịch H 2 SO 4 cho đến khi kết tủa tan hoàn toàn thì thể tích dung dịch H 2 SO 4 đã dùng là 3,4V ml. Hai chất X Y lần lượt là

Câu 36 :

Cho các bước ở thí nghiệm sau:

(1) Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.

(2) Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.

(3) Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.

Nhận định nào sau đây là sai ?

Câu 37 :

Chất X là este no, hai chức; Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C ( X , Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X , Y thu được 0,81 mol CO 2 . Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,95M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chứa ba muối có khối lượng m gam và hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị của m là

Câu 38 :

Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe 3 O 4 , Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% theo khối lượng hỗn hợp X ) với 7,05 gam Cu(NO 3 ) 2 , thu được hỗn hợp Y . Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dich chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO 3 và 0,1 mol NaNO 3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N 2 và NO. Tỉ khối của T so với H 2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, kết thúc các phản ứng thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây

Câu 39 :

Hấp thụ hoàn toàn V lít CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol Ba(OH) 2 ; 0,255 mol KOH và 0,2 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y . Nhỏ từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch chứa 0,35 mol HCl, sinh ra 0,25 mol CO 2 . Giá trị của V là

Câu 40 :

Hỗn hợp E chứa X là este đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh (phân tử có hai liên kết π) và Y là peptit mạch hở (tạo bởi hai amino axit có dạng H 2 N–C n H 2n –COOH). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E chỉ thu được 0,38 mol CO 2 , 0,34 mol H 2 O và 0,06 mol N 2 . Nếu lấy m gam hỗn hợp E đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH thì có tối đa 0,14 mol NaOH tham gia phản ứng, thu được ancol no Z và m 1 gam muối. Phát biểu nào sau đây không đúng?