Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết (Đề số 15)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
I on nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
Cho các chất sau: glucoz ơ ; fructoz ơ ; saccaroz ơ ; tinh bột; xenluloz ơ ; benzyl axetat; glixerol. Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
Một số este có mùi th ơ m hoa quả rất dễ chịu, không độc. Trong đó isoamyl axetat có mùi th ơ m của loại hoa (quả) nào sau đây?
Kim loại nào có thể phản ứng được với dung dịch HNO 3 đặc, nguội?
Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
Tiến hành tr ù ng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp với hiệu suất 77,5% thu được m gam polietilen. Giá trị của m là
Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả năng cho gần 90% ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,... Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là
Đây là một kim loại mềm, dẻo. Người ta có thể cán được thành những lá mỏng hơn 0,0002 mm, từ 1 gam kim loại có thể kéo thành sợi mảnh dài tới 3,5 km và ánh sáng có thể đi qua được. Kim loại đó là
Tên gọi của este có công thức CH 3 COOCH 2 CH 3 là
Trong y học, glucozơ thường được sử dụng làm thuốc tăng lực. Glucozơ có công thức phân tử là
Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là
Tên gọi của peptit có công thức H 2 N-CH 2 -CO-NH-CH(CH 3 )-COOH là
Dung dịch metylamin trong nước làm
Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ (thí dụ H 2 O) được gọi là
Đun nóng chất H 2 N-CH 2 -CO-NH-CH(CH 3 )-CO-NH-CH 2 -COOH trong dung dịch HC l (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là
Chia 2m gam hỗn hợp X gồm hai kim loại có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tan hết trong dung dịch HC l (dư) thu được 2,688 lít H 2 . Nung nóng phần 2 trong oxi (dư) thu được 4,26 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là
Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân là
Cho cấu hình electr o n nguyên tử (ở trạng thái cơ bản) các nguyên tố như sau:
(1): ls 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1 ;
(2) ls 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3
(3) ls 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1
(4) ls 2 2s 2 2p 3
(5) ls 2 2s 2 2p 6 3s 2
(6) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1
Các cấu hình electr o n không phải của kim loại là
Cho dãy các chất sau: (1) CH 3 NH 2 , (2) (CH 3 ) 2 NH, (3) C 6 H 5 NH 2 (anilin), (4) C 6 H 5 CH 2 NH 2 (benzylamin). Sự sắp xếp đúng với lực baz ơ của dãy các chất là
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là:
Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các amino axit đều có số nguyên tử hiđro trong phân tử là số lẻ;
(2) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước;
(3) Ở nhiệt độ thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí;
(4) Trong phân tử pept i t Gly-Ala-Gly mạch hở có 4 nguyên tử oxi;
(5) Ở điều kiện thường, các amino axit là những chất lỏng.
Số phát biểu đúng là
Amino axit X trong phân từ chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
Loại dầu nào sau đây k h ông là este của axit béo và glixerol?
Cho m gam Cr kim loại phản ứng hết với dung dịch HC l loãng nóng được 36,9 gam muối. Cũng lượng Cr nói trên tác dụng hết với Cl 2 thì khối lượng muối thu được là
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau
(1)
(2)
(3)
Công thức phân tử của X là
Cho các chất: etanal, glucozơ, buta-l,3-đien, but- 1 -in, saccaroz ơ , etyl fomat. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 là:
Cho các dung dịch sau: BaCl 2 , Ba(OH) 2 , H 2 SO 4 loãng, Fe(NO 3 ) 2 tác dụng với nhau từng đôi một. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở nhiệt độ thường là
Cho các phát biểu sau:
(1) Hiđro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic;
(2) Có phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ;
(3) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo;
(4) Saccarozơ bị hoá đen trong dung dịch H 2 SO 4 đậm đặc;
(5) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
Hỗn hợp X gồm metyl metacrylat, axit axetic, axit benzoic. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, sinh ra 0,38 mol CO 2 và 0,29 mol H 2 O. Mặt khác, a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 0,01 mol ancol và m gam muối. Giá trị của m là
Sục từ từ đến hết x mol khí CO 2 vào 500 gam dung dịch KOH và Ba(OH) 2 . Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trong đồ thị bên cạnh thể hiện sự phụ thuộc số mol BaCO 3 vào số mol CO 2 . Tổng nồng độ phần trăm của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho AgNO 3 vào dung dịch FeCl 3 ;
(2) Cho bột Fe vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3
(3) Cho Ca(NO 3 ) 2 vào dung dịch BaCl 2 ;
(4) Sục khí Cl 2 vào dung dịch FeSO 4
(5) Cho HC l vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 ;
(6) Cho Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3 .
Số thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra là
Cho các chất hữu cơ sau: CH 3 COOH, C 2 H 4 (OH) 2 ,C 3 H 5 (OH) 3 , C 2 H 5 OH, triolein, glucozơ, saccarozơ, anbumin, amilopectin. Gọi số chất (trong dung dịch) có phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường là a, gọi số chất có phản ứng thủy phân là b. Giá trị của a + b là
Hỗn hợp X gồm amin đơn chức Y, amino axit Z (chứa 1 nhóm -NH 2 và 1 nhóm -COOH) đều no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 6,552 lít O 2 , sau phản ứng thu được 5,85 gam H 2 O. Cho các phát biểu sau:
(1) Z có số nguyên tử oxi bằng cacbon;
(2) Y và Z có thể phản ứng với nhau;
(3) Số nguyên tử hiđro trong Z bằng 7.
(4) Phân tử khối của Y bằng 31 đvC.
Có bao nhiêu phát biểu đúng
Cho m gam hỗn hợp Ba và Na tác dụng với oxi một th ờ i gian thu được 18,63 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X tan hoàn toàn trong nước được 3,584 lít H 2 (khí duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Đ ể trung hoà Y cần 310 ml dung dịch H 2 SO 4 1M. Giá trị của m gần nhất với
Serin (Ser) là một a -amino axit không thiết yếu (cơ thể người có thể tự tổng hợp được) có cấu trúc như hình bên . Đun nóng 53,23 gam hỗn hợp E gồm 2 peptit X, Y mạch hở trong dung dịch chứa 0,71 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn T gồm 3 muối của Ser, Ala và Gly. Đốt cháy hoàn toàn T bằng 69,68 gam O 2 (vừa đủ), sản phẩm cháy gồm Na 2 CO 3 , N 2 và 100,32 gam hỗn hợp CO 2 và H 2 O. Biết X và Y đều được tạo từ 3 loại amino axit; trong phân tử, X nhiều hơn Y hai nguyên tử oxi. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với
Cho 0,12 mol hỗn họp X gồm Fe, Fe(NO 3 ) 2 , Fe 3 O 4 và FeCO 3 vào m gam dung dịch chứa NaHSO 4 và HNO 3 , thu được m + 13,38 gam dung dịch Y và 0,075 mol hỗn h ợ p khí A có tỉ khối so với H 2 là x . Dung dịch Y có thể hòa tan tối đa 3,36 gam bột Fe tạo thành dung dịch Z. Cho 0,4 mol Ba(OH) 2 vào Z thì thu được 114,8 gam kết tủa và m - 29,66 gam dung dịch T chỉ chứa NaOH và NaNO 3 . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Giá trị của x gần nhất v ớ i
Dung dịch X được pha từ NaCl và CuSO 4 với tỉ lệ mol là 1: 2. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ có màng ngăn xốp đến khi khối lượng dung dịch giảm 10,5 gam thì dừng lại. Sau khi kết thúc quá trình điện phân, tháo điện cực thu được V lít hỗn h ợ p khí (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng dư Ba(OH) 2 vào Y thì thấy xuất hiện kết tủa Z. Đem lượng Z này nung nóng ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thấy khối lượng rắn khan giảm 2,7 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
Đốt cháy hoàn toàn 10,32 gam M gồm hai este là X và Y (đều đơn chức) thu được CO 2 và 4,68 gam H 2 O. Thủy phân hoàn toàn cùng lượng M trên trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được m gam hỗn hợp muối R và ancol T. Đem m gam R đốt trong O 2 vừa đủ thu được H 2 O, Na 2 CO 3 và 9,296 lít CO 2 . Cho lượng T thu được vào bình chứa Na dư, thấy khối lượng chất rắn tăng 2,17 gam và tạo ra 0,784 lít H 2 . Biết thể tích các khí đều đo ở đktc, hỗn hợp R không tham gia phản ứng tráng bạc. Khối lượng muối cacboxylat có phân tử khối lớn nhất trong R gần nhất vớ
Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam CH 3 COOCH 3 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là