Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ cơ bản (đề số 14)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Một loại phân supephotphat kép có chứa 55,9% muối canxi đihidrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân này là

Câu 2 :

Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Câu 3 :

Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau:

(1) CH 3 COOH và C 2 H 5 ONa;

(2) C 2 H 5 NH 2 và C 6 H 5 NH 3 Cl;

(3) C 6 H 5 OH và C 2 H 5 ONa;

(4) CH 3 NH 2 và ClH 3 NCH 2 COOH;

Các cặp xảy ra phản ứng là:

Câu 4 :

Hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm?

Câu 5 :

Hỗn hợp M gồm Lys-Gly-Ala, Lys-Ala-Lys-Lys-Lys-Gly và Ala-Gly trong đó oxi chiếm 21,3018% về khối lượng. Cho 40,56 gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là

Câu 6 :

Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO 3 ) 2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6176 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 14,93 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ). Giá trị m là

Câu 7 :

Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2 SO 4 10% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H 2 (đktc). Khối lượng dung dịch Y là

Câu 8 :

Đốt cháy hoàn toàn 2,04 gam este X đơn chức thu được 5,28 gam CO 2 và 1,08 gam H 2 O. Công thức phân tử của X là

Câu 9 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O 2 , sau phản ứng thu được CO 2 và y mol H 2 O. Biết m=78x-103y. Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch nước Br 2 dư thì lượng Br 2 phản ứng tối đa là 0,15 mol. Giá trị của a là

Câu 10 :

Cho 13 gam C 2 H 2 phản ứng với nước có xúc tác thích hợp, hiệu suất phản ứng là 60%. Cho toàn bộ hỗn hợp X thu được tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong NH 3 được m gam kết tủa. Giá trị m là

Câu 11 :

Este E được tạo thành từ axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở (X) và ancol không no, đơn chức, mạch hở có một nối đôi C=C (Y). Đốt cháy hoàn toàn a mol mỗi chất E, X, Y lần lượt thu được b mol CO 2 , c mol CO 2 và 0,5b mol H 2 O. Quan hệ giữa b và c là

Câu 12 :

Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z=29) ở trạng thái cơ bản là

Câu 13 :

Tổng hợp 120 kg polimetylmetacrylat từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit cần dùng là

Câu 14 :

Cho các phản ứng sau:

(1) FeS + X 1 → X 2 ↑ + X 3

(2) X 2 + CuSO 4 → X 4 ↓ (đen) + X 5

(3) X 2 + X 6 → X 7 ↓ (vàng) + X 8

(4) X 3 + X 9 → X 10

(5) X 10 + HI → X 3 + X 1 + X 11

(6) X 1 + X 12 → X 9 + X 8 + MnCl 2

Các chất X 4 , X 7 , X 10 và X 12 lần lượt là

Câu 15 :

Cho a mol sắt tác dụng với dung dịch chứa a mol HNO 3 (NO sản phẩm khử duy nhất của N +5 ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem trộn dung dịch thu được với dung dịch nào sau đây sẽ không xảy ra phản ứng hóa học?

Câu 16 :

Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe 2 O 3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là

Câu 17 :

Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là

Câu 18 :

Chọn định nghĩa đúng nhất về đồng phân

Câu 19 :

Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, có số mol bằng nhau M X <M Y ) và một amino axit Z (phân tử có một nhóm –NH 2 ). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp M thu được khí N 2 ; 14,56 lít CO 2 (đktc) và 12,6 gam H 2 O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với x mol dung dịch HCl. Nhận xét nào sau đây không đúng?

Câu 20 :

Cho sơ đồ phản ứng sau:

X + NaOH → trong sản phẩm hữu cơ có một chất Y và CH 3 COONa;

Y + O 2 → Y 1 ;

Y 1 + NaOH → CH 3 COONa + H 2 O

Số chất X thỏa mãn sơ đồ trên là

Câu 21 :

Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H 2 SO 4 (loãng dư), thấy thoát ra khí không màu, đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là

Câu 22 :

Đun 7,36 gam ancol A với H 2 SO 4 , đặc ở 170 o C thu được 2,688 lít olefin (đktc) với hiệu suất 75%. Cho 0,1 mol amin no B phản ứng tối đa với 0,2 mol HCl thu được 11,9 gam muối. Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm A và B bằng một lượng oxi vừa đủ rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 100 gam dung dịch H 2 SO 4 đặc 81,34%, sau khi hơi nước được hấp thụ hoàn toàn thấy nồng độ H 2 SO 4 lúc bấy giờ là 70%. Biết CO 2 , N 2 không bị nước hấp thụ. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây

Câu 23 :

Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < M X < M Y < M Z ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z trong đó n X = 4 (n Y + n Z ). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO 2 . Mặt khác m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch KHCO 3 0,1M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp T là

Câu 24 :

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO 3 ?

Câu 25 :

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?

Câu 26 :

Trong công nghiệp, điều chế N 2 bằng cách nào sau đây?

Câu 27 :

Hợp chất nào của crom sau đây không bền?

Câu 28 :

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

(a) X + O 2 x t Y

(b) Z + H 2 O x t G

(c) Z + Y x t T

(d) T + H 2 O H + Y + G

Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử C trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng?

Câu 29 :

Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?

Câu 30 :

Cho các phản ứng sau:

(1) Cu+H 2 SO 4 đặc

(2) Cu(OH) 2 +glucozo

(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH) 2 /NaOH

(4) Cu(NO 3 ) 2 + FeCl 2 + HCl

(5) Cu+HNO 3 đặc

(6) CH 3 COOH + NaOH

(7) AgNO 3 + FeCl3

(8) Al + Cr 2 (SO 4 ) 3

Số phản ứng xảy ra là?

Câu 31 :

Cho 13,8335 gam hỗn hợp X gồm FeCO 3 , MgCO 3 và Al 2 O 3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2 SO 4 và NaNO 3 (trong đó tỷ lệ mol của H 2 SO 4 và NaNO 3 tương ứng là 19: 1) thu được dung dịch Y (không chứa ion NO 3 - ) và 2,464 lít khí Z (đktc) gồm NO, CO 2 , NO 2 có tỉ khối hơi so với H 2 là 239/11. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH đến khi thu được kết tủa cực đại thấy có 0,444 mol NaOH tham gia phản ứng. Mặt khác, khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dich NaOH dư đun nóng không thấy khí bay ra. Phần trăm về khối lượng của FeCO 3 trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 32 :

Nguyên tắc luyện thép từ gang là

Câu 33 :

Cho sơ đồ chuyển hóa:

P 2 O 5 K O H X H 3 P O 4 Y K O H Z

Các chất X, Y, Z lần lượt là

Câu 34 :

Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của nhau?

Câu 35 :

Thủy phân hoàn toàn tripeptit X mạch hở, thu được glyxin và analin. Số công thức cấu tạo có thể có của X là:

Câu 36 :

Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y → Na 2 SO 4 + H 2 O .

Với X là hợp chất chứa một nguyên tử lưu huỳnh, Y là hợp chất không chứa lưu huỳnh. Phản ứng xảy ra trong sơ đồ trên không phải là phản ứng oxi hóa khử. Số cặp chất X và Y thỏa mãn sơ đồ trên là

Câu 37 :

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Thuốc thử

Mẫu thử

Hiện tượng

Dung duchj NaHCO­ 3

X

Có bọt khí

Dung dịch AgNO 3 /NH 3 , t 0

X

Kết tủa Ag

Y

Kểt tủa Ag

Z

Không hiện tượng

Cu(OH) 2 /OH -

Y

Dung dịch xanh lam

Z

Dung dịch xanh lam

T

Dung dịch tím

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

Câu 38 :

Kim loại nào dẻo nhất trong tất cả các kim loại sau?

Câu 39 :

Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 13,35 gam AlCl 3 , thu được m gam kết tủa.

Giá trị của m là

Câu 40 :

Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe 3 O 4 ( tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch H 2 SO 4 (loãng, vừa đủ) thu được dung dịch (A).Cho m gam Mg vào dung dịch (A), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B. Thêm dung dịch KOH dư vào (B) được kết tủa (D). Nung (D) trong không khí đến khối lượng không đổi được 45,0 gam chất rắn (E). giá trị gần nhất của m là