Đề thi thử thpt quốc gia môn vật lí mới nhất (Đề 8)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Chọn câu sai ?

Câu 2 :

Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 12 l đến 8 l thì thấy áp suất tăng một lượng là 48kPa. Áp suất ban đầu của khí là

Câu 3 :

Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng

Câu 4 :

Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng

Câu 5 :

Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99 ± 1 c m , chu kì dao động nhỏ của nó là 2 , 00 ± 1 s . Lấy π 2 = 9 , 87 và bỏ qua sai số của số π . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là

Câu 6 :

Một kim loại có công thoát êlectron là 7 , 2 . 10 - 19 J . Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ 1 = 0 , 18 μ m , λ 2 = 0 , 21 μ m , λ 3 = 0 , 32 μ m , λ 4 = 0 , 35 μ m . Những bức xạ có thể gây hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là

Câu 7 :

Hai quả cầu như nhau được tích điện có độ lớn khác nhau. Sau khi được cho chạm vào nhau rồi tách ra thì chúng sẽ luôn luôn

Câu 8 :

Chọn câu sai ?

Câu 9 :

Một dây dẫn tròn mang dòng điện đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn

Câu 10 :

Một điện tích q = 4 . 10 - 9 C dịch chuyển trong điện trường đều có cường độ E=600(V/m) trên quãng đường dài s = 5m và tạo với vectơ điện trường một góc 60 0 . Công lực điện trường sinh ra trong quá trình dịch chuyển này bằng

Câu 11 :

Một sợi quang hình trụ với lõi có chiết suất n 1 = 1 , 5 và phần bọc ngoài có chiếc suất n 2 = 1 , 41 . Chùm tia tới hội tụ tại mặt trước của sợi quang với góc 2 α . Biết tất cả các tia sáng trong chùm đều truyền đi được trong sợi quang. Giá trị lớn nhất của α gần với giá trị nào nhất sau đây?

Câu 12 :

Một học sinh tiến hành xác định công suất trung bình trên đoạn mạch chứa điện trở R trong khi chỉ có đồng hồ đa năng, kết quả phép đo hiệu điện thế và điện trở R như sau: U ¯ = 12 , 4 ± 0 , 1 V ; R ¯ = 4 , 2 ± 0 , 1 Ω . Giá trị công suất P được ghi thế nào là đúng?

Câu 13 :

Một đoạn mạch AB gồm 3 phần tử: điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp. Đặt vào 2 điểm A, B một điện áp xoay chiều u A B = U 0 cos 2000 πt V . Nối 2 bản tụ với một ampe kế R A = 0 thì ampe kế chỉ 0,1A và dòng điện qua ampe kế trễ pha hơn u A B một góc 30 0 . Thay ampe kế bằng vôn kế R V = thì vôn kế chỉ 20V và điện áp giữa 2 đầu vôn kế trễ pha hơn u A B một góc 30 0 . Giá trị của L bằng

Câu 14 :

Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại 40(cm/s). Tại vị trí có li độ x 0 = 2 2 c m vật có động năng bằng thế năng. Nếu chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí này theo chiều dương thì phương trình dao động của vật có dạng

Câu 15 :

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x 1 = A 1 cos 20 t + π 6 c m x 2 = 3 cos 20 t + 5 π 6 c m . Biết vận tốc cực đại của vật là 140(cm/s), biên độ A 1 có giá trị bằng

Câu 16 :

Một con lắc đơn dao động theo phương trình li độ góc α = 7 sin 10 πt ( α tính bằng độ, t tính bằng s). Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,05s, độ lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là 3 , 5 0 xảy ra vào thời điểm

Câu 17 :

Một vật có khối lượng 400g, dao động điều hòa với biên độ 5cm và chu kì 2s, lấy π 2 = 10 . Khi pha của dao động bằng 60 0 thì động năng và thế năng của vật bằng

Câu 18 :

Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng?

Câu 19 :

Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là: u 1 = a 1 cos 40 πt + π 6 c m ; u 2 = a 2 cos 40 πt + π 2 c m . Biết AB = 18cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước120(cm/s). Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD bằng

Câu 20 :

Một nguồn âm dạng điểm phát sóng đều về mọi phía với công suất không đổi. Một người đứng cách nguồn một khoảng bằng 8m và lắng nghe. Sau đó công suất nguồn âm giảm đi còn một nửa. Hỏi muốn cảm nhận được độ to của âm như cũ, thì người đó phải bước lại gần một khoảng bằng

Câu 21 :

Một sợi dây AB dài 1m có đầu A cố định, đầu B gắn với một cần rung với tần số f có thể thay đổi được. B được coi là một nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng. Khi tần số f tăng thêm 30Hz thì số nút trên dây tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây

Câu 22 :

Một khung dây dẫn quay đều quang trục xx’ với tốc độ 150 (vòng/phút) trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với trục quay xx’ của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là 4Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng 15 π V .Từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng

Câu 23 :

Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN chỉ có cuộn cảm thuần L = 5 3 π H , đoạn NB gồm R = 100 3 Ω và tụ điện có diện dung C thay đổi được. Đăt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u = U 2 cos 120 πt V . Để điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch NB đạt cực đại thì điện dung của tụ điện bằng

Câu 24 :

Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u A B = 200 2 cos 100 πt + π 3 V , khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch NB là u A B = 50 2 sin 100 πt + 5 π 6 V . Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AN là

Câu 25 :

Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 11,4kW và hệ số công suất 0,866 được mắc theo kiểu hình sao vào nguồn điện ba pha cũng nối hình sao có điện áp dây là 380V. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua động cơ có giá trị là

Câu 26 :

Trong một đoạn mạch có 2 phần tử là X và Y. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu của X chậm pha π 2 so với dòng điện trong mạch còn điện áp giữa hai đầu của Y nhanh pha φ 2 so với dòng điện trong mạch, cho 0 < φ 2 < π 2 . Chọn đáp án đúng?

Câu 27 :

Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải

Câu 28 :

Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt α và hạt nơtron. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti là m T = 0 , 0087 u ; của hạt nhân đơteri là m D = 0 , 0024 u ; của hạt nhân α m α = 0 , 0305 u ; 1 u = 931 M e V / c 2 . Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là

Câu 29 :

Năng lượng liên kết của hạt α là 28,4MeV, của N 11 23 a là 191MeV. Hạt nhân Na bền vững hơn hạt α là vì

Câu 30 :

Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị C 1 = 10 p F đến C 2 = 370 p F tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 0 0 đến 180 0 . Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2 μ H để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18,84m thì phải xoay tụ ở vị trí với góc quay bằng

Câu 31 :

Trong mạch dao động điện từ tự do với chu kì T. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng điện từ bằng 4 lần năng lượng điện trường đến lúc năng lượng điện bằng 4 lần năng lượng từ trường là

Câu 32 :

Trong mạch dao động điện từ q, u, i, ϕ , e là giá trị tức thời của điện tích trên một bản tụ, điện áp giữa hai bản tụ, cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm, từ thông gửi qua cuộn cảm và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn cảm. Chọn kết luận đúng?

Câu 33 :

Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào

Câu 34 :

Phát biểu nào dưới đây của ánh sáng đơn sắc là đúng?

Câu 35 :

Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có N 1 = 1000 v ò n g , điện trở r 1 = 1 Ω cuộn thứ cấp với N 2 = 200 v ò n g , r 2 = 1 , 2 Ω . Nguồn sơ cấp có điện áp hiệu dụng U 1 , mạch thứ cấp có tải là điện trở thuần R = 10 Ω điện áp hiệu dụng U 2 . Bỏ qua sự mất mát năng lượng ở lõi từ. Tỉ số U 1 U 2 bằng

Câu 36 :

Hai khe Y-âng cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0 , 70 μ m , màn ảnh đặt cách hai khe 1m. Khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên vân trung tâm là

Câu 37 :

Nhận xét nào sau đây là đúng?

Câu 38 :

Trong thí nghiệm Y-âng, nếu dùng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0 , 4 μ m đến 0 , 76 μ m thì tại vị trí M trên màn với hiệu đường đi của sóng ánh sáng bằng 2 μ m có bao nhiêu vân tối nằm ở đó

Câu 39 :

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0 , 4 μ m đến 0 , 76 μ m . Bề rộng quang phổ bậc 3 là 2,16mm và khoảng cách từ hai khe S 1 , S 2 đến màn là 1,9m. Khoảng cách giữa hai khe S 1 , S 2

Câu 40 :

Tính chất quan trọng nhất và ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là