Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết (đề số 7)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Khi cho 2 - metylbutan tác dụng với C l 2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì tạo ra sản phẩm chính là:

Câu 2 :

Có th dùng một hoá chất để phân biệt Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 . Hoá chất này là:

Câu 3 :

Dẫn từ từ 8,4 gam hỗn hợp X gồm but - 1 - en và but - 2 - en lội chậm qua bình đựng dung dịch Br 2 , khi kết thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là:

Câu 4 :

Hiện tượng xảy ra khi cho vài giọt dung dịch H 2 S O 4 vào dung dịch muối Na 2 Cr O 4 là:

Câu 5 :

Một chất X có CTPT là C 4 H 8 O. X làm mất màu nước brom, tác dụng với N a . Sản phẩm oxi hóa X bởi CuO không phải là anđehit. X là:

Câu 6 :

Cho phương trình: K M n O 4 + H C l M n C l 2 + C l 2 + K C l + H 2 O . Hệ số phân tử HC l đóng vai trò chất khử và môi trường trong phương trình lần lượt là:

Câu 7 :

Chọn phát biểu sai ?

Câu 8 :

Cho các phản ứng sau:

4 H C l + M n O 2 t M n C l 2 + C l 2 + 2 H 2 O

2 H C l + F e F e C l 2 + H 2

14 H C l + K 2 C r 2 O 7 t 2 K C l + 2 C r C l 3 + 3 C l 2 + 7 H 2 O

6 H C l + 2 A l 2 A l C l 3 + 3 H 2

16 H C l + 2 K M n O 4 2 K C l + 2 M n C l 2 + 5 C l 2 + 8 H 2 O

Số phản ứng trong đó HC l thể hiện tính oxi hóa là:

Câu 9 :

Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin?

Câu 10 :

Đ rửa mùi tanh của cá mè (mùi tanh của amin), người ta có thể dùng:

Câu 11 :

Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?

Câu 12 :

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Khi cho Cu vào dung dịch FeCl 3 ;

(2) H 2 S vào dung dịch CuS O 4 ;

(3) HI vào dung dịch FeCl 3 ;

(4) Dung dịch AgN O 3 vào dung dịch FeCl 3 ;

(5) Dung dịch NaHS O 4 vào dung dịch Fe(N O 3 ) 2 ;

(6) CuS vào dung dịch HC l .

Số cặp chất phản ứng được với nhau là:

Câu 13 :

Cho 0,1 mol chất X (C 2 H 8 O 3 N 2 , M = 108) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ m và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

Câu 14 :

Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là:

Câu 15 :

Trong phòng thí nghiệm đ bảo quản Na có thể ngâm Na trong:

Câu 16 :

Khi cho cùng một lượng dung dịch axit sun f uric vào hai cốc đựng cùng một th tích dung dịch Na 2 S 2 O 3 với nồng độ khác nhau, ở cốc đựng dung dịch Na 2 S 2 O 3 có nồng độ lớn hơn thấy kết tủa xuất hiện trướ c . Đi u đó chứng tỏ, ở cùng điều kiện về nhiệt độ thì:

Câu 17 :

Cho dãy các chất: Ag, Fe 3 O 4 , Na 2 C O 3 và Fe(OH) 3 . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H 2 S O 4 loãng là:

Câu 18 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?

Câu 19 :

Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgN O 3 /NH 3 , t° là:

Câu 20 :

Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động là do phản ứng:

Câu 21 :

Polime dùng làm ống dẫn nước, đồ giả da, vải che mưa là:

Câu 22 :

Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng với một lượng vừa đủ AgN O 3 /NH 3 thu được 108 gam Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là

Câu 23 :

Dung dịch A gồm HC l 0,2M; HN O 3 0,3M; H 2 S O 4 0,1M; HC lO 4 0,3M, dung dịch B gồm KOH 0,3M; NaOH 0,4M; Ba(OH) 2 0,15M. Cần trộn A và B theo tỉ lệ th tích là bao nhiêu để được dung dịch có pH = 13?

Câu 24 :

Cho este E có CTPT là CH 3 COOCH = CH 2 . Trong các nhận định sau:

(1) E có th làm mất màu dung dịch Br 2 ;

(2) Xà phòng hoá E cho muối và anđehit;

(3) E được điều chế không phải từ phản ứng giữa axit và ancol.

Nhận định nào là đúng?

Câu 25 :

Đốt 11,2 gam Fe trong bình kín chứa khí Cl 2 , thu được 18,3 gam chất rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch AgN O 3 dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

Câu 26 :

Cho dãy các chất: etilen, stiren, phenol, axit acrylic, etyl axetat, alanin, glucozơ, fructozơ, axit oleic, tripanmiti c . Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là:

Câu 27 :

Nguyên tố R tạo hợp chất khí với hiđro có công thức RH 3 . Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng. R là:

Câu 28 :

Cho sơ đồ chuyên hóa sau: Glucozơ Ancol etylic But - 1,3 - đien Cao su Bun a . Hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su Buna thì khối lượng glucozơ c n dùng là:

Câu 29 :

Cho 14,2 gam P 2 O 5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A. Muối thu được và nồng độ % tương ứng là:

Câu 30 :

Từ canxi cacbua có th điều chế anilin theo sơ đồ phản ứng:

C a C 2 h s 80 % H 2 O C 2 H 2 h s 75 % C , 600 C C 6 H 6 h s 60 % H N O 3 d a c / H 2 S O 4 d a c C 6 H 5 N O 2 h s 80 % F e + H C l , t C 6 H 5 N H 3 C l h s 95 % N a O H C 6 H 5 N H 2

Từ 1 tấn canxi cacbua chứa 80% CaC 2 có thể điều chế được bao nhiêu kg anilin theo sơ đ trên?

Câu 31 :

Trộn 6,75 gam bột Al với 17,4 gam bột Fe 3 O 4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (không có không khí). Giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe 3 O 4 thành Fe. Hòa tan hoàn toàn chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch H 2 S O 4 loãng dư thu được 7,056 lít khí H 2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là:

Câu 32 :

Hỗn hợp A gồm một amin no, đơn chức, một anken, một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam hỗn hợp A cần V lít O 2 (đktc) thu được 19,04 lít C O 2 (đktc), 0,56 lít N 2 (đktc) và H 2 O . Số m ol ankan có trong hỗn hợp A là:

Câu 33 :

Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba hòa tan hết trong nước dư tạo dung dịch Y và 5,6 lít khí (đktc). Th tích dung dịch H 2 S O 4 2M tối thiểu để trung hòa Y là:

Câu 34 :

Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fo mat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H 2 O . Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là:

Câu 35 :

Thực hiện phản ứng xà phòng hoá chất hữu cơ X đơn chức với dung dịch NaOH thu được một muối Y và ancol Z . Đốt cháy hoàn toàn 2,07 gam Z cần 3,024 lít O 2 (đktc) thu được lượng C O 2 nhiều hơn khối lượng nước là 1,53 gam. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí T có tỉ khối so với không khí bằng 1,03. CTCT của X là:

Câu 36 :

Trộn 56 gam bột Fe với 16 gam bột lưu huỳnh rồi đun nóng (không có không khí) thu được chất rắn A. Hoà tan A bằng dung dịch axit HC l dư được dung dịch B và khí D. Đốt cháy D c n V lít O 2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. V có giá trị là:

Câu 37 :

Nung m gam bột Cu trong oxi thu được 24,8 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Cu, CuO, Cu 2 O . Hoà tan hoàn toàn X bằng H 2 S O 4 đặc, nóng thu được 4,48 lít (đktc) khí S O 2 duy nhất. Giá trị m là:

Câu 38 :

Hoà tan hỗn hợp X gồm CuS O 4 và A l C l 3 vào nước thu được dung dịch A. Chia A làm hai ph n bằng nhau:

- Phần 1 cho phản ứng với dung dịch BaCl 2 dư thu được 6,99 gam kết tủ a .

- Phần 2 cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.

Giá trị của m là:

Câu 39 :

X là một hexapeptit cấu tạo từ một amino axit H 2 N - C n H 2 n - COOH(Y). Y có t ng % khối lượng oxi và nitơ là 61,33%. Thủy phân hết m gam X trong môi trường axit thu được 30,3 gam pentapeptit; 19,8 gam đipeptit và 37,5 gam Y. Giá trị của m là:

Câu 40 :

Cho hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3 O 4 và Fe(N O 3 ) 2 tan hết trong 0,16 mol KHS O 4 sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 29,52 gam muối trung hòa và 0,02 ml NO (sản phẩm khử duy nhất) cho dung dịch NaOH dư vào Y có 8,8 gam NaOH phản ứng, dung dịch Y hòa tan tối đa m gam Cu (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là: