Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết ( Đề số 16)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Số liên kết xichma (liên kêt đơn) có trong một phân tử C n H 2n+2 là
Phát biểu nào sau đây đúng?
Khi nối thanh Fe với cac kim loại sau: Zn, Al, Ni, Cu, Ag sau đó nhung vào dung dịch H 2 SO 4 loãng. Số trường hợp mà trong đó Fe bị ăn ṃn trước la
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X có công thức tổng quat C x H y O 2 thu được không đến 17,92 lít CO 2 (đktc). Để trung hoà 0,2 mol X cần 0,2 mol NaOH. Mặt khac cho 0,5 mol X tac dụng với Na dư thu được 0,5 mol H 2 . Số nguyên tử H có trong một phân tử X là
Cho 0,1 mol tristearin ((C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 ) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
Hỗn hơp X gam Na va Al 4 C 3 hoà tan vào nước chỉ thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí (đktc).
Khối lương Na tối thiểu cần dùng là
Tơ nitron (hay olon) được điều chế bằng phương pháp trùng hợp từ monome nào sau đây?
Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe x O y trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần:
- Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng, dư, đun nóng thu được dung dịch Z và 0,165 mol NO (sản phẩm khử duy nhất).
- Phần 2 đem tac dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,015 mol khí H 2 và còn lại 2,52 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt và gia trị của m lần lượt là
Khi cho isopentan tac dụng với Br 2 (as) theo tỷ lệ mol 1: 1 thu được sản phẩm chính là
Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước dư phản ứng kết thúc được dung dịch Y; 3,024 lít khí (đktc) và 0,54 gam chất rắn không tan. Rót 110 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y được 5,46 gam kết tủa. Gi á trị của m là
Cho cac kết luận sau:
(1) Đốt chay hiđrocacbon thu được n H2O > n CO2 thì Hidrocacbon đó là ankan
(2) Đốt chay hiđrocacbon thu được n H2O = n CO2 thì hidrocacbon đó là anken
(3) Đốt ch á y ankin thu được n H2O < n CO2 và n ankin = n H2O - n CO2
(4) Tất cả c á c ankin đều có thể tham gia phản ứ ng thế bởi AgNO 3 /NH 3 ;
(5) Tất cả cac anken đối xứng đều có đồng phân hình học;
(6) Anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước, nặng hơn nước. Để lâu trong không khí, anilin có nhuốm màu đen vì bị oxi hoá;
(7) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên;
(8) Toluen và stiren đều làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. Trong các kết luận trên, số kết luận đúng là
Khi giảm áp suất cua hệ , cân bằng bi chuyển dịch theo chiều nghịch la
Đun nóng m gam chất hữu cơ (X) ch ӭ a C, H, O với 100 ml dung dịch NaOH 2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch sau khi trung hòa, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn ch ӭ c (Y), (Z) và 15,14 gam hỗn hợp 2 muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic (T). Kết luận nào sau đây đung?
Khí G được dùng để khử trùng cho nước sinh hoạt . Khí G là
Dãy nào dưới đây gồm tất cac cac chất không phản ứng với dung dich HNO 3 đặc nguội?
Nhận xét nào sau đây sai?
Tiến hành cac thí nghiệm sau:
(1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO 4 loãng;
(2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng;
(3) Sục khí etilen vào dung dịch Br 2 trong CCl 4 ;
(4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư, đun nóng;
(5) Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO đặc, nóng;
(6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 ;
(7) Cho FeS vào dung dịch HCl;
(8) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
Thủy phân hết một lượng pentapeptit T thu được 32,88 gam Ala-Gly-Ala-Gly; 10,85 gam Ala-Gly- Ala; 16,24 gam Ala-Gly-Gly; 26,28 gam Ala-Gly; 8,9 gam Alanin; còn lại là Glyxin và Gly-Gly với ti lệ mol tương ứng là 1:10. Tổng khối lượng Gly-Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là
Hòa tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe 2 O 3 trong 400 ml dung dịch HCl aM thu được dung dịch Y và còn lại 1,0 gam Cu không tan. Nhung thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng hoàn toàn nhấc thanh Mg ra thấy khối lượng tăng thêm 4,0 gam so với khối lượng thanh Mg ban đầu và có 1,12 lít khí H 2 (đktc) thoát ra (giả thiết toàn bộ lượng kim loại thoat ra đều bam hết vào thanh Mg). Khối lượng Cu trong X và gia trị của a lần lượt là
Hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 . Cho khí CO qua 7,12 gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ba(OH) 2 dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu được 7,88 gam kết tủa. Mặt khac, hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng (dư), thu được 1,008 lít khí SO 2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Gia trị của m là
Đốt m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Mg, Zn trong oxi thu được 29,7 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y bằng dung dịch HNO 3 đặc nóng dư thu được 17,92 lit khí NO 2 (đktc). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Z chứa 84,1 gam muối và khí SO 2 . Biết rằng NO 2 và SO 2 là cac sản phẩm khử duy nhất của HNO 3 và H 2 SO 4 . Gia trị của m là
Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron cuối cùng điền vào phân lớp 4s?
Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS 2 trong dung dịch HNO 3 đặc nóng. Thể tích khí NO 2 bay ra (đktc) và số mol HNO 3 (tối thiểu) phản ứng lần lượt là
Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan thu được hỗn hợp X chi có cac hiđrocacbon. Dẫn hỗn hợp X qua dung dịch ch ӭ a 6,4 gam brom, thấy brom phản ứng hết và có 4,704 lít hỗn hợp khí Y (đktc) thoát ra. Ti khối hơi của Y so với H 2 là 117/7. Giá trị của m là
Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Chất Y trong sơ đồ trên là
Cho 10,4 gam một hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tac dụng vừa đủ với 150 gam dung dich NaOH 4%. %m của etyl axetat trong X là
Khi oxi hóa 2,9 gam anđehit X ta thu được 4,5 gam axit cacboxylic tương ứng. Biết hiệu suất phản ứng là 100%. Vậy công thức của X là
Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH 3 COOH, HCOOCH 3 và CH 3 CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít O 2 (đktc) sau phản ứ ng thu được CO 2 và H 2 O. Hấp thụ hết sản phẩm chay vào nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Vậy gia trị của V tương ứng là
Glucozơ tac dụng được với tất cả cac chất trong nhóm nào sau đây?
Cho 2,74 gam Ba vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,2M và CuSO 4 0,3M thu được m gam kết tủa. Gia trị của m là
Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch cho đồng thời Ba(HCO 3 ) 2 0,5 M và BaCl 2 0,4 M. Khối lượng kêt tủaa thu được là
Chất X có CTPT C 4 H 8 O 2 . Khi cho X tac dụng với ddNaOH (t o ) thu thu được chất Y có công thức C 2 H 3 O 2 Na. Công th ӭ c cấu tạo của chất X là
Thực hiện cac thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Trộn 0,015 mol ancol no X với 0,02 mol ancol no Y rồi cho hỗn hợp tac dụng hết với Na được 1,008 lít H 2 .
- Thí nghiệm 2: Trộn 0,02 mol ancol X với 0,015 mol ancol Y rồi cho hỗn hợp tac dụng hết với Na được 0,952 lít H 2 .
- Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp ancol như trong thí nghiệm 1 thu được 6,21 gam hỗn hợp gồm CO 2 và H 2 O.
Biết thể tích các khi đo ở đktc và cac ancol đều mạch hở. C ô ng th ứ c 2 ancol X và Y lần lượt là
Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic no, mạch hở. Đốt chay hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H 2 O. Mặt khac, cho a mol hỗn hợp X tac dụng với NaHCO 3 thu được 1,4a mol CO 2 . % khối lượng của axit có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp X là
Ưng dụng nào sau đây không phải của thạch cao nung (CaSO 4 .H 2 O)?
Phát biểu nào sau đây là sai ?
Cho 0,1 mol α-amino axit X tac dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. Trong một thí nghiệm khac, cho 26,7 gam X vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 37,65 gam muối khan.
Vậy X là
Thể tích dd NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí CO 2 (đktc) là
Este nào sau đây co mùi thơm cua hoa nhài ?
Nhúng một lá sắt nhỏ vào dd chứa một trong những chất sau: FeCl 3 , AlCl 3 , CuSO 4 , Pb(NO 3 ) 2 , NaCl, HNO 3 (loãng, dư), H 2 SO 4 (đặc, nóng, dư), NH 4 NO 3 , AgNO 3 thiếu. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là
Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C 6 H 12 N 2 O 3 . Số đồng phân peptit của Y (chi chứa gốc α- amino axit) mạch hở là
Chất nào sau đây không tac dụng với dung dịch HCl ?
Dãy gồm tất cả các chất đều hoà tan trong dung dịch HCl dư la
Cho c á c dung dich sau : NaHCO 3 , NaHSO 4 , AlCl 3 , Na 3 PO 4 , AgNO 3 , HNO 3 . Chất tác dụng được với nhiều chất nhất trong số các chất cho ở trên là
Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô cac chất khí nao sau đây ?
Cho hình vẽ như sau:
Hiện tượng xảy ra trong bình eclen chứa ddBr 2 là
Etylamin không có tính chất nào sau đây?
Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO 3 bằng cường độ dòng điện 2,68 ampe, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thu được 34,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Gia trị của t là
Phát biểu nào sau đây đúng?
Trộn lẫn dung dịch có ch ӭ a 100 gam H 3 PO 4 14,7% với dung dịch 16,8 gam KOH. Khối lượng muối thu được trong dung dịch la