Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết ( Đề số 15)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Glucozơ và fructozơ đều

Câu 2 :

X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?

Câu 3 :

Một dung dịch X gồm 0,02 mol Na + ; 0,01 mol Ca 2+ ; 0,02 mol HCO 3 - và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là

Câu 4 :

Từ dung dịch MgCl 2 ta có thể điều chế Mg bằng cách

Câu 5 :

Cho sơ đồ chuyển hó a
Fe(NO 3 ) 3 t ° X + C O d ư Y + F e C l 3 Z + T Fe(NO 3 ) 3

Câu 6 :

Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?

Câu 7 :

Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường

Câu 8 :

Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C 4 H 8 O 2

Câu 9 :

Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là:

Câu 10 :

Cho 250 gam dung dịch FeCl 3 6,5% vào 150 gam dung dịch Na 2 CO 3 10,6% thu được khí A, kết tủa B và dung dịch X. Thêm m gam dung dịch AgNO 3 21,25% vào dung dịch X thu được dung dịch Y có nồng độ % cuả NaCl là 1,138%. Giá trị của m xấp xỉ bằng ?

Câu 11 :

Chất dùng để làm khô khí Cl 2 ẩm là

Câu 12 :

Hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 , CuO và Al, trong đó khối lượng oxi bằng 1/4 khối lượng hỗn hợp. Cho 0,06 mol khí CO qua a gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z gồm 2 khí có số mol bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được dung dịch chứa 3,08a gam muối và 0,04 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a xấp xỉ bằng giá trị nào sau đây? (Kết quả tính gần đúng lấy đến 2 chữ số thập phân)

Câu 13 :

Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phkn trong môi trường axit, đun nóng là

Câu 14 :

Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với H 2 N-CH 2 -COOH ?

Câu 15 :

Anilin có c ô ng thức là

Câu 16 :

Hoà tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hơp X gam hai kim loai kiêm thổ vao 200 ml dung dịch HCl 1,25M thu đươc dung dich Y chưa cac chất tan co nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loai trong X la

Câu 17 :

Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?

Câu 18 :

Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường d ù ng

Câu 19 :

Các nhận xét sau :

1. Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua

2. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng %P

3. Thành phần chính của supephotphat kép Ca(H 2 PO 4 ) 2 .CaSO 4

4. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại phân bón chứa K

5. Tro thực vật cũng là một loại phkn kali vì có chứa: K 2 CO 3
6. Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:(NH 4 ) 2 HPO 4 và NH 4 H 2 PO 4 Số nhận xét không đúng là:

Câu 20 :

Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự:

Câu 21 :

Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1 , nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s 2 2s 2 2p 5 . Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết

Câu 22 :

A, B, C la ba chất hữu cơ co %C, %H (theo khối lương) lần lươt la 92,3% và 7,7%, tỉ lệ khối lượng mol tương ưng la 1: 2 : 3. Tư A co thê điêu chê B hoăc C băng mộtt phản ưng C không lam mất màu nươc brom. Đốt 0,2 mol B rồi dẫn toan bộ sản phẩm chạy qua bình đựng dung dich nươc vôi trong dư . Khối lương bình tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ?

Câu 23 :

Cho các phản ứng sau :
(1) SO 2 + H 2 O H 2 SO 3
(2) SO 2 + CaO
CaSO 3
(3) SO 2 + Br 2 + 2H 2 O H 2 SO 4 + 2HBr
(4) SO 2 + 2H 2 S
3S + 2H 2 O

Trên cơ sở các phản ứng trên, kết luận nào sau đây là đúng với tính chất cơ bản của SO 2 ?

Câu 24 :

Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):
aFe 2 O 3 + b Al cAl 2 O 3 + dFe
Tỉ lệ a : c là

Câu 25 :

Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thu thu được 66 gam khí CO 2 và 25,2 gam H 2 O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H 2 SO 4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 75 %) thu số gam este thu được là

Câu 26 :

Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 100 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 10,26 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH 2 trong phân tử. Giá trị của m là

Câu 27 :

Cation M 2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p 6 , cấu hình electron của nguyên tử M là

Câu 28 :

Cho 22,25 g hỗn hợp X gồm CH 2 NH 2 CH 2 COOH và CH 3 CHNH 2 COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

Câu 29 :

Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su isopren?

Câu 30 :

Cao su lưu hóa có chứa 2,047% lưu huỳnh về khối lượng. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đă thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su?

Câu 31 :

Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là

Câu 32 :

Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu.
Trong phản ứng trên xảy ra

Câu 33 :

Thả Na vào dung dịch CuSO 4 quan sát thấy hiện tượng

Câu 34 :

Đốt cháy hoàn toàn 5,52 gam hỗn hợp X gồm C x H y COOH; C x H y COOCH 3 và CH 3 OH thu được 5,376 lít CO 2 (đktc) và 3,6 gam H 2 O. Mặt khác, cho 2,76 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH 3 OH. Tên gọi của C x H y COOH là

Câu 35 :

Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là

Câu 36 :

Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư, đun nóng?

Câu 37 :

Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

Câu 38 :

Cho cân bằng hoá học: 2SO 2 (k) + O 2 (k) t ° , x t 2SO 3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là

Câu 39 :

Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol C 2 H 4 ; 0,15 mol C 2 H 2 và 0,5 mol H 2 . Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 13,3. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với x mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của x là

Câu 40 :

Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

Câu 41 :

Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C 8 H 10 O 2 . X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thu số mol H 2 thu được đúng bằng số mol của X đă phản ứng. Nếu tách một phkn tử H 2 O từ X thu tạo ra sản phẩm có thể tr ng hợp tạo polime. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

Câu 42 :

Cho Fe tác dụng hết với dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng thu được khí SO 2 ( sản phẩm khử duy nhất) và 8,28 gam muối. Biết số mol Fe bằng 37,5% số mol H 2 SO 4 phản ứng. Khối lượng Fe đã tham gia phản ứng là

Câu 43 :

Cho 2,16 gam hỗn hợp gồm Al và Mg tan hết trong dung dịch axit HNO 3 loăng, đun nóng nhẹ tạo ra dung dịch X và 448 ml ( đo ở 354,9 0 K và 988 mmHg) hỗn hợp khí Y khô gồm 2 khí không màu, không đổi màu trong không khí. Tỷ khối của Y so với oxi bằng 0,716 lần tỷ khối của khí cacbonic so với nitơ. Làm khan X một cách cẩn thận thu được m gam chất rắn Z, nung Z đến khối lượng không đổi được 3,84 gam chất rắn T.

Giá trị của m là

Câu 44 :

Đốt cháy hoàn toàn 6,03 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H 2 SO 4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 53,19 gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 45 :

Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH?

Câu 46 :

Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol FeCl 3 , 0,1 mol CuCl 2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thu ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%.

Giá trị của V là

Câu 47 :

Hiđro hoá hoàn toàn m(gam) trioleoylglixerol thu thu được 89 gam tristearoylglixerol. Giá trị m là

Câu 48 :

H t an m g a m h ỗn h p g ồm C u v à F e 3 O 4 tr ong dung d ch HC l dư, s a u phản ứng còn l i 8,32 ga m chất r ắn k hông t an v à dung d ch X . C ô c ạn dung d ch X t h u đư c 61,92 g am chất r ắn k han. Giá t r c ủa m l à

Câu 49 :

C ho 34,4 g am hỗn h p N a 2 CO 3 , K 2 CO 3 , C a C O 3 phản ứng v i d u ng d c h HC l d ư t hu đ ư c dung d ch X v à 6,72 l í t C O 2 ở đ k t c. Cô c ạn X t hu đ ư c m g a m m uối k h an. Giá t r ị c a m l à

Câu 50 :

C ho 25,24 g a m h ỗn h p X g m A l , M g , C u , A g t ác dụng v ừa đủ 787,5 g a m dung d ch HN O 3 20% t hu đư c dung d c h Y c h ứa a g am m uối v à 4,48 l í t ( đ k t c) hỗn h p k hí Z g m N 2 O v à N 2 , t k hối của Z so v i H 2 l à 1 8. C ô cạn dung d ch Y r i n u ng chất r n đ ế n k hối l ư ng k hông đổi t hu đư c b g am ch t r ắn k han. Hi ệu số ( a - b) g n với g i á t rị n ào n h ất s a u đ ây ?