ĐỀ LUYỆN TỔNG HỢP (P8)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Cho các chất sau : axetilen; axit fomic; fomanđehit; propin; glucozơ; anđehit axetic; but-2-in; vinylaxetylen; axeton. Số hiđrocacbon có phản ứng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 là:
Số liên kết σ (xích ma) có trong mỗi phân tử etan, propilen và buta-1,3-đien lần lượt là
Cho dãy các chất: stiren, toluen, vinylaxetilen, đivinyl, axetilen. Số chất phản ứng được với dung dịch Br 2 ở điều kiện thường là
Cho dãy các dung dịch: glucozơ (1), fructozơ (2), saccarozơ (3), ancol etylic (4), axit axetic (5). Có mấy dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường ?
Có bao nhiêu ancol có công thức phân tử C 5 H 12 O, thỏa mãn điều kiện khi bị oxi hóa nhẹ bởi CuO (t o ) thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương?
Cho isopren tác dụng với dung dịch HCl, số sản phẩm là dẫn xuất monoclo thu được là (không kể đồng phân hình học):
Hợp chất hữu cơ X, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C 4 H 6 O 2 không tác dụng với Na. Thủy phân X trong môi trường axit thu được sản phẩm không có khả năng tráng gương, số công thức cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là:
Cho các phát biểu sau:
(1) Phenol C 6 H 5 -OH là một rượu thơm.
(2) Phenol tác dụng được với NaOH tạo thành muối và nước.
(3) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
(4) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó là axit.
(5) Giữa nhóm OH và vòng benzen trong phân tử phenol ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
Số nhận xét không đúng là:
Cho các chất sau: Glucozơ, fructozơ, axetanđehit, glixerol, but-1,3-điin, isopren, axetilen, saccarozơ, vinylaxetilen. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 là:
Số đồng phân cấu tạo của amin bậc II có cùng công thức phân tử C 4 H 11 N là
Số đồng phân α – amino axit có công thức phân tử C 4 H 9 O 2 N là:
Cho các phát biểu sau:
(a) Khử xeton bằng H 2 thu được ancol bậc 2.
(b) Anđehit làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch kalipemanganat ở điều kiện thường.
(c) Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại dùng để sản xuất axetanđehit.
(d) Axeton không làm mất màu dung dịch nước brom nhưng làm mất màu dung dịch kalipemanganat ở điều kiện thường.
Số phát biểu đúng là:
Cho các chất sau đây: propen, isobutan, propanal, stiren, toluen, axit acrylic, glucozơ. Số chất vừa làm mất màu nước brom, vừa tác dụng với H 2 (trong những điều kiện thích hợp) là
Dung dịch metyl amin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây (trong điều kiện thích hợp)?
Trong số các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon–7; (4) poli(etylen – terephtalat); (5) nilon – 6,6 ; (6) poli(vinyl axetat), số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là :
Phát biểu nào sau đây đúng?
Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO 3 . X có thể là:
Cho các chất : Axit axetic, phenol, metyl axetat, metyl amin, ancol etylic. Trong số này có n chất tác dụng được dung dịch NaOH. Giá trị của n là :
Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH) 2 , tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
Hiđrocacbon X có công thức phân tử C 6 H 10 . X tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 tạo ra kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được neo-hexan. X là:
Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức (CH 3 ) 2 CHCH(OH)CH 3 với dung dịch H 2 SO 4 đặc là
Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây?
Hỗn hợp X gồm hiđro và các hiđrocacbon no, chưa no. Cho Z vào bình có niken xúc tác, đun nóng bình một thời gian ta thu được hỗn hợp Z. Phát biểu nào sau đây sai ?
Phát biểu nào sau đây là sai ?
Câu nào sau đây là đúng : Tripeptit là hợp chất
Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột → X → Y → Axit axetic.
X và Y lần lượt là :
Hợp chất X (C 4 H 6 O mạch hở, bền) khi tác dụng với H 2 (Ni, t o ) thu được ancol butylic. Số chất thỏa mãn tính chất của X là :
Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol peptit X sinh ra 2 mol Gly xin , 1 mol Valin , 1mol Phe và 1 mol Ala. Dùng các phản ứng đặc trưng người ta xác định được amino axit đầu N là Val và amino axit đầu C là Phe. Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được các đipeptit Val–Gly ; Gly–Ala và Gly–Gly. Trình tự đầy đủ của peptit X là:
Có một số nhận xét về saccaroz ơ :
(1) Saccaroz ơ là polisacarit.
(2) Saccaroz ơ là chất kết tinh không màu.
(3) Saccaroz ơ khi thủy phân tạo thành glucoz ơ và fructoz ơ .
(4) Saccaroz ơ tham gia phản ứng tráng gương.
(5) Saccaroz ơ phản ứng với Cu(OH) 2 .
Số nhận xét đúng là :
Các polime đều dùng làm chất dẻo là:
X và Y là 2 đồng phân của nhau. X, Y tác dụng với NaOH theo phương trình sau :
X + NaOH C 2 H 4 O 2 NNa + CH 4 O
Y + NaOH C 3 H 3 O 2 Na + Z + H 2 O
Phát biểu đúng về Z là
C n H 2n-2 O 2 có thể là công thức tổng quát của mấy loại hợp chất trong số các hợp chất sau ?
(1) axit cacboxylic không no có 1 nối đôi, đơn chức, mạch hở .
(2) este không no, có 1 nối đôi, đơn chức, mạch hở .
(3) Este no, hai chức mạch hở .
(4) Anđehit no hai chức, mạch hở .
(5) Ancol no, 2 chức, mạch hở
Cho các kết luận sau:
(1) Đốt cháy hiđrocacbon thu được thì hiđrocacbon đó là ankan.
(2) Đốt cháy hiđrocacbon thu được thì hiđrocacbon đó có độ bất bão hòa bằng 1.
(3) Đốt cháy ankin thì được và n ankin = .
(4) Tất cả các ankin đều có thể tham gia phản ứng thế bởi AgNO 3 /NH 3 .
(5) Anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước. Để lâu trong không khí, anilin có nhuốm màu đen vì bị oxi hoá.
(6) Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
(7) Toluen và stiren đều làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường.
Trong các kết luận trên, số kết luận đúng là:
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3 H 9 O 2 N. Biết X tác dụng với NaOH và HCl. Số công thức cấu tạo thỏa mãn là:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Cho các polime sau : cao su lưu hóa, poli(vinyl clorua), thủy tinh hữu cơ, glicogen, polietilen, amilozơ, nhựa rezol. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là :
Trong các ancol : etylic, isopropylic, isobutylic, butan – 2 – ol, glixerol, số ancol khi oxi hóa không hoàn toàn bằng CuO, đun nóng tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng gương là :
Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon X bất kì thu được b mol CO 2 và c mol H 2 O, nếu b - c = a thì X là ankin.
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có hiđro.
(c) Muối ăn dễ tan trong benzen.
(d) Trong phân tử canxi axetat chỉ có liên kết cộng hóa trị.
(e) Ở điều kiện thường, các este đều ở trạng thái lỏng.
(g) Trong phân tử hợp chất hữu cơ chứa (C, H, O) thì số nguyên tử H phải là số chẵn.
Số phát biểu sai là
Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch metylamin trong nước có thể làm quì tím hóa xanh.
(b) Dung dịch axit axetic có thể hòa tan được CuO tạo thành dung dịch có màu xanh.
(c) Oxi hóa ancol bậc một bằng CuO (t o ) thu được xeton.
(d) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn so với benzen.
(e) Phản ứng tách H 2 O từ ancol etylic dùng để điều chế etilen trong công nghiệp.
(g) Benzen có thể tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng clo.
Số phát biểu đúng là
Số liên kết peptit trong hợp chất sau là
H 2 N-CH 2 -CO-NH-CH(CH 3 )-CO-NH-CH(C 6 H 5 )-CO-NH-CH 2 -CH 2 -CO-HN-CH 2 -COOH
Cho các mệnh đề sau:
(a) Anđehit có thể bị oxi hóa bởi H 2 (xt: Ni, t o ) thành ancol bậc 1.
(b) Ancol isoamylic và axit axetic là nguồn nguyên liệu để tạo ra este có mùi chuối chín.
(c) axetilen, propilen là các chất đồng đẳng của nhau.
(d) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(e) Có 3 đồng phân mạch hở ứng với CTPT C 4 H 8 làm mất màu dung dịch nước Br 2 .
Có bao nhiêu mệnh đề đúng:
Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
Cho các polime sau: tơ ninon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ viso; tơ nitron; cao su buna. Trong đó ,số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
Cho các phát biểu sau:
(1) Với công thức phân tử C 2 H x O y ( M < 62; x, y > 0) có 4 hợp chất hữu cơ mạch hở có thể phản ứng với AgNO 3 / NH 3 .
(2) Có 4 hi đ rocacbon mạch hở (số cacbon nhỏ hơn 4) làm mất màu dung dịch Br 2 /CCl 4 .
(3) Có 5 chất có công thức cấu tạo khác nhau và M =90u (mạch hở, không phân nhánh, chứa C, H, O, chỉ chứa nhóm chức có H linh động) hòa tan được Cu(OH) 2 và khi tác dụng với Na dư được số mol H 2 bằng số mol chất đó.
(4) Tinh bột và xenluloz ơ là đồng phân của nhau.
(5) Tơ axetat và tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.
(6) Lysin, axit glutamic, axit lactic, phenylamin, benzylamin đều làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là:
Cho sơ đồ chuyển hóa :
Hiđrocacbon X -> hiđrocacbon Y -> anđehit Z -> ancol T -> axit P -> muối M -> X.
Biết Z, T, P, M đều là hợp chất đơn chức. Cặp Y và T thỏa mãn là
Khi cho CH 4 N 2 O tác dụng lần lượt với dung dịch NaOH, HCl, CaCl 2 , HCHO, CH 3 COOH thì số trường hợp có phản ứng xảy ra là :
Phương pháp điều chế polime nào sau đây đúng ?
Chất X có công thức cấu tạo: CH 3 COOCH 2 –CH(OH)–CH 2 OOC–CH=CH 2 . Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm gồm: