Bộ đề ôn thi THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 23)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào ống nghiệm chứa dung dịch H 2 SO 4 và Al 2 (SO 4 ) 3 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH) 2 như sau:

Giá trị của m max

Câu 2 :

Fe(OH) 3 không tan được trong dung dịch nào sau đây?

Câu 3 :

Thực hiện các phản ứng sau:

(1) K 2 SO 4 + BaCl 2 ;

(2) CuSO 4 + Ba(NO 3 ) 2 ;

(3) NaHSO 4 + Ba(OH) 2 ;

(4) H 2 SO 4 + BaSO 3 ;

(5) (NH 4 ) 2 SO 4 + Ba(OH) 2 ;

(6) Fe 2 (SO 4 ) 3 + BaCl 2 ;

Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn là

Câu 4 :

Cho các dung dịch: etylamoni clorua, Gly-Ala, anbumin, Val-Gly-Ala. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH) 2 tạo thành phức màu tím là

Câu 5 :

Đốt cháy hoàn toàn cacbohiđrat X , cần vừa đủ 5,6 lít O 2 (đktc). Sản phẩm cháy thu được hấp thụ hoàn toàn vào 150 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 6 :

Vitamin A là một chất dinh dưỡng thiết yếu cho con người, có công thức cấu tạo là

Số nguyên tử cacbon và số nguyên tử hiđro có trong một phân tử vitamin A lần lượt là

Câu 7 :

Ở điều kiện thường, X là chất rắn màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạng không nhánh, không tan trong nước. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Chất X

Câu 8 :

Kim loại nào sau đây mềm nhất?

Câu 9 :

Este X được tạo thành trực tiếp từ axit fomic và ancol etylic có công thức phân tử là

Câu 10 :

Để khử ion Cu 2+ trong dung dịch CuSO 4 có thể dùng kim loại

Câu 11 :

Để tạo độ xốp cho bánh mì, trong quá trình nhào bột bánh, người ta cho thêm chất nào sau đây?

Câu 12 :

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

Câu 13 :

Phương trình hóa học nào sau đây sai (điều kiện phản ứng có đủ)?

Câu 14 :

Dung dịch alanin không tác dụng với chất nào sau đây?

Câu 15 :

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chứa chất X , thu được kết tủa màu xanh. Chất X

Câu 16 :

Đốt cháy hoàn toàn 1 mol amin X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ 6,75 mol O 2 , thu được sản phẩm cháy gồm CO 2 , H 2 O và N 2 . Công thức phân tử của X

Câu 17 :

Trong quả chuối xanh có chứa nhiều cacbohiđrat nào sau đây?

Câu 18 :

Kim loại không phản ứng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng là

Câu 19 :

Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với lượng dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư, đến khi phản ứng kết thúc thu được 3,36 lít khí (đktc). Khối lượng Cu có trong 15 gam hỗn hợp X

Câu 20 :

Tơ tằm thuộc loại

Câu 21 :

Cho 100 ml dung dịch E gồm HCl 0,75M, HNO 3 0,15M và H 2 SO 4 0,3M tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,25M thu được kết tủa và dung dịch T . Cho từ từ đến hết dung dịch T vào 100 ml dung dịch K 2 CO 3 0,32M và NaOH 0,3M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là

Câu 22 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch chứa 1 mol KHSO 4 vào dung dịch chứa 1 mol NaHCO 3 .

(b) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch NaOH.

(c) Cho Na 2 CO 3 vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 (tỉ lệ mol 1 : 1).

(d) Cho bột Cu dư vào dung dịch FeCl 3 .

(e) Cho hỗn hợp BaO và Al 2 O 3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.

(g) Cho hỗn hợp Fe 2 O 3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

Câu 23 :

Hỗn hợp E gồm chất X (C 3 H 11 N 3 O 6 ) và Y (C 4 H 12 N 2 O 6 ). Cho 44,20 gam E tác dụng tối đa với 0,92 mol KOH, thu được chất hữu cơ Z đa chức, bậc một và dung dịch T . Cô cạn T thu được chất rắn M gồm các muối vô cơ. Nung M đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. Cho các phát biểu sau:

(a) Giá trị của m là 64,12.

(b) Chỉ có một công thức cấu tạo thỏa mãn của chất Y .

(c) Cho X hoặc Y vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, đều có khí không màu thoát ra.

(d) Cho Z tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 23,16 gam muối.

Số phát biểu sai

Câu 24 :

Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y đều mạch hở. Cho 14,82 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,165 mol KOH thu được m gam hỗn hợp hai muối và 7,17 gam hỗn hợp Z gồm các ancol đều no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,048 mol E cần vừa đủ 0,324 mol O 2 , thu được 3,888 gam H 2 O. Phát biểu nào sau đây sai ?

Câu 25 :

Cho phản ứng sau:

(a) Q + 4NaOH → X + Y + Z + T + H 2 O

(b) X + dung dịch AgNO 3 /NH 3 → (NH 4 ) 2 CO 3 + ...

(c) 2Y + H 2 SO 4 loãng → 2Y 1 + Na 2 SO 4 .

(d) Z + H 2 SO 4 loãng → Z 1 + Na 2 SO 4

(e) 2CH 2 =CH 2 + O 2 → 2T (xúc tác PdCl 2 , CuCl 2 ).

(g) 2Z 1 + O 2 → 4CO 2 + 2H 2 O

Biết M Q < 260, tổng số nguyên tử C và O có trong một phân tử Q

Câu 26 :

Cho các polime sau: polietilen, nilon-6,6, poliacrylonitrin, poli(etilen-terephtalat), poli(metyl metacrylat). Số polime trùng ngưng là

Câu 27 :

Cho hỗn hợp chứa a mol kim loại X và a mol kim loại Y vào nước dư thu được dd Z . Tiến hành các thí nghiệm sau:

+ TN1: Cho dung dịch chứa 2a mol HCl vào dung dịch Z , thu được n 1 mol kết tủa.

+ TN2: Cho dung dịch chứa 1,5a mol H 2 SO 4 vào dung dịch Z , thu được n 2 mol kết tủa.

+ TN3: Cho dung dịch chứa 0,5a mol HCl và a mol H 2 SO 4 vào dung dịch Z , thu được n 3 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n 2 < n 3 < n 1 . Hai kim loại X , Y lần lượt là

Câu 28 :

Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO 4 (0,05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở hai điện cực có tổng thể tích 2,24 lít (đktc). Biết Y hòa tan tối đa 0,48 gam Mg, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan các khí trong dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 29 :

Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp E gồm CH 4 , C 2 H 4 , C 3 H 6 và C 2 H 2 , thu được 8,064 lít CO 2 (đktc) và 7,56 gam H 2 O. Mặt khác, cho 6,192 gam E phản ứng được với tối đa 0,168 mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của x là

Câu 30 :

Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

Các chất X Y lần lượt là

Câu 31 :

Cho CrO 3 vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch X . Cho dung dịch H 2 SO 4 dư vào dung dịch X , thu được dung dịch Y . Cho các phát biểu sau:

(a) Dung dịch X có màu da cam.

(b) Dung dịch Y có màu da cam.

(c) Dung dịch X có màu vàng.

(d) Dung dịch Y oxi hóa được Fe 2+ thành Fe 3+ .

Số phát biểu đúng là

Câu 32 :

Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo E cần vừa đủ 150 ml dung dịch KOH 0,5M, thu được dung dịch chứa a gam muối X và b gam muối Y (M X < M Y , trong mỗi phân tử muối có không quá ba liên kết π, X Y có cùng số nguyên tử C, số mol của X lớn hơn số mol của Y ). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E , thu được 28,56 lít CO 2 (đktc) và 20,25 gam H 2 O. Giá trị của a và b lần lượt là

Câu 33 :

Cho hỗn hợp gồm KHCO 3 và Na 2 CO 3 (có tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình chứa dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 thu được kết tủa và dung dịch X , sau đó cho từ từ dung dịch HCl vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì số mol HCl phản ứng là 0,28 mol. Mặt khác, toàn bộ X tác dụng với tối đa dung dịch chứa 0,16 mol Ca(OH) 2 , thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là

Câu 34 :

Hấp thụ hết 1,68 lít CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol K 2 CO 3 thu được 200 ml dung dịch E . Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch E vào 112,5 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 1,008 lít khí CO 2 (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch E tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 14,775 gam kết tủa. Tỉ lệ của x : y là

Câu 35 :

Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:

Cho phát biểu sau:

(a) Khí X có thể là HCl hoặc NH 3 .

(b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của HCl trong nước.

(c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí.

(d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh.

(e) Khí X có thể là metylamin hoặc etylamin.

(g) So với điều kiện thường, khí X tan trong nước tốt hơn ở điều kiện 60°C và 1 amt.

(h) Có thể thay nước cất chứa phenolphtalein bằng dung dịch NH 3 bão hòa chứa phenolphtalein.

Số phát biểu đúng là

Câu 36 :

Cho m gam X gồm các este của CH 3 OH với axit cacboxylic và 0,1 mol glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y . Cô cạn Y , rồi đốt cháy hoàn toàn chất rắn, thu được hỗn hợp khí, hơi Z gồm CO 2 , H 2 O, N 2 và 0,3 mol chất rắn Na 2 CO 3 . Hấp thụ Z vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 80 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 34,9 gam so với ban đầu. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của glyxin trong X

Câu 37 :

Chất hữu cơ E có công thức phân tử C 9 H 8 O 4 , thỏa mãn các phản ứng có phương trình hóa học sau:

(1) E + 3NaOH → 2X + Y + H 2 O

(2) 2X + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + 2Z

(3) Z + 2AgNO 3 + 4NH 3 + 3H 2 O → T + 2Ag + 2NH 4 NO 3

Cho các phát biểu sau:

(a) Chất E có 3 công thức cấu tạo phù hợp.

(b) Chất T vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH.

(c) Chất E và chất X đều có phản ứng tráng bạc.

(d) Dung dịch Y tác dụng được với khí CO 2 .

Số phát biểu đúng là

Câu 38 :

Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe trong oxi một thời gian thu được (m + 4,16) gam hỗn hợp Y chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Z chứa (3m + 1,82) gam muối. Cho AgNO 3 dư vào dung dịch Z thu được (9m + 4,06) gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết 3m gam Y bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaNO 3 và NaHSO 4 , thu được dung dịch T chỉ chứa x gam muối sunfat của kim loại và 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 39 :

Cho hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 , Cu, Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư, thu được dung dịch Y , khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và chất rắn Z . Cho các dung dịch sau: CuCl 2 , Br 2 , HCl, NaNO 3 , KMnO 4 , Na 2 CO 3 . Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch Y

Câu 40 :

Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo X bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol, 2 mol natri oleat và 1 mol natri stearat. Số công thức cấu tạo phù hợp của X