Bộ đề ôn luyện Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 25)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch HCl dư?

Câu 2 :

Glucozơ có nhiều trong quả nho và nó có công thức phân tử là

Câu 3 :

Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?

Câu 4 :

Alanin có công thức cấu tạo thu gọn là

Câu 5 :

Tơ tổng hợp không thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

Câu 6 :

Cao su buna có công thức cấu tạo thu gọn là

Câu 7 :

Etyl axetat có công thức cấu tạo là

Câu 8 :

Công thức phân tử của axetilen là

Câu 9 :

Công thức phân tử chất đầu tiên của một dãy đồng đẳng là C 3 H 4 O. Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng trên là

Câu 10 :

Hợp chất của Na được sử dụng làm bột nở, có công thức phân tử là

Câu 11 :

Cho 4,48 lít khí CO 2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH) 2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 12 :

Dung dịch X chứa 0,1 mol Cu 2+ ; 0,3 mol Cl ; 1,2 mol Na + x mol SO 4 2– . Khối lượng muối có trong dung dịch X là

Câu 13 :

Cho các chất sau đây: Ca(HCO 3 ) 2 , Al, Na 2 CO 3 , Al 2 O 3 , AlCl 3 . Số chất có tính lưỡng tính là

Câu 14 :

Nhận xét nào sau đây về tính chất hoá học của các hợp chất anđehit là đúng

Câu 15 :

Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH 3 COOC 2 H 5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

Câu 16 :

Đốt cháy m gam hiđrocacbon mạch hở X (là chất khí ở điều kiện thường) thu được m gam H 2 O. Mặt khác khi cho m gam X vào dung dịch Br 2 dư thì thấy có 24,00 gam Br 2 phản ứng. Giá trị của m là

Câu 17 :

Nhận xét nào sau đây về quá trình điện phân dung dịch Na 2 SO 4 là đúng?

Câu 18 :

Để phân biệt dung dịch NaNO 3 với Na 2 SO 4 có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

Câu 19 :

Sự khác nhau giữa tinh bột và xenlulozơ là

Câu 20 :

Cho 21,30 gam P 2 O 5 vào 440 gam dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

Câu 21 :

Cho các chất sau: C 2 H 5 OH, C 6 H 5 OH, HOC 6 H 4 OH, CH 2 =CHCH 2 OH, CH 3 COCH 3 . Số chất chứa nhóm chức ancol là

Câu 22 :

X là hỗn hợp gồm 2 anđehit đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 được 25,92 gam bạc. % số mol anđehit có số cacbon nhỏ hơn trong X là

Câu 23 :

Nhận xét nào sau đây về este no đơn chức, mạch hở là không đúng?

Câu 24 :

Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 7 H 8 O tác dụng được với NaOH

Câu 25 :

Phản ứng nào dưới đây là đúng?

Câu 26 :

Nhận định nào sau đây không đúng?

Câu 27 :

Nhận xét nào sau đây không đúng về các hợp chất cacbohiđrat?

Câu 28 :

Thuỷ phân hoàn toàn 1mol peptit X mạch hở thu được 1 mol Alanin và 1 mol Glyxin và 2 mol valin. Nhận định nào sau đây về X là sai ?

Câu 29 :

Cho V lít CO đi qua 84,2 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe 2 O 3 nung nóng. Sau phản ứng thu được 78,6 gam chất rắn và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 là 18. Giá trị của V là

Câu 30 :

Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được 2,24 lít khí H 2 (ở đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là

Câu 31 :

Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon là đồng đẳng của nhau. Toàn bộ sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy sinh ra 30,0 gam kết tủa và khối lượng bình phản ứng tăng lên m gam. Giá trị m là

Câu 32 :

Trong các chất có công thức cấu tạo dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?

Câu 33 :

Khi cho isopentan tác dụng với Cl 2 (ánh sáng) thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu dẫn xuất điclo?

Câu 34 :

Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta–1,3–đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br 2 . Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là

Câu 35 :

Cho dãy các chất sau: benzen, stiren, toluen. Nhận xét nào sau đây về dãy các chất trên là đúng?

Câu 36 :

Cho các chất sau: CH 3 CH 2 CHO (1) ; CH 2 =CHCHO (2) ; CH 3 COOCH 3 (3); CH≡CCHO (4) ; CH 2 =CHCH 2 OH (5). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H 2 (Ni, t o ) cùng tạo ra một sản phẩm là

Câu 37 :

X là một α - aminoaxit (chứa 1 nhóm – NH 2 và 1 nhóm – COOH). Với a gam đipeptit Y khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được m gam X. Còn khi thuỷ phân hoàn toàn b gam tripeptit Z lại chỉ thu được 2m gam X. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn a gam Y thu được 0,24 mol H 2 O còn khi đốt cháy b gam Z thì thu được 0,44 mol H 2 O. Y, Z đều là các peptit mạch hở. Giá trị của m gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây

Câu 38 :

Cho tan hoàn toàn 8,0 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS 2 trong 290 ml dung dịch HNO 3 , thu được khí NO và dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y, cần 250 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M. Kết tủa tạo thành đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 32,03 gam chất rắn Z. Nồng độ mol của dung dịch HNO 3 đã dùng là

Câu 39 :

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 vào dung dịch hỗn hợp Al 2 (SO 4 ) 3 và AlCl 3 thu được kết tủa có khối lượng theo số mol Ba(OH) 2 như đồ thị

Tổng giá trị (x + y) bằng

Câu 40 :

Mắc nối tiếp 2 bình điện phân:

– Bình 1: chứa 800ml dung dịch muối MCl 2 a (M) và HCl 4a (M).

– Bình 2: chứa 800ml dung dịch AgNO 3 .

Sau 3 phút 13 giây điện phân thì ở catot bình 1 thoát ra 1,6 gam kim loại, còn ở catot bình 2 thoát ra 5,4 gam kim loại. Sau 9 phút 39 giây điện phân thì ở catot bình 1 thoát ra 3,2 gam kim loại, còn ở catot bình 2 thoát ra m gam kim loại. Biết hiệu suất điện phân là 100% và tại catot nước chưa bị điện phân. Kim loại M là