Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Câu 1
:
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The situation ________ to continue.
Lời giải :
cannot V: dạng chủ động
cannot be Ved/V3: dạng bị động
Trong câu trên phải sử dụng câu bị động
=> The situation
cannot be allowed
to continue.
Tạm dịch:
Tình huống đó không được phép tái diễn nữa.
Câu 2
:
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The machine ________ on by pressing this switch.
Lời giải :
- by pressing this switch và S là vật => câu bị động
- can V: có thể => thể chủ động
- can be Ved/V3: có thể được => thể bị động
=> The machine
can be turned
on by pressing this switch.
Tạm dịch:
Cái máy có thể được bật bằng việc nhấn vào cái nút này.
Câu 3
:
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Everybody agrees that no more staff ________.
Lời giải :
will not be Ved/ V3: sẽ không được
will be Ved/ V3: sẽ được
Trong câu đã có “no more staff” nên trong câu bị động không được dùng “not”
=> Everybody agrees that no more staff
will be employed
Tạm dịch:
Mọi người đồng ý rằng sẽ không có thêm nhân viên được tuyển vào làm.
Câu 4
:
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Things ________ clear to them so that they can do the work in the way that you have told them.
Lời giải :
ought to + be + Ved/V3: nên được
needn’t + be + Ved/V3: không cần được
=> Things
ought to be made
clear to them so that they can do the work in the way that you have told them.
Tạm dịch:
Những điều đấy nên được làm rõ với họ để họ có thể làm công việc theo cách mà bạn nói với họ.
Câu 5
:
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Cigarettes ________ at a bakery.
Lời giải :
cannot V: không thể (chủ động)
cannot be Ved/V3: không thể được (bị động)
=> Cigarettes
cannot be bought
at a bakery.
Tạm dịch:
Thuốc lá không thể được mua ở cửa hàng bánh.
Câu 6
:
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The next meeting ________ in May.
Câu 7
:
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
________ in simpler words?
Câu 8
:
Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:
: All traffic laws ________.
Câu 9
:
Tomatoes ________ before they are completely ripe.
Câu 10
:
This letter ________, not handwritten.
Câu 11
:
Those letters ________ now. You can do the typing later.
Câu 12
:
The picnic ________ because Peter has just had a traffic accident.
Câu 13
:
We found the exam extremely easy. We ________ so hard.
Câu 14
:
There is plenty of money in our account, so those checks ________ to the bank today.
Câu 15
:
A package __________carefully before it is mailed.
Câu 16
:
I don't know why Jessica wasn't at the meeting. She __________about it.
Câu 17
:
The games are open to anyone who wants to join in. Everyone __________
Câu 18
:
This burnt out light bulb __________days ago. Could you do it for me?
Câu 19
:
When you are on duty, your uniform ________at all times.
Câu 20
:
Your passport ________________________. It is invalid without your signature.