30 Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 7)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho các nhận định về tính chất, ứng dụng của tia tử ngoại như sau

(1) Dùng để chữa bệnh còi xương.

(2) Dùng để chiếu, chụp điện.

(3) Bị nước, thủy tinh hấp thụ rất mạnh.

(4) Dùng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.

(5) Có khả năng biến điệu như sóng điện từ cao tần.

Số nhận định đúng

Câu 2 :

Hai điện tích thử q 1 , q 2 q 1 = 2 q 2 theo thứ tự đặt vào 2 điểm A và B trong điện trường. Độ lớn lực điện trường tác dụng lên q 1 q 2 lần lượt là F 1 , và F 2 (với F 1 = 5 F 2 ). Độ lớn cường độ điện trường tại A và B là E 1 E 2 . Khi đó

Câu 3 :

Sóng ngang là sóng

Câu 4 :

Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một phần tử là điện trở hoặc tụ điện hoặc cuộn dây. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp ở hai đầu mạch thì đoạn mạch đó chứa

Câu 5 :

Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = 6 cos 100 πt π 3 A . Giá trị cực đại của dòng điện này bằng

Câu 6 :

Cho mạch dao động điện từ lí tưởng. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện là q = q 0 cos ωt π 6 . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

Câu 7 :

Từ thông qua một vòng dây dẫn có biểu thức Φ = Φ 0 cos ωt π 6 khi đó biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là e = Φ 0 ωcos ωt + φ π 12 . Giá trị của φ

Câu 8 :

Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần 2R điện áp u = U 0 cosωt V . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

Câu 9 :

Chiếu xiên một tia sáng đơn sắc từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn, khi góc tới nhỏ hơn góc giới hạn thì

Câu 10 :

Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Cho dòng điện chạy qua đoạn dây có cường độ 1 A, thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn 4 . 10 - 2 N . Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là

Câu 11 :

Hai điện tích điểm có độ lớn đều bằng q đặt cách nhau 6 cm trong không khí. Trong môi trường đó, một điện tích được thay bằng –q, để lực tương tác giữa chúng có độ lớn không đổi, thì khoảng cách giữa chúng là

Câu 12 :

Một máy biến áp lý tưởng, có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này

Câu 13 :

Chiếu xiên từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, cam, đỏ, lục, chàm. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu

Câu 14 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về máy quang phổ lăng kính?

Câu 15 :

Hồ quang điện được ứng dụng trong

Câu 16 :

Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng

Câu 17 :

Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0 , 6 μm vào hai khe. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề bằng

Câu 18 :

Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động của con lắc

Câu 19 :

Phương của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện đặt trong từ trường đều không có đặc điểm

Câu 20 :

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Tần số góc của con lắc lò xo là

Câu 21 :

Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số

Câu 22 :

Hai véc tơ quay OM 1 OM 2 biểu diễn hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x 1 = 6 cos 6 πt π 3 cm ; x 2 = 6 cos 2 πt + 2 π 3 cm là hai véc tơ quay

Câu 23 :

Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 5 cos πt + π 6 cm . Biểu thức vận tốc tức thời của chất điểm là

Câu 24 :

Một mạch dao động LC lý tưởng. Nếu giữ L không đổi, tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động riêng của mạch

Câu 25 :

Chiếu một tia sáng trắng hẹp đi từ không khí vào một bể nước rộng dưới góc tới i = 60 o . Chiều sâu của nước trong bể h = 1 m . Biết chiết suất của nước đối với tia đỏ n đ = 1 , 33 và với tia tím là n t = 1 , 34 . Khoảng cách từ vị trí tia tím đến vị trí tia đỏ dưới đáy bể gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu 26 :

Một khung dây dẫn kín, phẳng diện tích 25 cm 2 gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ.

Biết điện trở của khung dây bằng 2 Ω . Cường độ dòng điện chạy qua khung dây trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,4 s là

Câu 27 :

Một chất điểm dao động điều hòa, với li độ x cm và vận tốc v cm/s liên hệ với nhau bằng biểu thức x 2 4 + v 2 36 = 1 . Biên độ dao động của chất điểm là

Câu 28 :

Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình bên.

Biểu thức cường độ dòng điện tức thời của đoạn mạch đó là

Câu 29 :

Một vật sáng đặt song song với màn E và cách màn một khoảng là 1 m. Giữa màn E và vật đặt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 24 cm song song với vật sáng. Khoảng cách từ hai vị trí đặt thấu kính đến màn E cho ảnh rõ nét trên màn có giá trị lần lượt là

Câu 30 :

Cho mạch điện như hình vẽ.

Biết suất điện động của nguồn ξ = 12 V , điện trở trong r = 1 Ω , mạch ngoài gồm điện trở R = 3 Ω , R 2 = 6 Ω , R 3 = 5 Ω . Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 2

Câu 31 :

Tại O có 1 nguồn âm điểm phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến C theo một đường thẳng và nghe được âm thanh từ nguồn O, thì người đó thấy cường độ âm tăng từ I đến 2I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng

Câu 32 :

Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 2,5 Hz và cách nhau 30 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trung điểm của OB. Xét tia My nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên My dao động với biên độ cực đại gần M nhất và xa M nhất cách nhau một khoảng

Câu 33 :

Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng tương ứng là λ 1 λ 2 . Trên miền giao thoa bề rộng L, đếm được 12 vân sáng đơn sắc có màu ứng với bức xạ λ 1 , 6 vân sáng đơn sắc có màu ứng với bức xạ λ 2 và đếm được tổng cộng 25 vân sáng, trong số các vân sáng trùng nhau trên miền giao thoa có hai vân sáng trùng nhau ở hai đầu. Tỉ số λ 1 λ 2

Câu 34 :

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R 1 = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 10 3 4 π F đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R 2 mắc với cuộn thuần cảm. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là u = 50 2 cos 100 πt 5 π 12 V , u MB = 150 cos 100 πt . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là

Câu 35 :

Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, vật nặng có cùng khối nhưng mang điện tích lần lượt là q 1 , q 2 . Chúng dao động điều hòa trong điện trường đều E hướng thẳng đứng xuống, tại cùng một nơi xác định, chu kì lần lượt là 0,5 s; 0,3 s . Khi tắt điện trường thì hai con lắc dao động với chu kì là 0,4 s. Tỉ số q 1 / q 2

Câu 36 :

Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều dương của trục ox.

Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t 1 . Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vận tốc của điểm M tại thời điểm t 2 = t 1 + 1 , 5 s gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu 37 :

Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử trên dây dao động cùng biên độ 4 2 mm là 95 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử trên dây dao động cùng pha với cùng biên độ 4 2 mm là 85 cm. Khi sợi dây duỗi thẳng, N là trung điểm giữa vị trí một nút và vị trí một bụng liền kề. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ cực đại của phần tử tại N xấp xỉ là

Câu 38 :

Đặt điện áp u = 150 2 cos 100 πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây và tụ điện có điện dung C nối tiếp, với C thay đổi được. Khi C = 62 , 5 π μF thì mạch tiêu thụ công suất cực đại bằng 93,75 W. Khi C = 1 9 π mF thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là

Câu 39 :

Một máy phát điện xoay chiều một pha, rô to có hai cặp cực. Nối hai cực của máy phát với đoạn mạch AB gồm R, cuộn cảm thuần và tụ điện nối tiếp nhau. Cho R = 69 , 1 Ω điện dung C = 10 4 0 , 18 π F . Khi rô to của máy phát quay đều với tốc độ 1200 vòng/phút hoặc 2268 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị

Câu 40 :

Một con lắc lò xo thẳng đứng đầu trên cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng 100 g. Chọn trục Ox có gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Cho con lắc đó dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thu được đồ thị theo thời gian của thế năng đàn hồi như hình vẽ.

Lấy g = π 2 m / s 2 = 10 m / s 2 . Vật dao động điều hòa với phương trình