230 Bài tập thí nghiệm Hóa Học cực hay có đáp án(Đề số 7)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Tiến hành thi nghiệm với các chất X, Y, z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

M u thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu(OH) 2

Hợp chất có màu tím

Y

Quỳ tím m

Quỳ đổi màu xanh

Z

Tác dụng với dung dịch Br 2

Dung dịch mất màu và tạo kết tủa trắng

T

Tác dụng với dung dịch Br 2

Dung dịch m t màu

Các chất X, Y, Z , T lần lượt là

Câu 2 :

Cho X, Y, Z , M là các kim loại. Thực hiện các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1

M + dung dịch muối X kết tủa + khí

Thí nghiệm 2

X + dung dịch muối Y Y

Thí nghiệm 3

X + dung dịch muối Z: không xảy ra phản ứng

Thí nghiệm 4

Z + dung dịch muối M: không xảy ra phản ứng

Chiều tăng dần tính khử của các kim loại X, Y, Z, M là

Câu 3 :

Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

Oxit X là

Câu 4 :

Tiến hành thí nghiệm cho nitrobenzen tác dựng với HNO 3 (đ)/H 2 SO 4 (đ), nóng ta thấy:

Câu 5 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho Na vào dung dịch FeCl 3 . (2) Cho Zn vào dung dịch FeCl 2 .

(3) Cho Mg vào dung dịch FeCl 3 dư. (4) Cho Cu vào dung dịch FeC l 3 .

Số thí nghiệm thu được Fe sau phản ứng là

Câu 6 :

Cho các thí nghiệm sau:

(a) Cho CaC O 3 vào dung dịch CH 3 COOH dư.

(b) Cho hỗn hợp Na 2 O và Al 2 O 3 (tỉ lệ tương ứng 1:1) vào H 2 O dư.

(c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư.

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 dư.

(e) Cho Ba(HCO 3 ) 2 vào dung dịch NaHSO 4 dư.

Số thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn chỉ tạo ra dung dịch trong suốt là

Câu 7 :

Cho X, Y, Z , T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH 3 NH 2 , NH 3 , C 6 H 5 OH (phenol), C 6 H 5 NH 2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

Nhận xét nào sau đây không đúng?

Chất

X

Y

Z

T

Nhiệt độ sôi (°C)

182

184

-6,7

-33,4

pH (dung dịch n ng độ 0,001M)

6,48

7,82

10,81

10,12

Câu 8 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeSO 4 .

(b) Sục khí H 2 S vào dung dịch CuSO 4 .

(c) Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch Na 2 SiO 3 .

(d) Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch Ca(OH) 2 .

(e) Nhỏ từ từ dung dịch NH 3 đến dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 .

(f) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH ) 2 đến dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 .

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

Câu 9 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .

(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HC O 3 ) 2 .

(3) Cho Ba vào dung dịch H 2 SO 4 loãng.

(4) Cho H 2 S vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 .

(5) Cho SO 2 đến dư vào dung dịch H 2 S.

(6) Cho NaHCO 3 vào dung dịch BaCl 2 .

(7) Cho dung dịch NaAlO 2 dư vào dung dịch HCl.

Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là

Câu 10 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch Ca(O H ) 2 .

(2) Sục khí NH 3 dư vào dung dịch AlCl 3 .

(3) Sục khi CO 2 dư vào dung dịch NaAlO 2 .

(4) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch FeCl 3 .

(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K 2 SiO 3 .

(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH) 2 .

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là

Câu 11 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol (C 6 H 5 OH). Kết quả được ghi ở bảng sau:

Các ch t X, Y, Z , T trong bảng lần lượt là các chất:

Thuốc thử

X

T

Z

Y

(+): phản ứng (-): không phản ứng

Nước Br 2

Kết tủa

Nhạt màu

Kết tủa

(-)

Dung dịch AgN O 3 trong NH 3 , đun nóng

(-)

Kết tủa

(-)

Kết tủa

Dung dịch NaOH

(-)

(-)

(+)

(-)

Câu 12 :

Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí O 2 ?

Câu 13 :

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ?

Câu 14 :

T iến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch chứa 4a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol A l C l 3 .

(b) Cho Al(OH) 3 vào lượng dư dung dịch NaOH.

(c) Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch Ca(OH) 2 .

(d) Cho Cu vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư.

(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO 4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO 3 .

(g) Cho Al dư vào dung dịch HNO 3 (phản ứng không thu được chất khí)

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

Câu 15 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch HC l vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 .

(b) Cho FeS vào dung dịch H Cl.

(c) Cho Cr 2 O 3 vào dung dịch NaOH loãng.

(d) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch FeCl 3 .

(e) Cho Fe vào bình chứa HCl đặc, nguội.

(f) Sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4 .

(g) A l 2 O 3 vào dung dịch KOH.

(h) KMnO 4 vào dung dịch hỗn hợp FeSO 4 và H 2 SO 4 .

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là

Câu 16 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho lá hợp kim Fe-Cu vào dung dịch H 2 SO 4 loãng.

(b) Cho lá Cu vào dung dịch AgNO 3 .

(c) Cho lá Zn vào dung dịch HNO 3 loãng.

(d) Đốt dây Mg trong bình đựng khí clo.

Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn hóa học là

Câu 17 :

Trong phòng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) được điều chế từ phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol tương ứng. Nguyên liệu điều chế isoamyl axetat là:

Câu 18 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch A l (NO 3 ) 3 vào dung dịch chứa FeSO 4 H 2 SO 4 .

(2) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeCl 2 .

(3) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO 3 ) 3 .

(4) Cho nước Br 2 vào dung dịch Fe 2 (S O 4 ) 3 .

(5) Cho dung dịch KMnO 4 vào dung dịch chứa FeSO 4 và H 2 SO 4 .

( 6 ) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch chứa Fe(NO 3 ) 2 .

(7) Cho Fe vào dung dịch H 2 SO 4 đặc nguội.

(8) Cho Cr O 3 vào dung dịch chứa FeSO 4 H 2 SO 4 .

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

Câu 19 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nằo sau đây ?

Câu 20 :

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

Câu 21 :

Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm X gồm Ag và Cu. Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là

Câu 22 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Nung NaHCO 3 rắn.

(2) Cho CaOCl 2 vào dung dịch HCl đặc.

(3) Sục khí CO 2 vào dung dịch Ba(OH ) 2 dư.

(4) Sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4 .

(5) Cho dung dịch KHSO 4 vào dung dịch NaHCO 3 .

(6) Sục khí Cl 2 vào dung dịch KI.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:

Câu 23 :

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

Phản ứng nào sau đây xảy ra tr ong thí nghiệm trên?

Câu 24 :

Có 4 đung dịch bị m t nhãn được đánh thứ tự X, Y, Z , T. Mỗi dung dịch tr ên chỉ chứa 1 trong số các chất tan sau đây: HC l , H 2 SO 4 , Na 2 C O 3 , NaOH, NaHC O 3 , BaC l 2 . Để xác định chất tan trong mỗi dung dịch người ta tiến hành các thí nghiệm và thu được kết quả như sau:

Dung dịch X

Dung dịch Y

Dung dịch Z

Dung dịch T

Dung dịch HC l

khí thoát ra

khí thoát ra

Không hiện tượng

Không hiện tượng

Dung dịch BaC 2

Không hiện tượng

kết tủa tr ắng

Không hiện tượng

Không hiện tượng

Dung dịch Na 2 C O 3

Không hiện tượng

Không hiện tượng

khí thoát ra

kết tủa tr ắng

Nhận xét nào sau đây đúng ?

Câu 25 :

Cho hình vẽ thiết bị chưng cất thường:

Vai trò của nhiệt kế trong khi chưng cất là

Câu 26 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. Thả viên Mg vào dung dịch HCl có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO 4 .

B. Thả viên Fe vào dung dịch Fe 2 (S O 4 ) 3 .

C. Thả viên Fe vào dung dịch Cu(N O 3 ) 2 .

D. Thả viên Zn vào dung dịch H 2 SO 4 loãng.

Số thí nghiệm xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa là

Câu 27 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

a) Cho NaHCO 3 vào dung dịch CH 3 COOH.

b) Cho phân đạm ure vào dung dịch Ba(OH ) 2 nóng.

c) Cho Fe 2 O 3 vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng.

d) Cho P vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng.

e) Cho A l 4 C 3 vào nướ c .

Số thí nghiệm có khí thoát ra là:

Câu 28 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục etilen vào dung dịch K M n O 4 .

(2) Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch Ca(OH) 2 .

(3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic.

(4) Cho fructozơ tác dụng với Cu(OH) 2 .

(5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO đun nóng.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?

Câu 29 :

Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH 4 ) 2 CO 3 , KHCO 3 , NaNO 3 , NH 4 NO 3 . Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH) 2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau

Chất

Thuốc th

X

Y

Z

T

Dung dịch Ca(OH) 2

Kết t a hắng

Khí mùi khai

Không có hiện tượng

Kết tủa trắng, có khí mùi khai

Nhận xét nào sau đây đúng?

Câu 30 :

Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh:

Câu 31 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư; (b) Sục khí Cl 2 vào dung dịch FeCl 2 ;

(c) Dẫn khí H 2 dư qua bột CuO nung nóng; (d) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 dư;

(e) Nhiệt phân AgNO 3 ; (g) Đốt FeS 2 trong không khí;

(h) Điện phân dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ;

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là:

Câu 32 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

C u (OH ) 2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Y

Đun nóng vói dung dịch NaOH dư, sau đó làm nguội, cho tiếp vài giọt dung dịch CuSO 4

Xuất hiện màu xanh lam

Z

Nước Br 2

Kết tủa trắng

T

Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

Dung dịch X, Y, Z , T lần lượt là