140 bài thí nghiệm từ đề thi 2019 có lời giải chi tiết (P3)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X , Y , Z và T . Kết quả được ghi ở bảng sau:
Các chất X , Y , Z , T lần lượt là
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho SiO 2 tác dụng với axit HF.
(b) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch NH 3 tác dụng với dung dịch AlCl 3 đun nóng.
(d) Dẫn khí CO 2 vào dung dịch Na 2 SiO 3 .
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 .
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
Cho hình vẽ về thiết bị chưng cất thường:
Vai trò của thiết kế trong khi chưng cất là
Tiến hành 4 thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl 3 .
(b) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4 .
(c) Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 .
(d) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm xuất hiện sự ăn mòn điện hóa là
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch BaCl 2 .
(b) Cho dung dịch NH 3 dư vào dung dịch AlCl 3 .
(c) Cho dung dịch Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Na 2 O và Al 2 O 3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Cr 2 (SO 4 ) 3 .
(f) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe 3 O 4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và rắn Y :
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
Tiến hành thí nghiệm theo mô hình sau:
Bông trộn CuSO 4 khan chuyển sang màu
Các hiđroxit: Ba(OH) 2 , NaOH, Al(OH) 3 , Fe(OH) 3 được kí hiệu ngẫu nhiên là X , Y , Z , T . Kết quả thí nghiệm của X , Y , Z , T được ghi ở bảng sau:
Các chất X , Y , Z , T lần lượt là
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl 2 từ MnO 2 và dung dịch HCl
Cho các phát biểu sau:
(a) Bình (1) để hấp thụ khí HCl, bình (2) để hấp thụ hơi nước.
(b) Có thể đổi vị trí bình (1) và bình (2) cho nhau.
(c) Sử dụng bông tẩm kiềm để tránh khí Cl 2 thoát ra môi trường.
(d) Chất lỏng sử dụng trong bình (1) lúc đầu là nước cất.
(e) Có thể thay thế HCl đặc bằng H 2 SO 4 đặc, khi đó chất rắn trong bình cầu là NaCl và KMnO 4 .
(f) Bình (2) đựng trong dung dịch H 2 SO 4 đặc, có thể thay thế bằng bình đựng CaO (viên).
Số phát biểu không đúng là
Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch Y vào ống nghiệm chứa kết tủa đồng (II) hidroxit như hình vẽ, thấy kết tủa tan và tạo thành dung dịch màu xanh lam
Dung dịch Y là chất nào sau đây?
Nhỏ từ từ từng giọt nước brom vào ống nghiệm chứa 0,5 ml dung dịch X như hình vẽ, thấy xuất hiện kết tủa trắng
Dung dịch X là chất nào sau đây?
Trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho SiO 2 tác dụng với axit HF.
(b) Cho khí SO 2 tác dụng với khí H 2 S.
(c) Cho khí NH 3 tác dụng với CuO đun nóng.
(d) Cho CaOCl 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(e) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(g) Cho dung dịch NH 4 Cl tác dụng với dung dịch NaNO 2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
Có 5 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự (1), (2), (3), (4), (5). Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO 3 , ZnCl 2 , HI, Na 2 CO 3 , NH 3 . Biết rằng:
- Dung dịch trong ống nghiệm (2) và (3) tác dụng với nhau sinh ra chất khí.
- Dung dịch trong ống nghiệm (2) và (4) không tác dụng được với nhau.
- Dung dịch trong ống nghiệm (5) tác dụng với 1 hoặc 4 đều có hiện tượng kết tủa rồi tan.
Các chất có trong các ống nghiệm (1), (2), (3), (4), (5) lần lượt là
Thực hiện hai thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho este X có công thức phân tử C 5 H 8 O 4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được hai muối Y , Z (M Y < M Z ) và ancol T duy nhất.
Thí nghiệm 2: Thủy phân tinh bột thu được cacbonhiđrat Q . Lên men Q thu được chất hữu cơ T .
Nhận định nào sau đây đúng?
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X :
Hình vẽ minh họa phản ứng nào sau đây?
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhỏ từ từ dung dịch NH 3 đến dư vào dung dịch CuSO 4 .
(b) Sục khí H 2 S vào dung dịch CuSO 4 .
(c) Sục khí CO 2 (dư) vào dung dịch Na 2 SiO 3 .
(d) Sục khí CO 2 (dư) vào dung dịch Ca(OH) 2 .
(e) Nhỏ từ từ dung dịch NH 3 đến dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 .
(g) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 .
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H 2 SO 4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều tách thành hai lớp. Lắc cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút. Quan sát thấy:
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO 4 và H 2 SO 4 loãng;
(b) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO 3 ) 3 và HNO 3 ;
(c) Cho lá Zn vào dung dịch HCl ;
(d) Đốt miếng gang trong không khí.
( e ) Để miếng gang ngoài không khí ẩm .
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
-Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl 3 ;
-Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Al vào dung dịch CuSO 4 ;
-Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3 ;
-Thí nghiệm 4: Cho thanh Mg tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn Z. Hình vẽ bên không minh họa phản ứng nào sau đây?
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO 4 và H 2 SO 4 loãng;
(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O 2 ;
(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO 3 ) 3 và HNO 3 ;
(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ sau đây:
Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH 3 ?
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư;
(b) Dẫn khí H 2 (dư) qua bột MgO nung nóng;
(c) Cho dung dịch AgNO 3 tác dụng với dung dịch Fe(NO 3 ) 2 dư;
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO 4 ;
(e) Nhiệt phân Hg(NO 3 ) 2 ;
(g) Đốt Ag 2 S trong không khí;
(h). Điện phân dung dịch Cu(NO 3 ) 2 với các điện cực trơ
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là
Thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO 4 .
2. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl 3 .
3. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, có nhỏ vài giọt CuSO 4 .
4. Cho dung dịch Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3 .
5. Để thanh thép ngoài không khí ẩm.
Số trường hợp kim loại bị ăn mòn chủ yếu theo ăn mòn điện hóa là:
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X :
Trong thí nghiệm trên, xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây?
Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X , Y , Z , T ở dạng dung dịch với dung môi nước:
Các chất X , Y , Z , T lần lượt là
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư.
(b) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeCl 3 .
(c) Cho tính thể NaNO 2 vào dung dịch NH 4 Cl bão hoà rồi đun nóng.
(d) Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl.
(e) Đun nóng hỗn hợp gồm NaCl tinh thể và H 2 SO 4 đặc.
Số thí nghiệm không sinh ra đơn chất là
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al 2 O 3 vào dung dịch NaOH loãng dư.
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng dư.
(d) Cho Ba(OH) 2 vào dung dịch KHCO 3 .
(e) Đổ 100 ml dung dịch Ca(OH) 2 1M và 100 ml dung dịch H 3 PO 4 1M.
(f) Sục khí CO 2 vào dung dịch thủy tinh lỏng.
(g) Cho catechol vào dung dịch nước Br 2 .
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho a mol NO 2 vào dung dịch chứa a mol NaOH.
(b) Cho a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na 3 PO4.
(c) Cho Fe 3 O 4 tan vừa hết vào dung dịch chứa H 2 SO 4 loãng.
(d) Cho a mol P 2 O 5 vào dung dịch chứa 3a mol KOH.
(e) Cho Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch HCl loãng, dư, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất).
(f) Cho K 2 Cr 2 O 7 vào dung dịch HCl đặc, đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối có số mol bằng nhau là
Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Các chất X, Y, Z lần lượt là
Cho các phát biểu sau:
(a) Anilin là amin bậc một.
(b) Cho quỳ tím vào dung dịch chứa anilin, quỳ tím hóa xanh.
(c) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.
(d) Cho peptit Gly-Ala-Gly tác dụng với Cu(OH) 2 /OH - thu được hợp chất màu tím.
(e) Tripanmitin là chất béo lỏng ở điều kiện thường.
(g) Chất béo và protein đều là các polime thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO 4 .
(b) Cho lá kim loại nhôm nguyên chất vào dung dịch HNO 3 loãng.
(c) Đốt cháy dây Mg nguyên chất trong khí Cl 2 .
(d) Cho hợp kim Zn-Cu vào dung dịch H 2 SO 4 loãng.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là
Cho 5 giọt CuSO4 5% vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch NaOH 10%, sau đó thêm vào 2 ml glucozơ 1%, lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ.
(b) Cho Mg vào dung dịch Fe(NO 3 ) 3 dư.
(c) Cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng ZnO nung nóng.
(d) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 .
(e) Điện phân nóng chảy Al 2 O 3 .
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là