Trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có đáp án (P6)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Nơi có tiềm năng thủy điện lớn nhất của Hoa Kì là

Câu 2 :

Thành phố nào sau đây của Trung Quốc có dân số trên 8 triệu người vào năm 2005?

Câu 3 :

Nước ta nằm trọn trong múi giờ số 7, điều này có ý nghĩa

Câu 4 :

Diện tích rừng ngập mặn của nước ta khoảng

Câu 5 :

Ở nước ta, sông ngòi phần lớn ngắn và dốc là do

Câu 6 :

Nhận định nào dưới đây không chính xác về đặc điểm của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?

Câu 7 :

Việc phát triển nền nông nghiệp tự cấp, tự túc dẫn đến

Câu 8 :

Diện tích gieo trồng lúa ở đồng bằng sông Cửu Long không ngừng tăng lên chủ yếu là do

Câu 9 :

Ý nghĩa quan trọng nhất trong việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở vùng núi nước ta trong giai đoạn hiện nay và tương lai là

Câu 10 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?

Câu 11 :

Các cơ sở công nghiệp may quan trọng của nước ta phân bố nhiều nhất ở

Câu 12 :

Nguyên nhân làm cho một số vùng gặp nhiều khó khăn trong phát triển công nghiệp là

Câu 13 :

Vị trí địa lí nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông vận tải quốc tế, đó là

Câu 14 :

Loại hình du lịch nào sau đây, có tiềm năng phát triển nhất ở khu vực đồi núi nước ta?

Câu 15 :

Tại sao mạng lưới giao thông đường bộ nước ta ngày càng được mở rộng và hiện đại hóa?

Câu 16 :

Tại sao nói tuyến Đường sắt Thống Nhất là tuyến đường sắt quan trọng nhất của nước ta?

Câu 17 :

Năm 2015 diện tích của Đồng bằng Sông Hồng là 21.060 km2; dân số của vùng là 20.925,5 nghìn người. Cho biết mật độ dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2015.

Câu 18 :

Đất đai phù sa màu mỡ chiếm bao nhiêu phần trăm tổng diện tích đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng (năm 2006)?

Câu 19 :

Giá trị kinh tế lớn nhất của những cánh rừng tràm, rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là

Câu 20 :

Sự khác nhau cơ bản giữa đất phù sa ở Đồng bằng sông Hồng và đất phù sa của Đồng bằng sông Cửu Long là

Câu 21 :

Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn xảy ra hàng năm ở Đồng bằng sông Cửu Long là do

Câu 22 :

Để tạo thế liên hoàn về không gian trong phát triển kinh tế ở vùng Bắc Trung Bộ cần phải

Câu 23 :

Việc đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng phải gắn liền với

Câu 24 :

Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 hãy cho biết tỉnh nào có diện tích lớn nhất nước ta

Câu 25 :

Dựa vào trang 30 Atlat địa lí Việt Nam, hãy cho biết tỉnh nào dưới đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

Câu 26 :

Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tỉnh/thành phố nào dưới đây có cảng sông?

Câu 27 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với Trung Quốc?

Câu 28 :

Dựa vào trang 19 Atlat địa lí Việt Nam (phần lúa), hãy cho biết ở vùng Đồng bằng sông Hồng, tỉnh nào dưới đây có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 80 - 90 %?

Câu 29 :

Dựa vào trang 22 Atlat địa lí Việt Nam, em hãy cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

Câu 30 :

Cho biểu đồ

Tên biểu đồ thích hợp nhất là

Câu 31 :

Cho biểu đồ:

Sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta năm 1976 đến 2000.

Nhận xét nào dưới đây không đúng đối với biểu đồ đã cho?

Câu 32 :

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, em hãy cho biết lát cắt AB từ sơn nguyên Đồng Văn đến cửa sông Thái Bình chạy theo hướng

Câu 33 :

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đặc trưng nào sau đây không đúng khi nói về địa hình của Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

Câu 34 :

Cho bảng số liệu:

Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của các ngành lâm nghiệp, chăn nuôi và thủy sản ở nước ta trong gia đoạn 2000 - 2010

(Đơn vị: %)

Năm

2000

2005

2008

2010

Lâm nghiệp

100

107,0

115,0

125,2

Chăn nuôi

100

141,0

169,5

199,2

Thủy sản

100

177,9

229,7

261,8

Em hãy tính tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất thủy sản giai đoạn 2000 – 2010 tăng gấp bao nhiêu lần?

Câu 35 :

Cho bảng số liệu

LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Lượng bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)

Hà Nội

1676

989

+ 687

Huế

2868

1000

+ 1868

Thành phố Hồ Chí Minh

1931

1686

+ 245

Nhận xét nào dưới đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm một số địa điểm?

Câu 36 :

Cho bảng số liệu:

GDP của Trung Quốc và Thế Giới (Đơn vị: tỉ USD)

Năm

1985

1995

2004

Toàn Thế Giới

12360,0

29357,4

40887,8

Trung Quốc

239,0

697,6

1649,3

Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?

Câu 37 :

Cho bảng số liệu

GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2000 VÀ 2014

(Đơn vị: tỉ đồng)

Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết từ năm 2000 đến năm 2014 tỉ trọng nông – lâm – thủy sản nước ta giảm