Tổng hợp đề ôn thi THPTQG môn Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 6)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?

Câu 2 :

Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH) 3 ?

Câu 3 :

Cho dãy các chất: H 2 SO 4 , KOH, Ca(NO 3 ) 2 , SO 3 , NaHSO 4 , Na 2 SO 3 , K 2 SO 4 . Số chất trong dãy tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch BaCl 2 là:

Câu 4 :

Nhóm kim loại không tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc nguội là

Câu 5 :

Dung dịch nước của chất A làm quì tím ngã màu xanh, còn dung dịch nước của chất B không làm đổi màu quì tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là:

Câu 6 :

Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

Câu 7 :

Khi đốt nóng hỗn hợp ancol gồm CH 3 OH và C 2 H 5 OH (xúc tác H 2 SO 4 đặc, ở 140 o C) thì số ete thu được tối đa là:

Câu 8 :

Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C 3 H 6 O và có các tính chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H 2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH 3 COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

Câu 9 :

Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?

Câu 10 :

Hợp chất X có CTCT CH 3 CH 2 COOCH 3 . Tên gọi của X là

Câu 11 :

Công thức tổng quát của chất béo là

Câu 12 :

Glucozơ không tham gia vào phản ứng

Câu 13 :

CO 2 X Y Z e n z i m CH 3 COOH. X, Y, Z phù hợp là

Câu 14 :

Dãy các chất đều làm quì tím ẩm hóa xanh là

Câu 15 :

Amino axit là hợp chất cơ sở xây dựng nên:

Câu 16 :

Cho các chất sau: (1) H 2 NCH 2 COOH; (2) NH 3 Cl-CH 2 COOH; (3) H 2 NCH 2 COOH; (4) H 2 N(CH 2 ) 2 CH(NH 2 )COOH; (5) HOOC(CH 2 ) 2 CH(NH 2 )COOH . Dung dịch nào làm quì tím hóa đỏ

Câu 17 :

Cho hợp chất hữu cơ X có công thức:
NH 2 -CH(CH 3 )-CO-NH-CH 2 -CO-NH-CH 2 -CH 2 -CO-NH-CH(C 6 H 5 )-CO-NH-CH(CH 3 )-COOH. Khẳng định đúng là:

Câu 18 :

Trong số các polime sau: (1) tơ tằm ; (2) sợi bông ; (3) len ; (4) tơ enang ; (5) tơ visco ; (6) tơ nilon-6,6 ; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là

Câu 19 :

Để bảo quản Na trong phòng thí nghiệm người ta dùng cách nào sau đây?

Câu 20 :

Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

Câu 21 :

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhôm oxit?

Câu 22 :

Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất nào sau đây?

Câu 23 :

Cho hỗn hợp Al 2 O 3 , ZnO, MgO, FeO tác dụng với luồng khí CO nóng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp B gồm các chất

Câu 24 :

Phản ứng nào sau đây không đúng?

Câu 25 :

Trộn 100 ml dung dịch X (gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch Y (gồm H 2 SO 4 0,0375M và HCl 0,0125M) thu được dung dịch Z. Giá trị pH của dung dịch Z là:

Câu 26 :

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M bằng dung dịch HNO 3 thấy thoát ra 0,448 lít NO duy nhất (đktc) và thu được 5,24g muối khan. Giá trị của m là:

Câu 27 :

Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na 2 O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH) 2 . Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO 2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 28 :

X là 1 ankin đứng trước Y trong dãy đồng đẳng. Hỗn hợp khí gồm 2g X và 5,4g Y có thể tích 3,36 lít (đktc). Công thức phân tử của X; Y lần lượt là:

Câu 29 :

Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V là:

Câu 30 :

Trung hòa 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là:

Câu 31 :

Thủy phân este X có CTPT C 4 H 6 O 2 . Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H 2 là 16. Tên của X là

Câu 32 :

Đun nóng 75 gam dung dịch glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 , thu được 12,96 gam bạ C. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là

Câu 33 :

Cho 6,675g một amino axit X (1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm –COOH) tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 8,633g muối. Phân tử khối củaX bằng

Câu 34 :

Đun sôi hỗn hợp X gồm 12g axit axetic và 11,5g ancol etylic với xúc tác H 2 SO 4 đặc. Kết thúc phản ứng thu được 11,44g este. Hiệu xuất của phản ứng este hóa là

Câu 35 :

Cho 5,2g hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2 SO 4 10% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H 2 (đktc). Khối lượng của dung dịch Y là

Câu 36 :

Nung nóng một ống sứ chứa 36,1g hỗn hợp gồm MgO, CuO, ZnO và Fe 2 O 3 rồi dẫn hỗn hợp khí X gồm CO và H 2 dư đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 28,1g chất rắn. Tổng thể tích khí X (đktc) đã tham gia phản ứng khử là

Câu 37 :

Cho 7,68g hỗn hợp Fe 2 O 3 và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 3,2g Cu. Khối lượng của Fe 2 O 3 ban đầu là

Câu 38 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O 2 , sau phản ứng thu được CO 2 và y mol H 2 O. Biết m = 78x – 103y. Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch nước Br 2 dư thì lượng Br 2 phản ứng tối đa là 0,15 mol. Giá trị của a là

Câu 39 :

Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,896 lít khí (đktc). Dung dịch sau khi điện phân có thể hòa tan tối đa 3,2g CuO. Giá trị của m là

Câu 40 :

Hòa tan Fe vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch X có 2 chất tan với nồng độ mol bằng nhau và 0,2 mol H 2 . Nhỏ AgNO 3 dư vào dung dịch X, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) và m gam kết tủa. Giá trị của m là