Ôn tập THPTGQ môn Hóa Học cực hay có đáp án (Đề số 13)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Sắp xếp các chất sau theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH 3 COOH,HCOOCH 3 ,CH 3 COOCH 3 ,C 3 H 7 OH.

Câu 2 :

Hợp chất hữu cơ E có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 đơn chức no, mạch hở, tác dụng được với NaOH, không tác dụng với Na, không tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 . Số đồng phân cấu tạo của E phù hợp với các tính chất trên là:

Câu 3 :

Cho các chất: (1) buta-1,3-đien; (2) axit glutamic; (3) acrilonitrin; (4) glyxin; (5) vinyl axetat. Những chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là

Câu 4 :

Thủy phân hoàn toàn pentapeptit X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có tripeptit Gly-Gly-Val và hai đipeptit Gly-Ala, Ala-Gly. Chất X có công thức là

Câu 5 :

Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

Câu 6 :

Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

Câu 7 :

Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?

Câu 8 :

Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiêm, tạo dung dịch màu xanh lam là

Câu 9 :

Khối lượng của một đoạn mạch polibutađien là 8370 đvC và của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27120 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch polibutađien và đoạn mạch tơ nilon-6,6 lần lượt là

Câu 10 :

Glyxin có thể phản ứng với dãy các chất nào sau đây?

Câu 11 :

Saccarozơ, glucozơ, fructozơ đều tham gia vào phản ứng

Câu 12 :

Cho 10 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCI 0,8M, thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

Câu 13 :

Xà phòng hóa hoàn toàn 35,6 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

Câu 14 :

Chất không tan trong nước lạnh là

Câu 15 :

Polime nào sau đây được dùng đề điều chế thủy tỉnh hữu cơ?

Câu 16 :

Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch của dãy nào sau đây?

Câu 17 :

Hợp chất H 2 N-CH(CH 3 )-COOH có tên gọi là

Câu 18 :

Cho 21,6 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít khí H 2 thoát ra (đktc). Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là

Câu 19 :

Xà phòng hóa triolein thu được sản phẩm là

Câu 20 :

Hai chất hữu cơ X 1 và X 2 đều có khối lượng phân tử bằng 60đvC. X 1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH , Na 2 CO 3 . X 2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X 1 , X 2 lần lượt là

Câu 21 :

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

Câu 22 :

Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là

Câu 23 :

Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung địch glucozơ là

Câu 24 :

Cho 2,15 gam este đơn chức mạch hở X tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức phân tử của este X là

Câu 25 :

Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được 27,75 gam muối. Gía trị của m là

Câu 26 :

Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được glixerol và

Câu 27 :

Metyl acrylat có công thức là

Câu 28 :

Cho các ion sau A l 3 + , F e 2 - , C u 2 + , A g + , C a 2 + . Chiều giảm tính oxi hóa của các ion trên là

Câu 29 :

Cho cấu hình electron: 1 s 2 2 s 2 2 p 2 .Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có câu hình electron như trên?

Câu 30 :

Nhận định nào sau đây là đúng?

Câu 31 :

Phát biêu nào sau đây sai?

Câu 32 :

Cho các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) tơ nilon-6; (4) tơ visco; (5) tơ nilon- 6,6; (6) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là

Câu 33 :

Từ 32,4 tấn mùn cưa (chứa 50% xenlulozo) người ta sản xuất được m tấn thuốc súng không khói (xenlulozơ trimtrat) với hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%. Giá trị của m là

Câu 34 :

Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80% thu được dung dịch X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Y hòa tan tối đa 17,64 gam Cu(OH) 2 . Giá trị của m gần nhất với

Câu 35 :

Thuỷ phân hết 0,05 mol hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X ( C X H Y O Z N 3 ) và Y( C n H m O 6 N t ), thu được hỗn hợp gồm 0,07 mol glyxin và 0,12 mol alanin. Mặt khác, thuỷ phân hoàn toàn 0,12 mol Y trong dung dịch HCl, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là

Câu 36 :

Cho các phát biểu sau:

a)Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.

b)Aminoaxit là chất rắn kết tỉnh, dễ tan trong nước.

c)Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím.

d)Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t ° ) thu được tripanmitin.

e)Tĩnh bột là đồng phân của xenlulozơ.

g) Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.

Số phát biêu đúng

Câu 37 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I

có màu xanh tím

Y

Qùy tím

Chuyển màu xanh

Z

Cu ( OH ) 2

Có màu tím

T

Nước brom

Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Câu 38 :

Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCI dư, thu được (m + 7,3) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 7,7) gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

Câu 39 :

Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 30,8 gam hỗn hợp hai muối của 2 axit kế tiếp và 16,1 gam một ancol. Số mol của este có phân tử khôi nhỏ hơn trong hỗn hợp X là

Câu 40 :

Chất hữu cơ-Z có công thức phân tử C 17 H 16 O 4 , không làm mất màu dung dịch brom. Z tác dụng với NaOH theo PTHH: Z + 2NaOH -> 2X + Y; trong đó Y hòa tan Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây là đúng?