Đề thi thử THPTQG năm 2019 môn Địa lý có lời giải (P4)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?

Câu 2 :

Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm của ba địa điểm ở nước ta

Địa điểm

Hà Nội

Huế

TP. Hồ Chí Minh

Nhiệt độ ( 0 C)

23,4

25,1

26,9

Biên độ nhiệt ( 0 C)

12, 5

9,7

3,1

Nhận xét nào sau đây không đúng?

Câu 3 :

Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành chăn nuôi?

Câu 4 :

Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là vùng

Câu 5 :

Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á là

Câu 6 :

Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình núi Việt Nam đa dạng?

Câu 7 :

Sự đa dạng và giàu có của hệ sinh thái vùng ven biển nước ta không bao gồm sự đa dạng và giàu có của

Câu 8 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực nào sau đây có lượng mưa trung bình năm ít nhất?

Câu 9 :

Nguyên nhân nào sau đây làm cho thiên nhiên nước ta khác với các nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và Bắc Phi?

Câu 10 :

Cho biểu đồ về dầu thô ở một số khu vực của thế giới năm 2003

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

Câu 11 :

Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở

Câu 12 :

Sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lý và cảnh quan địa lý từ Xích đạo đến cực là biểu hiện của quy luật

Câu 13 :

Các nước công nghiệp mới (NICS) tập trung chủ yếu ở

Câu 14 :

Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất không phải là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng

Câu 15 :

Cơ sở quan trọng để hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là

Câu 16 :

Ở nước ta, đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh của khu vực đồng bằng?

Câu 17 :

Khoáng sản nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất ở Biển Đông nước ta?

Câu 18 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, cho biết hướng vòng cung của địa hình nước ta điển hình nhất ở vùng núi nào sau đây?

Câu 19 :

Hệ tọa độ địa lí của phần đất liền nước ta là

Câu 20 :

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là

Câu 21 :

Đặc điểm nào sau đây quan trọng nhất đối với sản xuất nông nghiệp?

Câu 22 :

Nguồn lực nào sau đây tạo thuận lợi hay khó khăn trong việc giao lưu giữa các vùng trong một nước?

Câu 23 :

Từ lâu, Liên bang Nga đã được coi là cường quốc về

Câu 24 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết những địa điểm nào sau đây có mùa mưa vào mùa hạ?

Câu 25 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Gâm thuộc lưu vực sông nào sau đây?

Câu 26 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Campuchia?

Câu 27 :

Khu vực có dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở

Câu 28 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than nâu tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?

Câu 29 :

Ý nghĩa to lớn của vị trí địa lí nước ta về mặt kinh tế là

Câu 30 :

Địa hình núi theo hướng vòng cung ở nước ta thể hiện rõ ở vùng núi nào sau đây?

Câu 31 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết vùng biển của nước ta không tiếp giáp với vùng biển của nước nào sau đây?

Câu 32 :

Vùng đất ngoài đê ở Đồng bằng sông Hồng của nước ta là nơi

Câu 33 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?

Câu 34 :

Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng duyên hải miền Trung nên

Câu 35 :

Khối khí nào sau đây không phân biệt thành kiểu lục địa và kiểu hải dương?

Câu 36 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có lưu vực nằm hoàn toàn trong lãnh thổ nước ta?

Câu 37 :

Thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

Câu 38 :

Nguồn năng lượng sinh ra nội lực không phải là của

Câu 39 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, cho biết các cao nguyên nào sau đây được xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

Câu 40 :

Cho bảng số liệu:

GDP VÀ SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1985 – 2010

Năm

1985

1995

2004

2010

GDP (tỉ USD)

239,0

697,6

1649,3

5880,0

Số dân (triệu người)

1070

1211

1299

1347

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP và số dân của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?