Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Hóa phân tích online - Đề #1

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Hóa phân tích là 1 ngành khoa học dùng phương pháp hóa học để xác định:

Câu 2

Hóa phân tích nghiên cứu lĩnh vực:

Câu 3

Phân tích định tính là:

Câu 4

Phân tích định lượng là:

Câu 5

Phương pháp phân tích khô là:

Câu 6

Phương pháp phân tích ướt là:

Câu 7

Hệ thống phân tích đang sử dụng trong trường là:

Câu 8

Khi thực hiện kỹ thuật đun nóng, ta đặt dụng cụ chứa chất cần đun:

Câu 9

Khi đun dung dịch trong ống nghiệm:

Câu 10

Khi ly tâm cần lưu ý:

Câu 11

Khi ly tâm 1 ống, ống đối trọng được đặt:

Câu 12

Chỉ thị vạn năng cho biết:

Câu 13

Hoá phân tích là khoa học về sự xác định ......... của chất phân tích.

Câu 14

Phân tích định lượng cho phép xác định ..... của các hợp phần trong chất nghiên cứu:

Câu 15

Phương pháp hoá học là phương pháp dựa trên:

Câu 16

Hoá phân tích đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của môn khoa học:

Câu 17

Có mấy bước chủ yếu của một quy trình phân tích:

Câu 18

Khi phân tích mẫu với hàm lượng siêu vi lượng, ta chọn phương pháp phân tích:

Câu 19

Khi phân tích mẫu với hàm lượng vi lượng, ta chọn phương pháp phân tích:

Câu 20

Cho: C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. Dung dịch K2Cr2O7 3M thì có nồng độ đương lượng là:

Câu 21

Cho: 2Cr6+ - 6e → 2Cr3+. Nồng độ đương lượng của dung dịch K2Cr2O7 0,1M là:

Câu 22

Cho: C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. Biết nồng độ mol của dung dịch K2Cr2O7 trên là 0,05M. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch trên:

Câu 23

Trong ngành Dược, hoá học phân tích giúp giải quyết vấn đề:

Câu 24

Trong ngành Dược, hoá học phân tích giúp giải quyết vấn đề nào:

Câu 25

Phản ứng thuận nghịch:

Câu 26

Cách thông thường biểu diễn năng lượng tự do của phản ứng bằng hàm số:

Câu 27

Các yếu tố ảnh hưởng đến hằng số cân bằng của phản ứng là:

Câu 28

Để xử lý các hằng số cân bằng ta có thể làm theo các cách:

Câu 29

Cân bằng hoá học là trạng thái .......... mà trong đó chất tham gia phản ứng và sản phẩm chuyển đổi liên tục cho nhau. Tốc độ mất đi và xuất hiện của chúng bằng nhau.

Câu 30

Khi tiến hành phân tích 1 mẫu bất kỳ thường mắc phải các loại sai số:

Câu 31

Sai số do phương pháp đo dẫn đến:

Câu 32

Một kiểm nghiệm viên đọc nhầm thể tích tại điểm tương đuơng khi định lượng, vậy trong phần tính toán kết quả người này mắc phải:

Câu 33

Loại sai số nào có thể hiệu chỉnh và loại trừ khi tiến hành phân tích mẫu?

Câu 34

Loại sai số nào thể hiện độ đúng của phương pháp phân tích?

Câu 35

Loại sai số nào thể hiện độ chính xác của phương pháp phân tích?

Câu 36

Loại trừ sai số thô bằng cách:

Câu 37

Chữ số có nghĩa (CSCN) trong số đo trực tiếp bao gồm:

Câu 38

Kết quả định lượng sau cùng là M = 0,0020 g, số đo này bao gồm … chữ số có nghĩa:

Câu 39

Kết quả định lượng sau cùng là M = 0,0025 g, chữ số 5 là chữ số:

Câu 40

Nồng độ phần trăm C% (kl/kl) được biểu thị: