70 câu trắc nghiệm Khối đa diện cơ bản (P2)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho khối chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích V. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 2 :

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA=a, OB=b, OC=c. Tính thể tích khối tứ diện OABC.

Câu 3 :

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tam giác ABC vuông tại A, AB=AA'=a, AC=2a. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

Câu 4 :

Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2.

Câu 5 :

Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Hỏi thể tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu?

Câu 6 :

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a 2 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

Câu 7 :

Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng a và có thể tích bằng 6a³. Chiều cao của hình chóp bằng :

Câu 8 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và thể tích bằng 3a³. Tính chiều cao h của khối chóp S.ABC.

Câu 9 :

Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 58 cm³ và diện tích đáy bằng 16 cm². Chiều cao của lăng trụ là :

Câu 10 :

Cho khối chóp có 2018 cạnh. Hỏi khối chóp đó có bao nhiêu mặt bên?

Câu 11 :

Số cạnh của một hình lăng trụ có thể là số nào dưới đây?

Câu 12 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Câu 13 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai ?

Câu 14 :

Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình lăng trụ trên. Tính S.

Câu 15 :

Cho hình lập phương có thể tích bằng 27. Diện tích toàn phần của hình lập phương là :

Câu 16 :

Tính diện tích toàn phần S của hình chóp có đáy là hình vuông diện tích bằng 4 và các mặt bên là các tam giác đều.

Câu 17 :

Tính diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh bằng 15 cm.

Câu 18 :

Cho hình đa diện lồi, đều loại {3;5} cạnh a. Tính diện tích toàn phần S của hình đa diện đó.

Câu 19 :

Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng 8. Tính tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó.

Câu 20 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Khi đó, thể tích của khối chóp S.ABCD là:

Câu 21 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SB vuông góc với đáy (ABC), SB = 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

Câu 22 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a; AD = 3a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy ABCD và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

Câu 23 :

Một khối lập phương có độ dài đường chéo bằng a 6 . Tính thể tích khối lập phương đó.

Câu 24 :

Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi bốn lần thì thể tích của khối chóp đó sẽ :

Câu 25 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a, BC=2a, SA=2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.

Câu 26 :

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy SO tạo với mặt phẳng đáy một góc 45 0 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD

Câu 27 :

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' ABC tam giác vuông tại A. Hình chiếu của A' lên (ABC) trung điểm của BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C' biết AB=a, AC = a 3 , AA'=2a

Câu 28 :

Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a. Gọi M điểm nằm trên cạnh CD. Tính thể tích khối chóp S.ABM

Câu 29 :

Tính thể tích V của khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A, AB=3a, BC=5a, SA = 2 a 3 , SAC ^ = 30 ° mặt phẳng (SAC) vuông góc mặt đáy