541 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị có lời giải chi tiết (P2)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Trong m ột chu kì tế bào, kết lu ận đúng về s ự nhân đôi của ADN và sự phiên mã diễ n ra trong nhân là:
Khi nói v ề đột bi ến gen, các phát bi ểu nào sau đây đúng?
(1) Đ ột bi ến thay th ế m ột c ặp nuclêôtit luôn d ẫn đến k ết thúc s ớm quá trình dịch mã.
(2) Đ ột bi ến gen t ạo ra các alen m ới làm phong phú vố n gen của quần thể .
(3) Độ t bi ến điểm là d ạng đột bi ến gen liên quan đến m ộ t s ố c ặp nuclêôtit.
(4) Độ t bi ến gen có thể có l ợi, có h ại ho ặc trung tính đố i v ới th ể đột bi ế n.
(5) M ức độ gây hạ i c ủa alen độ t bi ến ph ụ thu ộc vào tổ h ợp gen và điề u ki ện môi trườ ng.
Trên m ạ ch 1 của gen, tổ ng s ố nucleotit lo ại A và G b ằ ng 50% tổ ng s ố nuleotit. Trên m ạ ch 2 c ủa gen này, tổ ng s ố lo ại A và X bằng 60% và tổ ng s ố nucleotit X và G bằ ng 70% tổ ng s ố nucleotit của m ạ ch. Ở m ạ ch 2, tỉ l ệ s ố nucleotit lo ại X so v ới tổ ng s ố nuletit của m ạch là:
Cho bi ết trong quá trình giảm phân của cơ th ể đực có m ột s ố tế bào có cặ p NST mang c ặp gen Dd không phân li trong GPI, giảm phân II diễn ra bình thư ờng, các tế bào khác giả m phân bình thường. Trong quá trình GP của cơ th ể cái có m ột s ố cặ p NST mang cặp gen Bb không phân li trong GPII, giảm phân I diễn ra bình thư ờng, các tế bào khác giảm phân bình thườ ng. Ở đời con của phép lai đ ực AaBbDd x cái AaBbDd sẽ có tối đa bao nhiêu lo ại KG đột bi ến l ệ ch b ội v ề c ả 2 c ặp NST nói trên?
Gi ả s ử M ột loài thự c v ậ t giao ph ấn ng ẫu nhiên có bộ nhi ễm s ắ c th ể lưỡ ng b ộ i 2n = 10. Xét 5 cặ p gen A, a; B, b; D, D; E,E; G,g; n ằm trên 5 cặ p nhi ễm s ắ c th ể , m ỗi gen quy đị nh m ột tính tr ạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Giả sử do độ t bi ến, trong loài đã xu ất hi ện các dạ ng th ể ba tư ơng ứ ng v ới các cặ p nhi ễm s ắc th ể và các thể ba này đ ều có sứ c s ống và khả năng sinh s ả n. Cho bi ết không xảy ra các dạng đột bi ến khác. Theo lí thuy ết, có bao nhiêu phát biể u sau đây đúng?
I. Ở loài này có t ối đa 189 loạ i ki ể u gen.
II. Ở loài này, các cây mang kiểu hình trộ i v ề c ả 5 tính trạng có tối đa 60 loạ i ki ể u gen.
III. Ở loài này, các thể ba có tối đa 162 loạ i ki ểu gen.
IV. Ở loài này, các cây mang ki ểu hình lặ n v ề 2 trong 5 tính trạng có t ối đa 27 lo ại ki ểu gen.
Trong tế bào các l ọai axit nuclêic nào sao đây có kích thước l ớn nh ấ t.
Vùng nuclêôtit ở đầu mút NST có chức n ăng
Khi nói về đột bi ến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?
1. Hình 1 là diễn tả quá trình nhân đôi ADN củ a sinh v ật nhân th ực, hình 2 di ễn tả quá trình nhân đôi ADN của sinh v ật nhân s ơ.
2. ADN của sinh v ật nhân s ơ có c ấ u t ạ o m ạch vòng, ADN của sinh v ật nhân thực có c ấ u t ạ o m ạ ch th ẳ ng
3. Trên phân tử ADN c ủa sinh v ật nhân thực có nhiều điểm kh ởi đầu tái b ản
4. Th ực ch ất trên toàn bộ phân tử ADN ở c ả sinh v ật nhân th ực và nhân sơ m ạ ch m ới đ ều được tổ ng h ợp gián đoạ n
5. Các đo ạ n Okazaki ch ỉ hình thành trên 1 m ạ ch của p hân tử ADN m ới tổ ng h ợ p
Số đáp án đúng là:
Khi nói v ề đột bi ến s ố l ư ợ ng nhi ễm s ắ c th ể, có bao nhiêu phát bi ểu sau đây đúng?
I. T ấ t cả các đ ột bi ến đa b ội đ ều làm tăng hàm l ư ợng ADN trong nhân tế bào.
II. Đ ột bi ến l ệ ch b ội có th ể làm gi ảm hàm l ư ợng ADN trong nhân tế bào.
III. Trong tự nhiên, r ất ít g ặ p th ể đa b ội ở độ ng vật.
IV. Đ ều là đột bi ến th ể ba nhưng th ể ba ở các c ặ p nhi ễm s ắ c th ể khác nhau thì s ẽ bi ể u hi ện thành ki ểu hình khác nhau.
Có m ấy nh ận đ ịnh dư ới đây đúng v ới các chu ỗi pôlipeptit đượ c tổ ng h ợ p trong tế bào nhân chuẩn?
(1) Luôn di ễn ra trong tế bào chấ t của tế bào.
(2) Đ ều đư ợ c b ắt đ ầ u tổ ng h ợ p b ằng axitamin mêtiônin.
(3) Axitamin ở vị trí đầu tiên bị cắ t b ỏ sau khi chu ỗi pôlipeptit tổ ng h ợ p xong.
(4) Axitamin mêtiônin ch ỉ có ở vị trí đ ầu tiên của chu ỗi pôlipeptit.
(5) Ch ỉ đư ợ c s ử dụ ng trong n ội b ộ tế bào đã tổ ng h ợp ra nó.
Khi nói về đột bi ến c ấu trúc NST, phát bi ểu nào dưới đây là không chính xác?
Ở m ột loài độ ng vật giao ph ối, xét phép lai ♂AaBb x ♀ AaBb. Trong quá trình giả m phân của cơ thể đự c, ở m ột s ố tế bào, cặ p NST mang cặp gen Aa kh ông phân li trong giảm phân I, c ặp NST Bb không phân li trong GP II. Cơ thể cái gi ảm phân bình thư ờng. Theo lý thuyết s ự k ế t h ợ p ng ẫu nhiên giữa các lo ại giao tử đực và cái trong thụ tinh có thể t ạ o t ối đa bao nhiêu lo ại h ợ p tử khác nhau dạ ng 2n-1, dạ ng 2n-1-1, d ạng 2n+1 và dạ ng 2n+1+1.
Nhi ệt độ làm tách hai m ạ ch của phân tử ADN đư ợ c g ọi là nhi ệt độ nóng ch ảy. Phân tử ADN có s ố liên k ết hidro càng nhi ều thì nhiệt độ nóng ch ảy càng cao và ngư ợ c l ại. Dư ới đây là nhi ệt độ nóng ch ả y c ủa ADN ở m ột s ố đối tư ợ ng sinh v ật khác nhau đư ợc kí hi ệ u từ A đến E như sau: A = 36 C ; B = 78 C ; C = 55 C ; D = 83 C ; E = 44 C. Trình tự s ắ p x ếp các loài sinh v ậ t nào dưới đây là đúng nh ất liên quan đế n tỉ l ệ các lo ại (A+T)/ tổ ng nucleotide của các loài sinh v ật nói trên theo th ứ tự t ăng dần?
Ở ngườ i 2n=4, gi ả s ử không có trao đổi chéo xả y ra ở c ả 23 cặp NST tương đồng. Có bao nhiêu nhận định đúng dưới đây:
1. S ố lo ại giao tử mang 5 NST từ b ố là 3369
2. Xác suấ t m ột lo ại giao tử mang 5NST t ừ m ẹ là C 23 / 2
3. Kh ả năng m ột ngườ i mang 1NST của ông nội và 21 NST của bà ngoại là 8,269.10
4. Xác su ất sinh ra đ ứ a tr ẻ nh ận đư ợ c 2 c ặp NST mà trong m ỗi c ặp có 1 t ừ ông nội và 1 từ bà ngo ại là 0,0236
Mã di truyền trên mARN đư ợc đọc theo
Ở sinh v ật nhân thự c, a xit amin nào sau đây đư ợ c c ắ t b ỏ khi chu ỗi polypeptit đượ c tổ ng h ợ p xong
Nh ận định đúng về gen là:
T ạ i sao khi ch ấ t ức ch ế operon Lac liên k ết vào vùng vận hành (vùng O) của operon thì s ự phiên mã các gen Z, Y, A bị ngăn cản?
Nh ữ ng n ội dung nào sau đây là đúng khi nói về s ự tự nhân đôi của ADN ?
(1). Khi ADN tự nhân đôi, ch ỉ có 1 gen đư ợc tháo xo ắn và tách mạ ch.
(2). S ự l ắp ghép nucleotit của môi tr ư ờng vào m ạch khuôn của ADN tuân theo nguyên t ắ c b ổ sung (A liên kết v ới U, G liên k ế t v ới X).
(3). C ả 2 m ạ ch của ADN đều là khuôn để tổ ng h ợ p 2 m ạ ch m ớ i.
(4). T ự nhân đôi của ADN sinh v ật nhân th ực ch ỉ xảy ra ở trong nhân
Cho bi ết các côdon mã hóa các axitamin tương ứ ng trong b ả ng sau:
M ột đo ạ n gen sau khi bị đột bi ến đi ểm đã mang thông tin mã hóa chuỗi pôlipeptit có trình tự axitamin Pro – Gly – Lys – Val. Bi ế t r ằng đột bi ến đã làm thay th ế m ột nuclêôtit Guanin (G) trên m ạ ch gốc b ằng nuclêôtit lo ại ađênin (A). Trình tự nuclêôtit trên đo ạ n m ạ ch gốc c ủa gen trướ c khi bị đột bi ến có thể là
Cho các phát biể u sau v ề đột bi ến đa bộ i:
(1) Th ể tự đa bộ i ch ỉ đư ợ c t ạ o ra nh ờ quá trình nguyên phân.
(2) S ự không phân li toàn bộ b ộ NST của h ợ p tử trong l ần nguyên phân đầu tiên luôn t ạ o ra th ể tự đa bội ch ẵn .
(3) Th ể tự đa bộ i l ẻ thườ ng b ấ t th ụ.
(4) Th ể dị đa bội có th ể được hình theo con đường lai xa và đa bội hóa.
Trong các phát biểu trên, các phát biểu sai là
Có 8 phân tử ADN của m ột vi khuẩn ch ỉ ch ứa N nếu chuy ển nó sang môi trườ ng ch ỉ có N thì sau 6 l ần phân đôi liên ti ếp có tối đa bao nhiêu vi khu ẩn con còn ch ứa N ?
Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp
Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN?
Trâu, bò, ngựa, thỏ … đều ăn cỏ nhưng lại có protein và các tính trạng khác nhau do:
Giống cây trồng đa bội có thể hình thành từ 1 thể khảm khi
Khi nói về thể đa bội lẻ, có bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây:
I. Số NST trong tế bào sinh dưỡng thường là số lẻ
II. Hầu như không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường
III. Có hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với thể lưỡng bội
IV. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt
Những dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng gen của nhóm liên kết ?
1. Đột biến mất đoạn
2. Đột biến lặp đoạn
3. Đột biến đảo đoạn
4. Đột biến chuyển đoạn trên cùng 1 NST
Đáp án đúng là
Cho các trường hợp sau:
(1) Gen tạo ra sau tái bản ADN bị mất 1 cặp nucleotit.
(2) Gen tạo ra sau tái bản ADN bị thay thế ở 1 cặp nucleotit.
(3) mARN tạo ra sau phiên mã bị mất 1 nucleotit.
(4) mARN tạo ra sau phiên mã bị thay thế 1 nucleotit.
(5) Chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị mất 1 axitamin
(6) Chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị thay thế 1 axitamin.
Có bao nhiêu trường hợp được xếp vào đột biến gen?
Ở một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n=12, trong trường hợp trên mỗi cặp NST tương đồng xét một cặp gen dị hợp. Nếu có đột biến lệch bội dạng 3 nhiễm (2n+ 1) xảy ra thì số kiểu gen dạng 3 nhiễm (2n+1) khác nhau được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là:
Ở một loài động vật, người ta phát hiện NST số 11 có các gen phân bố theo trình tự khác nhau do kết quả của đột biến đảo đoạn là :
(1) ABCDEFG
(2) ABCFEDG
(3)ABFCEDG
(4)ABFCDEG
Giả sử NST số (3) là NST gốc. Trình tự phát sinh đảo đoạn là:
Các bộ ba mã di truyền khác nhau bởi:
1.Số lượng nuclêôtit;
2.Thành phần nuclêôtit;
3. Trình tự các nuclêôtit;
4. Số lượng liên kết photphodieste.
Câu trả lời đúng là:
Trong quá trình dịch mã thì:
Chức năng nào dưới đây của ADN là không đúng?
Khi nói về đột biến cấu trúc NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mất một đoạn NST ở các vị trí khác nhau trên cùng một NST đều biểu hiện kiểu hình giống nhau.
II. Mất một đoạn NST có độ dài giống nhau ở các NST khác nhau đều biểu hiện kiểu hình giống nhau.
III. Mất một đoạn NST có độ dài khác nhau ở cùng một vị trí trên một NST biểu hiện kiểu hình giống nhau.
IV. Các đột biến mất đoạn NST ở các vị trí khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau.
Hoạt động của Operon Lac có thể sai xót khi các cùng, các gen bị đột biến. Các vùng, các gen khi bị đột biến thường được ký hiệu bằng các dấu “-“ trên đầu các chữ cái (R-, P-, O-, Z-), cho các chủng sau:
1. Chủng 1: R + P – O + Z + Y + A +
2. Chủng 2: R – P + O + Z + Y + A +
3. Chủng 3: R + P – O + Z + Y + A + / R + P + O + Z – Y + A +
4. Chủng 4: R + P – O – Z + Y + A + / R + P – O + Z – Y + A +
Trong môi trường có đường lactose chủng nào không tạo ra sản phẩm β – galactosidase
Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là điểm chung giữa đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể?
(1) Xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
(2) Luôn biểu hiện thành kiểu hình mang đột biến.
(3) Xảy ra ở nhiễm cả nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính.
(4) Là nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa và chọn giống
Có một trình tự mARN 5’ AUG GGG UGX UXG UUU UAA 3’ mã hóa cho một đoạn polypeptit hoàn chỉnh gồm 4 axit amin, dạng đột biến nào sau đây dẫn đến biệc chuỗi polypeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ trình tự ARN do gen đột biến tổng hợp chỉ còn lại 2 aa
Một loài thực vật lưỡng bội có 5 nhóm gen liên kết. Có 9 thể đột biến số lượng NST được kí hiệu từ (1) đến (9). Bộ NST của mỗi thể đột biến có số lượng như sau:
(1). 22 NST (2). 25 NST (3). 12 NST (4). 15 NST (5). 21 NST
(6). 9 NST (7). 11 NST (8). 35 NST (9). 8 NST
Trong 9 thể đột biến nói trên, có bao nhiêu thể đột biến thuộc loại lệch bội về 1 hoặc 2 cặp NST
Một loài có bộ NST 2n=14, khi giảm phân thấy có 3 cặp NST xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm và 1 cặp bị rối loạn phân li, các cặp NST còn lại giảm phân bình thường. Số loại trứng tối đa của loài trên là:
Đặc điểm mã di truyền, nội dung nào sau là không đúng?
Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ được hiểu là:
Hầu hết các bệnh di truyền phân tử ở người là do đột biến gen gây nên. Có mấy lí do dưới đây dùng để giải thích nguyên nhân gây bệnh của gen đột biến?
(1) gen đột biến hoàn toàn không tổng hợp được prôtêin.
(2) gen đột biến tổng hợp ra prôtêin bị biến đổi về chức năng.
(3) gen đột biến tổng hợp số lượng prôtêin quá nhiều.
(4) gen đột biến tổng hợp số lượng prôtêin quá ít.
Xét gen B ở vi khuẩn E. Coli có chiều dài 4080A0 và có 2868 liên kết hiđrô. Một đột biến điểm làm gen B thành alen b. Gen đột biến có 2866 liên kết hiđrô. Khi cặp gen Bb nhân đôi một lần thì số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường cung cấp là
Gen cấu trúc dài 3559,8A°, khi xảy ra đột biến làm giảm 1 liên kết H, chiều dài gen không đổi. Chuỗi polipeptit do gen đột biến đó tổng hợp chứa 85 aa, kể cả aa mở đầu. Số kết luận đúng là?
(1). Đột biến thuộc dạng thay 2 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
(2). Vị trí thay thế cặp Nu thuộc đơn vị mã thứ 86
(3). Đột biến thuộc dạng thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
(4). Đây là dạng đột biến dịch khung
Cho rằng đột biến đảo đoạn không làm phá hỏng cấu trúc của các gen trên NST. Trong các hệ quả sau đây thì đột biến đảo đoạn NST có bao nhiêu hệ quả?
I. Làm thay đổi trình tự phân bố của các gen trên NST.
II. Làm giảm hoặc làm gia tăng số lượng gen trên NST.
III. Làm thay đổi thành phần nhóm gen liên kết.
IV. Làm cho một gen nào đó đang hoạt động có thể ngừng hoạt động.
V. Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.
VI. Có thể làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN cấu trúc nên NST đó
Người ta giả sử rằng một chuyển đoạn không tương hỗ tác động đến vai nhỏ của NST số 5 của người, đoạn này được chuyến đến đầu vai dài của NST số 13 trong bộ NST lưỡng bộ. Sự chuyển nhượng này được coi là cân bằng vì bộ gen vẫn giữ nguyên nên vẫn có kiểu hình bình thường, ngược lại nếu thể đột biến chỉ mang 1 NST số 5 mất đoạn của cặp tương đồng, nó gây ra hậu quả “cricuchat” (tiếng khóc mèo kêu), nếu có 3 cái làm cho cá thể chết sớm. Nếu một người có mang chuyển đoạn có con với 1 người bình thường thì thế hệ con sinh ra , khả năng xuất hiện 1 đứa con mang hội chứng tiếng khóc mèo kêu là bao nhiêu?
Phân tử mARN trướng thành dài 408 nm có tỉ lệ các loại nu A : U : G : X = 4 : 2 : 3: 1 và mã kết thúc là UGA. Khi tổng hợp một chuỗi polipeptit, số nucleotit có ở các đối mã của tARN loại A, U, G, X lần lượt là:
Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A (SVNT) có 15 nuclêôtit là: 3’GXA TAA GGG XXA AGG5’. Các côđon mã hóa axit amin: 5’UGX3’, 5’UGU3’ quy định Cys; 5’XGU3’, 5’XGX3’; 5’XGA3’; 5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’, 5’GGA3’, 5’GGX3’, 5’GGU3’ quy định Gly; 5’AUU3’, 5’AUX3’, 5’AUA3’ quy định Ile; 5’XXX3’, 5’XXU3’, 5’XXA3’, 5’XXG3’ quy định Pro; 5’UXX3’ quy định Ser. Đoạn mạch gốc của gen nói trên mang thông tin quy định trình tự của 5 axit amin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu gen A bị đột biến mất cặp A-T ở vị trí thứ 4 của đoạn ADN nói trên thì côđon thứ nhất không có gì thay đổi về thành phần các nucleotit.
II. Nếu gen A bị đột biến thêm cặp G-X ngay trước cặp A-T ở vị trí thứ 13 thì các côđon của đoạn mARN được tổng hợp từ đoạn gen nói trên không bị thay đổi.
III. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp G-X ở vị trí thứ 10 thành cặp T-A thì đoạn polipeptit do đoạn gen trên trổng hợp có trình tự các axit amin là Arg – Ile – Pro – Cys – Ser.
IV. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí số 6 thành X-G thì phức hợp axit – tARN khi tham gia dịch mã cho bộ ba này là Met – tARN.