230 Bài tập thí nghiệm Hóa Học cực hay có đáp án(Đề số 6)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.

(b) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO 3 ) 2 .

(c) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl 3 .

(d) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.

(e) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O 2 .

(f) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO 4 và H 2 SO 4 loãng.

Số thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là

Câu 2 :

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Cu(OH) 2

Tạo hợp chất màu tím

Y

Dung dịch AgN O 3 trong NH 3

Tạo kết tủa Ag

Z

Nước brom

Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là

Câu 3 :

Bộ dụng cụ chiết được mô tả như hình vẽ sau đây:

Thí nghiệm trên được dùng đ tách hai chất lỏng nào sau đây?

Câu 4 :

Trong các thí nghiệm sau:

(1) Cho khí NH 3 tác dụng với CuO đun nóng.

(2) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.

(3) Cho CrO 3 tác dụng với NH 3 .

(4) Cho dung dịch NH 4 Cl tác dụng với dung dịch NaNO 2 đun nóng.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

Câu 5 :

Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ bên) dùng để

Câu 6 :

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Thanh Fe nhúng vào dung dịch H 2 SO 4 loãng.

(2) Thanh Fe có quấn dây Cu nhúng vào dung dịch H 2 SO 4 loãng.

(3) Thanh Cu mạ Ag nhúng vào dung dịch HCl.

(4) Thanh Fe tráng thiếc bị xước sâu vào tới Fe nhúng vào dung dịch H 2 SO 4 loãng.

(5) Miếng gang để trong không khí ẩm.

Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình xảy ra theo cơ chế ăn mòn điện hóa?

Câu 7 :

Trong các thí nghiệm sau:

(1) Mg phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng.

(2) Fe tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng.

(3) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na 2 CO 3 .

(4) K tác dụng với dung dịch CuSO 4 .

(5) CO 2 tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 dư.

(6) Dung dịch NaHCO 3 tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng.

(7) FeO tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng.

Số thí nghiệm chắc chắn có khí thoát ra là

Câu 8 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:

M u thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X hoặc T

Tác dụng với quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 đun nóng

Có kết tủa Ag

Z

Tác dụng với dung dịch AgN O 3 /NH 3

Không hiện tượng

Y hoặc Z

Tác dụng với Cu(OH) 2 trong môi trường ki m

D ung dịch xanh lam

T

Tác dụng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

M u thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X hoặc T

Tác dụng với quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 đun nóng

Có kết tủa Ag

Z

Tác dụng với dung dịch AgN O 3 /NH 3

Không hiện tượng

Y hoặc Z

Tác dụng với Cu(OH) 2 trong môi trường ki m

D ung dịch xanh lam

T

Tác dụng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

M u thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X hoặc T

Tác dụng với quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 đun nóng

Có kết tủa Ag

Z

Tác dụng với dung dịch AgN O 3 /NH 3

Không hiện tượng

Y hoặc Z

Tác dụng với Cu(OH) 2 trong môi trường ki m

D ung dịch xanh lam

T

Tác dụng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các ch t X, Y, Z , T lần lượt là

Câu 9 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho lá sắt vào dung dịch HCl có thêm vài giọt CuSO 4 .

(2) Cho lá sắt vào dung dịch FeCl 3 .

(3) Cho lá thép vào dung dịch ZnSO 4 .

(4) Cho lá sắt vào dung dịch CuSO 4 .

(5) Cho lá kẽm vào dung dịch HCl.

Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hóa là

Câu 10 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe 2 (S O 4 ) 3 dư. (b) Sục khí Cl 2 vào dung dịch FeCl 2 .

(c) Dần khí H 2 dư qua bột CuO nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 dư.

(e) Nhiệt phân AgNO 3 . (g) Đốt Fe 2 S trong không khí.

(h) Điện phân dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

Câu 11 :

Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên:

Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO 3 trong NH 3

Câu 12 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch A l (N O 3 ) 3 vào dung dịch FeSO 4 và H 2 SO 4 .

(2) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeC l 2

(3) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO 3 ) 3

(4) Cho nước Br 2 vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 .

(5) Cho dung dịch KMnO 4 vào dung dịch chứa FeSO 4 và H 2 SO 4 .

(6) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch chứa Fe(N O 3 ) 2 .

(7) Cho Fe vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội.

(8) Cho Cr O 3 vào dung dịch chứa FeSO 4 và H 2 SO 4 .

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

Câu 13 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

M u thử

Th uố c thử

Hiện tượng

X

Dung dịch AgN O 3 trong NH 3

K ế t tủ a Ag

Y

Quỳ tím

Chuyển màu xanh

Z

C u (OH) 2

M à u xanh lam

T

Nước brom

Kết tủa tr ắng

Các chất X, Y, Z , T lần lượt là:

Câu 14 :

Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên.

Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br 2

Câu 15 :

Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?

Câu 16 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch HCl.

(2) Cho bột nhôm vào bình kín khí clo.

(3) Cho dung dịch Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3 .

(4) Nhỏ ancol etylic vào Cr O 3 .

(5) Sục khí S O 4 vào dung dịch thuốc tím.

(6) Ngâm Si trong dung dịch NaOH.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là

Câu 17 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch HC l .

(b) Cho Al 2 O 3 vào dung dịch NaOH loãng dư.

(c) Cho Cu vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng dư.

(d) Cho Ba(OH ) 2 vào dung dịch NaHCO 3 .

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là

Câu 18 :

Tiến hành các thí nghiệm với X, Y, Z, T được kết quả theo bảng sau:

M u thử

Thu c thử

Hiện tượng

X

Dung dịch brom

Tạo k ế t tủa tr ắng

Y

Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đun nóng

Tạo k ế t tủa vàng

Z

C u (OH) 2

Tạo dung dịch màu xanh lam

T

Quỳ tím

Hóa đỏ

X, Y, Z , T lần lượt là

Câu 19 :

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Nhiệt phân Fe(N O 3 ) 2 . (2) Cho Mg dư tác dụng với dung dịch FeC l 3 .

(3) Cho khí NH 3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Đốt cháy HgS bằng O 2 .

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

Câu 20 :

Kết tinh là một trong những phương pháp phổ biến để tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ. Hình bên mô tả các bước tiến hành kết tinh:

a) Hoà tan bão hoà hỗn hợp chất rắn ở nhiệt độ sôi của dung môi

b) Lọc nóng loại bỏ chất không tan.

c) Để nguội cho kết tinh.

d) Lọc hút để thu tinh thể.

Trình tự các bước tiến hành kết tinh đúng là

Câu 21 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí CO 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 (2) Sục khí NH 3 dư vào dung dịch AlCl 3

(3) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch NaAlO 2 (4) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch FeCl 3

(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K 2 SiO 3 (6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH) 2

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là

Câu 22 :

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Ch t

X

Y

Z

T

Dung dịch nước brom

Dung dịch mất rnàu

K ế t tủa tr ng

Dung dịch m t màu

Kim loại Na

Có khí thoát ra

Có khí thoát ra

Có kh í thoát ra

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

Câu 23 :

Cho bộ dụng cụ chưng cất thường như hình vẽ:

Phương pháp chưng cất dùng để

Câu 24 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

1: TN 1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.

2: TN 2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H 2 SO 4 loãng nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO 4 .

3: TN 3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3

4: TN 4: Để miếng gang (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm một thời gian.

5: TN 5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO 4 .

Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá học là:

Câu 25 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí Cl 2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.

(b) Hấp thụ hết 2 mol CO 2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.

(c) Cho KMnO 4 vào dung dịch HCl đặc dư.

(d) Cho hỗn hợp Fe 3 O 4 vào dung dịch HCl dư.

(e) Cho CuO vào dung dịch HNO 3 .

(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.

Số thí nghiệm thu được hai muối l

Câu 26 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

M u thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu(OH ) 2

Hợp chất có màu tím

Y

Quỳ tím m

Quỳ đ i màu xanh

Z

Tác dụng với dung dịch Br 2

Dung dịch mất màu và tạo k ế t tủa trắng

T

Tác dụng với dung dịch Br 2

Dung dịch m t màu

Các chất X, Y, Z , T lần lượt là

Câu 27 :

Trong phòng thí nghiệm, khí c được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình sau:

Khí C có thể là dãy các khí nào sau đây?

Câu 28 :

Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa