Trắc nghiệm Vật Lí 11 Ôn tập chương 7 (có đáp án) : Mắt – Các dụng cụ quang

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Một lăng kính có góc chiết quang nhỏ A = 60 , chiết suất n = 1,5 . Chiếu một tia sáng đơn sắc vào mặt bên lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch của tia ló qua lăng kính là:

Câu 2 :

Với i 1 , i 2 , A lần lượt là góc tới, góc ló và góc chiết quang của lăng kính. Công thức xác định góc lệch D của tia sáng qua lăng kính?

Câu 3 :

Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?

Câu 4 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 5 :

Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ:

Câu 6 :

Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ:

Câu 7 :

Nhận xét nào sau đây là đúng?

Câu 8 :

Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính phân kỳ là không đúng?

Câu 9 :

Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính hội tụ là không đúng?

Câu 10 :

Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính nhỏ hơn khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh:

Câu 11 :

Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì, qua thấu kính cho ảnh:

Câu 12 :

Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm . Thấu kính có tiêu cự 10cm . Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là:

Câu 13 :

Thấu kính có độ tụ D = 5 d p , đó là:

Câu 14 :

Chiếu tia sáng đơn sắc vào mặt bên của lăng kính có góc chiết quang 60 0 . Tia ló qua mặt bên thứ hai có góc ló là 50 0 và góc lệch so với tia tới là 20 0 thì góc tới là bao nhiêu?

Câu 15 :

Đặt vật A B = 2 c m thẳng góc trục chính thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = 12 c m , cách thấu kính một khoảng d = 12 c m thì ta thu được:

Câu 16 :

Vật sáng AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì, cách thấu kính 20cm , tiêu cự thấu kính là f = 20 c m . Ảnh A’B’ của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo cách thấu kính:

Câu 17 :

Vật AB đặt thẳng góc trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 40cm . Tiêu cự thấu kính là 20cm . qua thấu kính cho ảnh A’B’ là ảnh:

Câu 18 :

Vật A B = 2 c m đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 10 c m , tiêu cự thấu kính là 20 c m . qua thấu kính cho ảnh A’B’ là ảnh:

Câu 19 :

Vật A B = 2 c m đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 10cm , tiêu cự thấu kính là 20cm. qua thấu kính cho ảnh A’B’ là ảnh:

Câu 20 :

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 d p và cách thấu kính một khoảng 30cm . ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:

Câu 21 :

Vật A B = 2 c m nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính cho ảnh A’B’ cao 8cm . Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là:

Câu 22 :

Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 c m cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:

Câu 23 :

Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?

Câu 24 :

Một thấu kính phân kì có tiêu cự f = 10 c m . Độ tụ của thấu kính là:

Câu 25 :

Công thức nào sai khi tính số phóng đại k của thấu kính:

Câu 26 :

Một vật thật đặt trước một thấu kính 40cm cho một ảnh trước thấu kính 20cm . Đây là:

Câu 27 :

Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất n = 2 và góc chiết quang A = 30 0 . Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:

Câu 28 :

Lăng kính có góc chiết quang A = 60 0 , chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là D m = 42 0 . Góc tới có giá trị bằng:

Câu 29 :

Lăng kính có góc chiết quang A = 60 0 , chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là D m = 42 0 . Chiết suất của lăng kính là:

Câu 30 :

Chọn câu đúng: Kính lúp là:

Câu 31 :

Trong trường hợp ngắm chừng nào thì độ bội giác của kính lúp có giá trị bằng độ phóng đại ảnh?

Câu 32 :

Khi ngắm chừng ở vô cực thì độ bội giác của kính lúp có giá trị:

Câu 33 :

Chọn câu đúng về đặc điểm của vật kính và thị kính của kính hiển vi

Câu 34 :

Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác của kính hiển vi:

Câu 35 :

Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10 c m , cho ảnh A'B'. Khi dịch chuyển vật một khoảng 5cm lại gần thấu kính thì thấy ảnh dịch chuyển một khoảng là 10cm . Vị trí của vật trước khi dịch chuyển là:

Câu 36 :

Hai đèn nhỏ S 1 S 2 nằm trên trục chính và ở hai bên của một thấu kính hội tụ có độ tụ là D = 10 d p . Khoảng cách từ S 1 đến thấu kính bằng 6cm . Tính khoảng cách giữa S 1 S 2 để ảnh của chúng qua thấu kính trùng nhau?

Câu 37 :

Cho hệ gồm một thấu kính hội tụ tiêu cụ 60cm và một gương phẳng đặt đồng trục có mặt phản xạ quay về phía thấu kính, cách thấu kính một khoảng là a . Đặt một vật AB vuông góc với trục chính, trước thấu kính và cách thấu kính 80cm . Để ảnh cuối cùng cho bởi hệ cách thấu kính thì phải có giá trị là: