Trắc nghiệm Vật Lí 11 Dòng điện trong chất điện phân (có lời giải) (Đề số 3)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn gồm 8 nguồn giống nhau , mỗi cái có suất điện động e = 5 V ; có điện trở trong r = 0 , 25 Ω mắc nối tiếp; đèn Đ có loại 4V-8W; R 1 = 3 Ω ; R 2 = R 3 = 2 Ω ; R B = 4 Ω và là bình điện phân đụng dung dịch A l 2 S O 4 3 có cực dương bằng Al. Điều chỉnh biến trở R t để đèn Đ sáng bình thường. Tính:

a . Điện trở của biến trở tham gia trong mạch.

Câu 2 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn gồm 8 nguồn giống nhau , mỗi cái có suất điện động e = 5 V ; có điện trở trong r = 0 , 25 Ω mắc nối tiếp; đèn Đ có loại 4V-8W; R 1 = 3 Ω ; R 2 = R 3 = 2 Ω ; R B = 4 Ω và là bình điện phân đụng dung dịch A l 2 S O 4 3 có cực dương bằng Al. Điều chỉnh biến trở R t để đèn Đ sáng bình thường. Tính:

b . Lượng giải phóng ở cực âm của bình điện phân trong thời gian 1 giờ 4 phút 20 giây. Biết Al có n = 3 và có A= 27.

Câu 3 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn gồm 8 nguồn giống nhau , mỗi cái có suất điện động e = 5 V ; có điện trở trong r = 0 , 25 Ω mắc nối tiếp; đèn Đ có loại 4V-8W; R 1 = 3 Ω ; R 2 = R 3 = 2 Ω ; R B = 4 Ω và là bình điện phân đụng dung dịch A l 2 S O 4 3 có cực dương bằng Al. Điều chỉnh biến trở R t để đèn Đ sáng bình thường. Tính:

c . Hiệu điện thế giữa hai điểm A và M

Câu 4 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E 1 = 6 V ; E 2 = 2 V ; r 1 = r 2 = 0 , 4 Ω

Đèn Đ loại 6V-3W; R 1 = 0 , 2 Ω ; R 2 = 3 Ω ; R 3 = 4 Ω ; R B = 1 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch A g N O 3 có cực dương bằng Ag. Tính:

a . Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính.

Câu 5 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E 1 = 6 V ; E 2 = 2 V ; r 1 = r 2 = 0 , 4 Ω

Đèn Đ loại 6V-3W; R 1 = 0 , 2 Ω ; R 2 = 3 Ω ; R 3 = 4 Ω ; R B = 1 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch A g N O 3 có cực dương bằng Ag. Tính:

b . Lượng giải phóng ở cực âm của bình điện phân trong thời gian 2 giờ 8 phút 40 giây. Biết Ag có n = 1 và có A = 108

Câu 6 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E 1 = 6 V ; E 2 = 2 V ; r 1 = r 2 = 0 , 4 Ω

Đèn Đ loại 6V-3W; R 1 = 0 , 2 Ω ; R 2 = 3 Ω ; R 3 = 4 Ω ; R B = 1 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch A g N O 3 có cực dương bằng Ag. Tính:

c . Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.

Câu 7 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 8 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E = 1,5 V , điện trở trong r = 0 , 5 Ω , mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nối tiếp. Đèn loại 3 V - 3 W ; R 1 = R 2 = 3 Ω ; R 3 = 2 Ω ; R B = 1 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 , có cực dương bằng Cu. Tính:

a . Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là

Câu 8 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 8 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E = 1,5 V , điện trở trong r = 0 , 5 Ω , mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nối tiếp. Đèn loại 3 V - 3 W ; R 1 = R 2 = 3 Ω ; R 3 = 2 Ω ; R B = 1 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 , có cực dương bằng Cu. Tính:

b . Biết Cu có nguyên tử lượng 64 và có hoá trị 2. Lượng Cu giải phóng ra ở cực âm trong thời gian 32 phút 10 giây là

Câu 9 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 8 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E = 1,5 V , điện trở trong r = 0 , 5 Ω , mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nối tiếp. Đèn loại 3 V - 3 W ; R 1 = R 2 = 3 Ω ; R 3 = 2 Ω ; R B = 1 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 , có cực dương bằng Cu. Tính:

c . Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là

Câu 10 :

Một bình điện phân có anôt là Ag nhúng trong dung dịch A g N O 3 , một bình điện phân khác có anôt là Cu nhúng trong dung dịch C u S O 4 . Hai bình đó mắc nối tiếp nhau vào một mạch điện, sau 2 giờ, khối lượng của cả hai catôt tăng lên 4,2 g. Cường độ dòng điện đi qua hai bình điện phân và khối lượng Ag và Cu bám vào catôt mỗi bình là

Câu 11 :

Một tấm kim loại được đem mạ niken bằng phương pháp điện phân. Biết diện tích bề mặt kim loại là 40 c m 2 , cường độ dòng điện qua bình là 2 A, niken có khối lượng riêng D = 8 , 9 . 10 3 k g / m 3 ; A = 58 ; n = 2 . Tính chiều dày của lớp niken trên tấm kinh loại sau khi điện phân 30 phút. Coi niken bám đều lên bề mặt tấm kim loại.

Câu 12 :

Một nguồn gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song, mồi pin có suất điện động 0,9 V và điện trở trong 0 , 6 Ω . Bình điện phân có anôt làm bằng Cu và dung dịch điện phân là C u S O 4 , điện trở của bình điện phân là 205 Ω , mắc bình điện phân vào hai cực của bộ nguồn. Trong thời gian 50 phút khối lượng đồng Cu bám vào catốt là

Câu 13 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn có suất điện động E = 24 V, r = 1 Ω , điện dung tụ C = 4 μ F . Đèn Đ có ghi 6 V - 6 W . Các điện trở R 1 = 6 Ω ; R 2 = 4 Ω ; R P = 2 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 có cực dương bằng Cu.

1/ Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.

Câu 14 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn có suất điện động E = 24 V, r = 1 Ω , điện dung tụ C = 4 μ F . Đèn Đ có ghi 6 V - 6 W . Các điện trở R 1 = 6 Ω ; R 2 = 4 Ω ; R P = 2 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 có cực dương bằng Cu.

2/ Tính lượng Cu giải phóng ra ở cực âm cua binh âm điện phân trong tnời gian 16 phút 5 giây. Biết Cu có hóa trị 2 và có nguyên tử lượng 64

Câu 15 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn có suất điện động E = 24 V, r = 1 Ω , điện dung tụ C = 4 μ F . Đèn Đ có ghi 6 V - 6 W . Các điện trở R 1 = 6 Ω ; R 2 = 4 Ω ; R P = 2 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 có cực dương bằng Cu.

3/ Tính điện tích trên tụ C

Câu 16 :

Chiều dày của một lớp niken phủ lên một tấm kim loại là h = 0,05 mm, sau khi điện phàn trong 30 phút. Diện tích mặt phú của tấm kim loại là 30 c m 2 . Xác định cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân. Biết niken có a và có khối lượng riêng là ρ = 8 , 9 g / c m 3

Câu 17 :

Một bình điện phân chứa dung dịch A g N O 3 có điện trở 2 , 5 Ω . Anốt của bình bằng Ag và hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình là 10 V. Sau 16 phút 5 giây, khối lượng m của Ag bám vào catôt bằng bao nhiêu? Bạc có khối lượng mol nguyên tử là A = 108 g/mol, hóa trị n = 1.

Câu 18 :

Đương lượng điện hóa của đồng là k = 1 F . A n = 3 , 3 . 10 - 7 k g / C . Muốn cho trên catôt của bình điện phân chứa dung dịch đồng sunfat C u S O 4 xuất hiện 0,33 kg đồng thì điện lượng chạy qua bình phải là

Câu 19 :

Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200 c m 2 , người ta dùng tấm sắt làm catôt của một bình điện phân đựng dùng dịch C u S O 4 và anôt là một thanh đồng nguyên chất, rồi cho dòng điện có cường độ I = 10 A chạy qua trong thời gian 2 giờ 40 phút 50 giây. Tìm bề dày lớp đồng bám trên mặt tấm sắt. Cho biết đồng có A = 64; n = 2 và có khối lượng riêng ρ = 8 , 9 . 10 3 k g / m 3

Câu 20 :

Cho mạch điện như hình vẽ E = 13 , 5 V , r = 1 Ω , R 1 = 3 Ω , R 3 = R 4 = 4 Ω . Bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 , anốt bằng đồng, có điện trở R 2 = 4 Ω

1/ Tính cường dộ dòng điện qua nguồn.

Câu 21 :

Cho mạch điện như hình vẽ E = 13 , 5 V , r = 1 Ω , R 1 = 3 Ω , R 3 = R 4 = 4 Ω . Bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 , anốt bằng đồng, có điện trở R 2 = 4 Ω

2/ Tính khối lượng đồng thoát ra ở catốt sau thời gian t = 3 phút 13 giây. Cho khối lượng nguyên tử của Cu bằng 64 và n = 2

Câu 22 :

Cho mạch điện như hình vẽ E = 13 , 5 V , r = 1 Ω , R 1 = 3 Ω , R 3 = R 4 = 4 Ω . Bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 , anốt bằng đồng, có điện trở R 2 = 4 Ω

3/ Công suất của nguồn và công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lần lượt là

Câu 23 :

Một bình điện phân chứa dung dịch muối niken với hai điện cực bằng niken. Xác định khối lượng niken bám vào catôt khi cho dòng điện có cường độ 5,0 A chạy qua bình này trong khoảng thời gian 1 giờ. Đương lượng điện hóa của niken là 0 , 3 . 10 - 3 g

Câu 24 :

Cho dòng điện có cường độ 2 A chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối đồng có cực dưcmg bằng đồng trong 1 giờ 4 phút 20 giây. Đương lượng gam của đồng là 32. Khối lượng đồng bám vào cực âm là

Câu 25 :

Cho dòng điện có cường độ 0,75 A chạy qua bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 có cực dương bằng đồng trong thời gian 16 phút 5 giây. Đương lượng gam của đồng là 32. Khối lượng đồng giải phóng ra ở cực âm là

Câu 26 :

Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat A g N O 3 có điện trở 2 , 5 Ω Anôt của bình bằng bạc và hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình điện phân là 10 V. Biết bạc có A = 108g/mol có n = 1. Khối lượng bạc bám vào catôt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là

Câu 27 :

Một bình điện phân chứa dung dịch đồng sunfat C u S O 4 với anot bằng đồng. Khi cho dòng điện không đổi chạy qua bình này trong khoảng thời gian 30 phút, thì thấy lượng đồng bám vào catôt là 1,143 g. Biết đồng có A = 63 , 5 g / m o l ; n = 2 ường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là

Câu 28 :

Đương lượng điện hóa của niken k = 0 , 3 . 10 - 3 g / C . Một điện lượng 5 C chạy qua binh điện phân có anot bằng niken thì khối lượng của niken bám vào catôt là

Câu 29 :

Đương lượng điện hóa của đồng là k = 3 , 3 . 10 - 7 k g / C . Muốn cho trên catôt của bình điện phân chửa dung dịch C u S O 4 với cực dương bằng đồng xuất hiện 1,65 g đồng thì điện lượng chạy qua bình phải là

Câu 30 :

Người ta muốn bóc một lớp đồng dày d = 10 μ m trên một bản đồng diện tích S = 1 c m 2 bằng phương pháp điện phân. Cường độ dòng điện là 0,02 A. Biết khối lượng riêng của đồng là 8900 k g / m 3 . Tính thời gian cần thiết để bóc được lớp đồng