Trắc nghiệm Vật Lí 11 Dòng điện không đổi (có lời giải chi tiết) (Phàn 2)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở có điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Tính suất điện động của nguồn.

Câu 2 :

Một acquy có suất điện động E = 2 V, điện trở trong r = 1 Ω và có dung lượng q = 240 A.h. Nối hai cực của acquy với một điện trở R = 9 Ω thì công suất điện tiêu thụ của điện trở đó và hiệu suất của acquy có giá trị lần lượt là:

Câu 3 :

Khi mắc điện trở R 1 = 5 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì hiệu điện thế mạch ngoài là U 1 = 10 V , nếu thay R 1 bởi điện trở R 2 = 11 Ω thì hiệu điện thế mạch ngoài là U 2 = 11 V . Tính suất điện động của nguồn điện.

Câu 4 :

Khi mắc điện trở R = 10 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì suất điện động E = 6V thì công suất toả nhiệt trên điện trở là P = 2,5W. Tính điện trở trong của nguồn điện.

Câu 5 :

Khi mắc song song hai điện trở giống nhau vào nguồn điện thì tiêu thụ công suất 40 W. Nếu mắc nối tiếp hai điện trở nói trên vào nguồn điện đó thì tiêu thụ công suất bằng bao nhiêu? Biết nguồn điện có điện trở không đáng kể.

Câu 6 :

Mắc vôn kế V 1 có điện trở R 1 vào hai cực của nguồn điện (E, r) thì vôn kế chỉ 8V. Mắc thêm vôn kế V 2 có điện trở R 2 nối tiếp với V 1 vào hai cực của nguồn điện thì V 1 chỉ 6V và V 2 chỉ 3V. Tính suất điện động của nguồn.

Câu 7 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 1 Ω . Các điện trở ngoài R 1 = R 2 = R 3 = 3 Ω , R 4 = 6 Ω . Tính cường độ dòng điện chạy qua điện trở R 4 .

Câu 8 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 1 Ω . Các điện trở ngoài R 1 = R 2 = R 3 = 3 Ω , R 4 = 6 Ω . Hiệu suất của nguồn điện gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 9 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E = 30 V, r = 1 Ω , R 1 = 12 Ω , R 2 = 36 Ω , R 3 = 18 Ω , R A = 0 Ω . Tìm chỉ số ampe kế.

Câu 10 :

Để xác định vị trí chỗ bị chập của một dây đôi điện thoại dài 4km, người ta nối phía đầu dây với nguồn điện một chiều có suất điện động 15V và điện trở trong không đáng kể; một ampe kế có điện trở không đáng kể mắc trong mạch ở phía nguồn điện thì thấy khi đầu dây kia bị tách ra thì ampe kế chỉ 1A, nếu đầu dây kia bị nối tắt thì ampe kế chỉ 1,8A. Tìm điện trở của phần dây bị chập. Cho biết điện trở của một đơn vị dài của dây là p=1,25 Ω /Km .

Câu 11 :

Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có E = 12V, r = 2 Ω . Các điện trở R 1 = 1 Ω , R 2 = 2 Ω , R 3 = 3 Ω , C 1 = 1 μ F , C 2 = 2 μ F

Cường độ dòng điện do nguồn tạo ra trong mạch có giá trị là:

Câu 12 :

Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có E = 12V, r = 2 Ω . Các điện trở R 1 = 1 Ω , R 2 = 2 Ω , R 3 = 3 Ω , C 1 = 1 μ F , C 2 = 2 μ F

Điện tích trên các tụ điện C 1 v à C 2 có giá trị lần lượt là:

Câu 13 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 6V, và điện trở trong r = 0,5 Ω . Các điện trở mạch ngoài R 1 = R 2 = 2 Ω , R 3 = R 5 = 4 Ω , R 4 = 6 Ω . Điện trở của ampe kế không đáng kể. Tìm số chỉ của ampe kế.

Câu 14 :

Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong r = 0,5 Ω . Các điện trở mạch ngoài R 1 = 4 , 5 Ω , R 2 = 4 Ω , R 3 = 3 Ω

Xác định số chỉ của ampe kế khi K mở.

Câu 15 :

Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong r = 0,5 Ω . Các điện trở mạch ngoài R 1 = 4 , 5 Ω , R 2 = 4 Ω , R 3 = 3 Ω .

Xác định số chỉ của ampe kế khi K đóng.

Câu 16 :

Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong r = 0,5 Ω . Các điện trở mạch ngoài R 1 = 4 , 5 Ω , R 2 = 4 Ω , R 3 = 3 Ω

Xác định công suất toả nhiệt ở mạch ngoài khi K đóng

Câu 17 :

Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong r = 0,5 Ω . Các điện trở mạch ngoài R 1 = 4 , 5 Ω , R 2 = 4 Ω , R 3 = 3 Ω

Xác định hiệu suất của nguồn điện khi K đóng

Câu 18 :

Có mạch điện như hình vẽ. Các điện trở mạch ngoài R 1 = 6 Ω , R 2 = 5 , 5 Ω . Điện trở của ampe kế và khoá K không đáng kể, điện trở của vôn kế rất lớn. Khi K mở vôn kế chỉ 6V. Khi K đóng vôn kế chỉ 5,75V, số chỉ của ampe kế khi đó bằng:

Câu 19 :

Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ R 1 = 8 Ω ; R 2 = 3 Ω ; R 3 = 6 Ω ; R 4 = 4 Ω ; E = 15V, r = 1 Ω , C = 3 μF , R v vô cùng lớn. Xác định cường độ dòng điện chạy qua điện trở R 3 .

Câu 20 :

Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ R 1 = 8 Ω ; R 2 = 3 Ω ; R 3 = 6 Ω ; R 4 = 4 Ω ; E = 15V, r = 1 Ω , C = 3 μF , R v vô cùng lớn. Xác định số chỉ của Vôn kế.

Câu 21 :

Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ R 1 = 8 Ω ; R 2 = 3 Ω ; R 3 = 6 Ω ; R 4 = 4 Ω ; E = 15V, r = 1 Ω , C = 3 μF , R v vô cùng lớn. Xác định điện tích của tụ.

Câu 22 :

Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2 Ω . Cho R = 10 Ω . Tính công suất toả nhiệt trên R.

Câu 23 :

Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2 Ω . Cho R = 10 Ω . Tính công suất của nguồn.

Câu 24 :

Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2 Ω . Cho R = 10 Ω . Hiệu suất của nguồn gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 25 :

Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2 Ω . Tìm R để công suất trên R là lớn nhất? Tính công suất đó?

Câu 26 :

Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2 Ω . Tính R để công suất toả nhiệt trên R là 16 W.

Câu 27 :

Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E = 2,4V, có điện trở trong r, mạch ngoài có điện trở R = 0,1 Ω . Biết dòng điện trong mạch bằng 2A và hiệu điện thế giữa hai điểm A, B bằng 2,1V. Xác định r?

Câu 28 :

Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó: E 1 = 8 V , r 1 = 1 , 2 Ω , E 2 = 4 V , r 2 = 0 , 4 R = 28,4 Ω , hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đo được U A B = 6 V . Tính cường độ dòng điện chạy qua mạch và cho biết chiều của nó. .

Câu 29 :

Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó: E 1 = 8 V , r 1 = 1 , 2 Ω , E 2 = 4 V , r 2 = 0 , 4 R = 28,4 Ω , hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đo được U A B = 6 V . Cho biết mạch điện này chứa nguồn điện nào và chứa máy thu nào?

Câu 30 :

Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó: E 1 = 8 V , r 1 = 1 , 2 Ω , E 2 = 4 V , r 2 = 0 , 4 R = 28,4 Ω , hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đo được U A B = 6 V . Hiệu điện thế U A C U C B lần lượt là: