Trắc nghiệm Vật Lí 11 (có đáp án) Chuyển động của hạt mang điện trong từ trường đều

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Hỏi một hạt mang điện có thể chuyển động thẳng với vận tốc không đổi trong từ trường đều được không?

Câu 2

Một electron bay vào trong từ trường đều với vận tốc 2.10 6 m / s vuông góc với từ trường có độ lớn 0,2T. Độ lớn của lực lorenxơ có giá trị là bao nhiêu? Biết e = 1 , 6.10 19 C

Câu 3

Một hạt có điện tích q = 3 , 2.10 19 C bay vuông góc vào vùng từ trường đếu với tốc độ v = 2.10 6 m / s . Biết cảm ứng từ của từ trường B=0,2T. Xác định lực lorenxo tác dụng lên điện tích?

Câu 4

Electron khối lượng 9 , 1.10 31 k g , chuyển động với vận tốc 10 7 m / s vuông góc trong từ trường đều. Quỹ đạo của electron là đường tròn bán kính 20mm. Độ lớn cảm ứng từ có giá trị là:

Câu 5

Một hạt có điện tích q = 4.10 10 C bay vuông góc vào vùng từ trường đếu với tốc độ v = 2.10 5 m / s . Biết định lực lorenxo tác dụng lên điện tích có giá trị là f = 4.10 5 N . Cảm ứng từ của từ trường có giá trị là:

Câu 6

Một hạt mang điện tích 10 6 C , khối lượng 10 4 g chuyển động vuông góc từ trường đều cảm ứng từ B=0,2T. Chu kì chuyển động của điện tích trên là:

Câu 7

Một hạt mang điện có điện tích 2.10 6 C , khối lượng 10 4 g chuyển động vuông góc với từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2T. Tính chu kì chuyển động của điện tích trên?

Câu 8

Một electron có vận tốc ban đầu bằng 0, được gia tốc bằng một hiệu điện thế 500V, sau đó bay vào theo phương vuông góc với đường sức từ, có cảm ứng từ B=0,2T. Xác định bán kính quỹ đạo của electron. Biết e = 1 , 6.10 19 C , m e = 9 , 1.10 31 k g

Câu 9

Một electron có vận tốc ban đầu bằng 0, được gia tốc bằng một hiệu điện thế 200V, sau đó bay vào theo phương vuông góc với đường sức từ, có cảm ứng từ B=0,2T. Xác định bán kính quỹ đạo của electron. Biết e = 1 , 6.10 19 C , m e = 9 , 1.10 31 k g

Câu 10

Một electron bay vào trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 1 , 8.10 6 m / s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn f 1 = 2.10 6 N . Nếu vận tốc v 2 = 4 , 5.10 7 m / s thì độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là bao nhiêu?

Câu 11

Một electron bay vào trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 2.10 6 m / s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn f 1 = 2.10 6 N . Nếu vận tốc v 2 = 3 , 6.10 7 m / s thì độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là bao nhiêu?

Câu 12

Một electron có vận tốc 2.10 5 m / s đi vào trong điện trường đều vuông góc với đường sức điện trường có cường độ 10 4 V / m . Để cho electron chuyển động thẳng đều trong điện trường, ngoài điện trường còn có từ trường. Xác định chiều véctơ cảm ứng từ và độ lớn của cảm ứng từ?

Câu 13

Một electron có vận tốc 4.10 5 m / s đi vào trong điện trường đều vuông góc với đường sức điện trường có cường độ 10 4 V / m . Để cho electron chuyển động thẳng đều trong điện trường, ngoài điện trường còn có từ trường. Xác định chiều véctơ cảm ứng từ và độ lớn của cảm ứng từ?

Câu 14

Điện tích điểm q = 10 4 C khối lượng m=1g chuyển động với vận tốc v 0 vuông góc trong từ trường cảm ứng từ B = 0 , 1 T . Độ lớn của v 0 để điện tích chuyển động thẳng đều

Câu 15

Thành phần nằm ngang của từ trường trái đất bằng 3.10 5 T , thành phần thẳng đứng rất nhỏ. Một proton chuyển động theo phương ngang chiều từ Tây sang Đông thì lực Lorenxo tác dụng lên nó bằng trọng lượng của nó. Biết khối lượng của proton là 1 , 67.10 27 k g và điện tích là 1 , 6.10 19 C . Lấy g = 10 m / s 2 , xác định vận tốc của proton?

Câu 16

Sau khi được gia tốc bởi hiệu điện thế U=150V, người ta cho electron chuyển động song song với dây dẫn điện dài vô hạn, cường độ I=10A, cách dây dẫn 5mm. Xác định lực lorenxơ tác dụng lên electron. Biết e = 1 , 6.10 19 C , m = 9 , 1.10 31 k g

Câu 17

Sau khi được gia tốc bởi hiệu điện thế U=220V, người ta cho electron chuyển động song song với dây dẫn điện dài vô hạn, cường độ I=5A, cách dây dẫn 2mm. Xác định lực lorenxơ tác dụng lên electron. Biết e = 1 , 6.10 19 C , m = 9 , 1.10 31 k g

Câu 18

Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ. B=0,004T, v = 2.10 6 m / s . Xác định hướng và cường độ điện trường E

Câu 19

Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ. B=0,024T, v = 4.10 6 m / s . Xác định hướng và cường độ điện trường E

Câu 20

Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ. B=0,004T, v = 2.10 6 m / s . Xác định hướng và cường độ điện trường E

Câu 21

Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ. B=0,024T, v = 4.10 6 m / s . Xác định hướng và cường độ điện trường E