Trắc nghiệm Ôn tập chương Cacbon – Silic có đáp án

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Phản ứng nào sau đây không đúng

Câu 2 :

Trong công nghiệp CO được điều chế bằng phương pháp nào?

Câu 3 :

Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng phản ứng

Câu 4 :

Ứng dụng nào sau đây không sử dụng tính bán dẫn của Si?

Câu 5 :

Khi nhiệt phân hỗn hợp chất rắn sau: ( NH 4 ) 2 CO 3 , KHCO 3 , Mg ( HCO 3 ) 2 , FeCO 3 đến khối lượng không đổi trong môi trường không có không khí thì sản phẩm rắn gồm các chất:

Câu 6 :

Muối nào sau đây không bị nhiệt phân

Câu 7 :

Dãy chất nào sau đây có thể tác dụng với cacbon ?

Câu 8 :

Trong các phản ứng hoá học sau đây phản ứng nào mà C, Si thể hiện tính oxi hoá?

1- C + H 2

2- C + H 2 O

3- C + Ca

4-Si + Mg

5- Si + dd NaOH

6-C + O 2

7-Si + Cl 2

Câu 9 :

Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp rắn: MgO, CuO, Al 2 O 3 , Fe 3 O 4 khi đun nóng thì chất rắn còn lại trong bình là

Câu 10 :

Trong các cặp chất sau đây:

a) C + H 2 O

b) ( NH 4 ) 2 CO 3 + KOH

c) NaOH + CO 2

d) CO 2 + Ca ( OH ) 2

e) K 2 CO 3 + BaCl 2

g) Na 2 CO 3 + Ca ( OH ) 2

h) CaCO 3 + HCl

i) HNO 3 + NaHCO 3

k) CO + CuO.

Nhóm gồm các cặp chất mà phản ứng giữa các chất sinh ra sản phẩm khí là:

Câu 11 :

Cho các nhận xét sau, nhận xét nào không đúng ?

Câu 12 :

Cho các câu nhận xét sau, câu nhận xét không đúng là:

Câu 13 :

Sục V lít khí CO 2 ­(đktc) vào 100 ml dung dịch Ba ( OH ) 2 2,5M thu được 23,64 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:

Câu 14 :

Sục hoàn toàn 6,72 lít khí CO 2 (đktc) vào 100 ml hỗn hợp dung dịch NaOH 2M và Ca ( OH ) 2 1,5M thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:

Câu 15 :

Cho luồng khí CO dư­ đi qua ống sứ đựng 20 gam hỗn hợp A gồm MgO và CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn đem cân lại thấy khối lư­ợng chất rắn giảm đi 3,2 gam. Tính % CuO trong hỗn hợp

Câu 16 :

Dẫn khí CO dư qua ống đựng bột một oxit sắt ( Fe x O y ) ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,84 gam sắt và dẫn khí sinh ra vào nước vôi trong dư thì thu được 2 gam kết tủa. Xác định công thức phân tử của Fe x O y

Câu 17 :

Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 1,5M và KHCO 3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là

Câu 18 :

Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa Na 2 CO 3 0,2M và NaHCO 3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO 2 là:

Câu 19 :

Hấp thụ hoàn toàn 0,16 mol CO 2 vào 2 lít dd Ca ( OH ) 2 0,05 M thu được kết tủa X và dd Y. Cho biết khổi lượng dd Y tăng hay giảm bao nhiêu so với dd Ca ( OH ) 2 ban đầu?

Câu 20 :

Cho 24,4 gam hỗn hợp Na 2 CO 3 , K 2 CO 3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl 2 . Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Tính m

Câu 21 :

Đem nhiệt phân hoàn toàn 15 gam muối cacbonat của một kim loại hóa trị II. Dẫn hết khí sinh ra vào 200 gam dung dịch NaOH 4% (vừa đủ) thì thu được dung dịch mới có nồng độ các chất tan là 6,63%. Xác định công thức muối đem nhiệt phân

Câu 22 :

Đổ từ từ 200 ml dung dịch A ( Na 2 CO 3 1M và K 2 CO 3 ) vào 200 ml dung dịch ( Na + 1M, Ba 2 + 1M, Ca 2 + 1M, Cl - 2,5 M và HCO 3 - ) thu được m gam kết tủa và dung dịch B. Đổ thêm 100 ml dung dịch A vào B, sau phản ứng thấy nồng độ CO 3 2 - trong dung dịch bằng 1/4 nồng độ của HCO 3 - . Hãy tìm nồng độ của K 2 CO 3 trong A:

Câu 23 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Nguyên nhân ngộ độc khi sưởi ấm bằng than trong phòng kín chủ yếu do khí CO 2 .

(2) Trong các mặt nạ chống độc người ta thường cho bột than hoạt tính.

(3) Ure là loại phân đạm tốt nhất có công thức là ( NH 2 ) 2 CO .

(4) Thuốc nổ đen (người Trung Quốc tìm ra) là hỗn hợp: KNO 3 + S + C .

(5) Tinh thể Al 2 O 3 có lẫn tạp chất Fe 2 + , Fe 3 + Ti 4 + ta có đá saphia dùng làm đồ trang sức

Số phát biểu đúng

Câu 24 :

Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba ( OH ) 2 0,5M vào dung dịch chứa x mol NaHCO 3 và y mol BaCl 2 . Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch Ba ( OH ) 2

Giá trị x, y tương ứng là

Câu 25 :

Chọn phát biểu đúng

Câu 26 :

Hấp thụ hết 0,1 mol CO 2 vào dung dịch có chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol Na 2 CO 3 , thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi thoát ra 0,08 mol khí CO 2 thì thấy hết x mol HCl. Giá trị của x là

Câu 27 :

Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(a) Sục khí SO 2 vào dung dịch H 2 S

(b) Sục khí F 2 vào nước.

(c) Cho KMnO 4 vào dung dịch HCl đặc.

(d) Sục khí CO 2 vào dung dịch NaOH.

(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.

(g) Cho Na 2 SO 3 vào dung dịch H 2 SO 4 .

(h) C + H 2 O (hơi) ở nhiệt độ cao.

(i) Nung Cu ( NO 3 ) 2 .

(k) Dẫn CO qua FeO nung nóng.

Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là