Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Chất nào sau đây thăng hoa khi bị đun nóng?

Câu 2 :

Tính oxi hóa của I 2 so với F 2 , Cl 2 , Br 2 thì

Câu 3 :

Tính axit của axit HI so với axit HF, HCl, HBr là

Câu 4 :

Tính chất hóa học đặc trưng của iot là

Câu 5 :

Dùng muối iot để phòng chống bướu cổ. Muối iot là hỗn hợp muối NaCl và chất nào sau đây?

Câu 6 :

Iot là một nguyên tố vi lượng cần thiết cho cơ thể, nó tham gia vào quá trình hợp thành của tuyến tố giáp trạng. Phụ nữ mang thai thiếu iot dễ gây sảy thai, thai chết lưu, sinh non; trẻ em thiếu Iot sẽ chậm phát triển trí tuệ; ngoài ra thiếu iot sẽ dễ gây nên bệnh bướu cổ. Vì thế, sử dụng muối có bổ sung iot sẽ giải quyết được tình trạng trên. Thành phần muối iot gồm:

Câu 7 :

Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu

Câu 8 :

Khi tiến hành thí nghiệm điều chế khi clo, để hạn chế khí clo thoát ra gây ô nhiễm môi trường cần đặt trên miệng bình thu một mẩu bông tẩm dung dịch nào trong số các dung dịch sau đây?

Câu 9 :

Khí đốt nóng, khí clo không tác dụng trực tiếp với

Câu 10 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl 2 từ MnO 2 và dung dịch HCl

Khí Cl 2 sinh ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí Cl 2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng

Câu 11 :

Để điều chế Cl 2 trong phòng thí nghiệm, người ta cho dung dịch HCl đậm đặc tác dụng chất oxi hóa mạnh như MnO 2 , KMnO 4 , KClO 3 …. Khí clo thoát ra thường có lẫn khí HCl và hơi nước. Để thu được khí clo sạch người ta dẫn hỗn hợp sản phẩm trên lần lượt qua

Câu 12 :

Trong các halogen sau đây, halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là

Câu 13 :

Dung dịch nào sau đây không tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO 3 ?

Câu 14 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch HCl

(2) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch HBr

(3) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch HF

(4) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 .

Thí nghiệm không thu được kết tủa là.

Câu 15 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa;

(b) Axit flohiđric là axit yếu;

(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng;

(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: - 1, +1, +3, +5 và +7;

(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F - ,Cl - ,Br - ,I -

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

Câu 16 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.

(2) Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.

(3) Tính axit tăng dần từ trái sang phải trong dãy: HF, HCl, HBr, HI.

(4) Tính khử của ion mạnh hơn tính khử của ion Cl - .

(5) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: - 1, +1, +3, +5 và +7

Số phát biểu đúng là:

Câu 17 :

Có các nhận xét sau về clo và hợp chất của clo:

1. Nước Gia – ven có khả năng tẩy màu và sát khuẩn;

2. Cho giấy quì tím vào dung dịch nước clo thì quì tím chuyển màu hồng sau đó lại mất màu;

3. Trong phản ứng của HC1 với MnO 2 thì HC1 đóng vai trò là chất bị khử;

4. Trong công nghiệp Cl 2 được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl (màng ngăn, điện cực trơ).

Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là

Câu 18 :

Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng đuợc với dung dịch HCl

Câu 19 :

Thổi một luồng khí A thật chậm vào 1 cốc nước, người ta thấy có hiện tượng sủi bọt. A là khí nào sau đây?

Câu 20 :

Nước Gia – ven và clorua vôi có tính tẩy màu giấy, vải, sát trùng, tẩy uế môi trường vì

Câu 21 :

Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước Gia – ven là do nguyên nhân nào sau đây?

Câu 22 :

Nước Gia – ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?

Câu 23 :

Trong công nghiệp, nước Gia – ven được sản xuất bằng phương pháp là

Câu 24 :

Clorua vôi được sử dụng nhiều hơn nước Gia – ven vì

Câu 25 :

Chọn câu đúng trong các câu sau:

Câu 26 :

Trong phòng thí nghiệm oxi được điều chế bằng cách nào sau đây?

Câu 27 :

Người ta thu O 2 bằng cách đẩy nước là do tính chất?

Câu 28 :

Đốt cháy hỗn hợp lưu huỳnh và cacbon (thể tích không đáng kể) trong bình kín đựng khí oxi dư, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình so với trước khi đốt sẽ:

Câu 29 :

Cho sơ đồ điều chế và thu khí như hình vẽ:

Phát biểu nào sai trong số các phát biểu dưới đây?

Câu 30 :

Khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân, ta dùng biện pháp nào sau đây để thu gom thủy ngân có hiệu quả nhất?

Câu 31 :

Để loại SO 2 ra khỏi hỗn hợp với CO 2 , ta có thể dùng cách nào sau đây?

Câu 32 :

Cặp chất khí nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp?

Câu 33 :

Đốt cháy đơn chất X trong không khí thu được khí Y. Khi đun nóng X với H 2 , thu được khí Z. Khi cho Y tác dụng với Z thu được chất rắn màu vàng. Đơn chất X là:

Câu 34 :

Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?

Câu 35 :

Cho các phản ứng hóa học sau:

a) S + O 2 t S O 2

b) S + 3 F 2 t S F 6

c) S + H g H g S

d) S + 6 H N O 3 d a c t H 2 S O 4 + 6 N O 2 + 3 H 2 O

Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là

Câu 36 :

Dẫn hỗn hợp khí gồm CO 2 , O 2 , N 2 và H 2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là

Câu 37 :

Để loại bỏ các khí HCl, CO 2 và SO 2 có lẫn trong khí N 2 , người ta sử dụng lượng dư dung dịch

Câu 38 :

Một mẫu khí thải có chứa CO 2 , NO 2 , N 2 và SO 2 được sục vào dung dịch Ca(OH) 2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là

Câu 39 :

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ở điều kiện thường?

Câu 40 :

Để pha loãng dung dịch H 2 SO 4 đặc trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây?

Câu 41 :

Sản xuất H 2 SO 4 trong công nghiệp, người ta cho khí SO 3 , hấp thụ vào

Câu 42 :

Trong điều kiện tích hợp, xảy ra các phản ứng sau

(a) 2 H 2 S O 4 + C 2 S O 2 + C O 2 + 2 H 2 O

(b) H 2 S O 4 + F e O H 2 F e S O 4 + 2 H 2 O

(c) 4 H 2 S O 4 + 2 F e O F e 2 S O 4 3 + S O 2 + 4 H 2 O

(d) 6 H 2 S O 4 + 2 F e F e 2 S O 4 3 + 3 S O 2 + 6 H 2 O

Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H 2 SO 4 loãng là

Câu 43 :

Cho những chất sau: Fe, FeO, Fe 2 O 3 , Cu, Fe(OH) 2 , FeCO 3 , BaCl 2 . Có bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng?

Câu 44 :

Đầu thế kỉ 19 người ta sản xuất natri sunfat bằng cách cho axit sun-furic đặc tác dụng với muối ăn. Khi đó xung quanh các nhà máy sản xuất bằng cách này, dụng cụ của thợ thủ công rất nhanh hỏng và cây cối bị chết rất nhiều. Người ta đã cố gắng cho khí thải thoát ra bằng những ống khói cao tới 300m nhưng tác hại của khí thải vẫn tiếp diễn, đặc biệt là khí hậu ẩm. Hãy cho biết khí thải đó có chứa thành phần chủ yếu là chất nào trong các chất sau?

Câu 45 :

Nitơ phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây?

Câu 46 :

Trong công nghiệp, nitơ được điều chế bằng cách nào sau đây?

Câu 47 :

Khí nào dưới đây làm xanh quỳ tím ẩm?

Câu 48 :

Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH 3 ?

Câu 49 :

Khi nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây có thể không thu được khí O 2 ?

Câu 50 :

Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

Câu 51 :

Ứng dụng nào sau đây là sai?

Câu 52 :

Tã lót trẻ em sau khi giặt vẫn giữ lại 1 lượng nhỏ amoniac. Để khử sạch amoniac nên dùng chất gì sau đây cho vào nước xả cuối cùng để giặt?

Câu 53 :

Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?

Câu 54 :

Những nhận định nào đúng trong các nhận định sau về photpho:

1. P ở ô thứ 15, chu kì 3, nhóm VA;

2. Bảo quản P trắng bằng cách đậy kín trong lọ có không khí;

3. P đỏ hoạt động mạnh hơn P trắng;

4. Trong hợp chất, P có số oxi hóa: - 3, +3 và +5

5. P thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với oxi;

6. Trong tự nhiên, gặp P tồn tại dạng tự do và hợp chất.

Câu 55 :

Quặng apatit có công thức

Câu 56 :

Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần có chú ý nào sau đây?

Câu 57 :

Trong phòng thí nghiệm, để điều chế axit H 3 PO 4 người ta làm cách nào sau đây?

Câu 58 :

Khi ủ than tổ ong một khí rất độc, không màu, không mùi được tạo ra. Khí đó là

Câu 59 :

Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn đến tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?

Câu 60 :

“Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là

Câu 61 :

Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là

Câu 62 :

Hỗn hợp rắn X chứa NaHCO 3 , Ca(HCO 3 ) 2 , BaCO 3 và K 2 CO 3 . Nung hỗn hợp X đến khi khối lượng không đổi thu được hỗn hợp rắn Y. Trong Y chứa

Câu 63 :

Chất nào sau đây được dùng để khắc chữ lên thủy tinh?

Câu 64 :

Cho các chất sau: Si, SiO 2 ; CO; CO 2 ; Na 2 CO 3 ; NaHCO 3 ; Na 2 SiO 3 . Số chất phản ứng với dung dịch Ba(OH) 2 loãng ở nhiệt độ phòng là

Câu 65 :

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

Câu 66 :

Phát biểu nào sau đây không chính xác?

Câu 67 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH) 4 ];

(2) Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch Ca(OH) 2 ;

(3) Sục khí NH 3 đến dư vào dung dịch AlCl 3 ;

(4) Sục khí NH 3 đến dư vào dung dịch CuSO 4 ;

(5) Sục khí H 2 S đến dư vào dung dịch FeCl 2 ;

(6) Sục khí H 2 S đến dư vào dung dịch CuSO 4 .

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là

Câu 68 :

Cho các ứng dụng sau:

(a) Khí amoniac được dùng để sản xuất axit nitric, điều chế hiđrazin làm nguyên liệu cho tên lửa.

(b) Phần lớn axit nitric sản xuất trong công nghiệp được dùng để điều chế phân đạm.

(c) Các muối nitrat được sử dụng chủ yếu để làm phân bón hóa học.

(d) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.

(e) Amoniac lỏng được dùng làm chất gây lạnh trong máy lạnh.

Số ứng dụng đúng

Câu 69 :

Nhận định nào sau đây là sai ?

Câu 70 :

Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?

Câu 71 :

Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố

Câu 72 :

Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố

Câu 73 :

Cho Cu và dung dịch H 2 SO 4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là:

Câu 74 :

Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của

Câu 75 :

Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là

Câu 76 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm N 2 O 5 có trong phân.

(2) Supe photphat kép thành phần chứa Ca(H 2 PO 4 ) 2 và CaSO 4 .

(3) Supe photphat đơn được điều chế trực tiếp từ quặng xiđêrit.

(4) NPK là phân bón hỗn hợp thành phần chứa (NH 4 ) 2 HPO 4 và KNO 3 .

(5) Amophot là phân bón phức hợp thành phần chứa (NH 4 ) 2 HPO 4 và NH 4 NO 3 .

(6) Phân đạm một lá có công thức NH 4 NO 3 .

Số phát biểu đúng là:

Câu 77 :

X, Y Z, T là các loại phân bón hóa học sau: ure, đạm một lá, đạm hai lá và supe photphat kép. Độ dinh dưỡng của chúng được ghi theo bảng sau:

X

Z

T

Y

Độ dinh dưỡng

21, 21%

46, 67%

60, 68%

35, 00%

X, Y lần lượt là

Câu 78 :

Cho các nhận xét sau:

(1) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.

(2) Độ dinh dưỡng của phân urê được đánh giá bằng phần trăm khối lượng nitơ có trong phân.

(3) Thành phần chính của supephotphat đơn gồm Ca(H 2 PO 4 ) 2 và CaSO 4 .

(4) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố Kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây.

(5) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K 2 CO 3 .

(6) Amophot là một loại phân bón phức hợp có công thức là (NH 4 ) 2 HPO 4 và (NH 4 ) 3 PO 4 .

Số nhận xét sai

Câu 79 :

Nhận định nào sau đây là sai ?

Câu 80 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.

(b) Thành phần chính của phân supephotphat kép gồm Ca(H 2 PO 4 ) 2 và CaSO 4 .

(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.

(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.

Số phát biểu đúng là:

Câu 81 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 82 :

Phát bểu nào sau đây là đúng?

Câu 83 :

Phân supe phốtphat kép thành phần chứa

Câu 84 :

Nhận định nào sau đây là sai?

Câu 85 :

Cho các nhận đinh sau:

(1) Thành phần chính trong phân supe photphat kép là Ca(H 2 PO 4 ) 2 .

(2) Phân đạm amoni không nên bón cho vùng đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn.

(3) Độ dinh dưỡng của phân natri nitrat được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm Na 2 O có trong phân.

(4) Urê có công thức (NH 2 ) 2 CO.

(5) Trong công nghiệp, phân supe photphat đơn được điều chế từ quặng photphoric hay apatit.

(6) Amophot là phân phức hợp có công thức NH 4 H 2 PO 4 và (NH 4 ) 2 HPO 4 .

Số nhận định đúng

Câu 86 :

Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng?

Câu 87 :

Bảo quản thực phẩm (thịt, cá,…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?

Câu 88 :

Nhận định nào sau đây là sai ?

Câu 89 :

Cho các phản ứng sau:

(a) C + H 2 O t

(b) Si + dung dịch NaOH

(c) FeO + CO t

(d) O 3 + A g

(e) C u N O 3 2 t

(f) K M n O 4 t

Số phản ứng sinh ra đơn chất là

Câu 90 :

Cho sơ đồ các phản ứng sau:

(a) A g N O 3 t K h í X + K h í Y

(b) K M n O 4 t K h í Y

(c) M n O 2 + H C l ( đ c ) t K h í Z

(d) C a C O 3 t K h í T

Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T qua bình đựng dung dịch NaOH dư. Số khí bị hấp thu là

Câu 91 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí Cl 2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt đột thường.

(b) Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch HCl loãng (dư).

(c) Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng (dư).

(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe 2 O 3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư).

Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là

Câu 92 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí Cl 2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.

(b) Hấp thụ hết 2 mol CO 2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.

(c) Cho KMnO 4 vào dung dịch HCl đặc, dư.

(d) Cho hỗn hợp Fe 2 O 3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư.

(e) Cho CuO vào dung dịch HNO 3 .

(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.

Số thí nghiệm thu được 2 muối là:

Câu 93 :

Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

Phương trình hóa học điều chế khí Z là

Câu 94 :

Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(a) Sụy khí H 2 S vào dung dịch Pb(NO 3 ) 2 .

(b) Cho CaO và H 2 O.

(c) Cho Na 2 CO 3 vào dung dịch CH 3 COOH.

(d) Sục khí Cl 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 .

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:

Câu 95 :

Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(a) Sục khí SO 2 vào dung dịch H 2 S.

(b) Sục khí F 2 vào nước.

(c) Cho KMnO 4 vào dung dịch HCl đặc.

(d) Sục khí CO 2 vào dung dịch NaOH.

(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.

(f) Cho Na 2 SO 3 vào dung dịch H 2 SO 4 .

Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là:

Câu 96 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch NH 3 vào dung dịch BaCl 2 .

(b) Sục khí SO 2 vào dung dịch H 2 S.

(c) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch H 3 PO 4 .

(d) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch HCl.

(e) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch HF.

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là

Câu 97 :

Thực hiện các thí nghiệm sau

(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.

(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.

(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.

(e) Cho Si vào bình chứa khí F 2 .

(f) Sục khí SO2 vào dung dịch H 2 S.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là