Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch - BTĐT (P6)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Cho 10ml dung dịch X gồm HCl 1M và H 2 SO 4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà dung dịch X đã cho là:
Cho CaCO 3 dư vào 500ml dung dịch HCl 0,5M và H 2 SO 4 1M. Thể tích khí CO 2 (đktc) tối đa bay ra là:
Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào 100ml dung dịch NaHCO 3 1M và Na 2 CO 3 0,5M. Số gam kết tủa là:
Cho dung dịch NaOH dư vào 100ml dung dịch A gồm Ba(HCO 3 ) 2 0,5M và BaCl 2 0,4M. Số gam kết tủa tạo ra là:
200ml dung dịch A gồm CuSO 4 1M và Fe 2 (SO 4 ) 3 0,5M phản ứng với dung dịch NaOH dư. Tìm lượng kết tủa sau phản ứng :
Khi trộn dung dịch chứa 0,0075mol NaHCO 3 với 0,01mol Ba(OH) 2 thì được m gam kết tủa . Tìm m:
Cho 200ml dung dịch A gồm : NH 4 + ; K + ; SO 4 2- và Cl - với nồng độ lần lượt là : 0,5M; 0,1M; 0,25M và xM . Tính lượng chất rắn thu được khi cô cạn 200ml dung dịch A :
Cô cạn dung dịch X chứa 0,1 mol Al 3+ ; 0,1mol Cu 2+ ; 0,2 mol SO 4 2- và a mol Cl - được số gam muối khan là:
M ộ t dung d ị ch g ồ m : 0,01 mol Na + ; 0,02 m ol Ca 2 + ; 0,02 m ol HCO 3 - và a m ol ion X (bỏ qua sự đ i ện li c ủ a nư ớ c). Ion X và giá trị của a là
Cho 1,37 g a m Ba vào 1 lít dung d ị ch CuSO 4 0,01 M . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lư ợ ng kết tủa thu đư ợ c là
Ch o 5 0 m l dun g d ị c h HN O 3 1 M và o 10 0 m l dun g d ị c h KO H n ồ n g đ ộ x m ol / l , sa u p hả n ứ n g t h u đượ c dun g d ịc h c h ỉ ch ứ a m ộ t c h ấ t ta n du y n h ất . G i á t r ị c ủ a x là
Khi cho 100ml dd KOH 1M vào 100ml dd HCl thu được dd có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dd đã dùng là
Nhỏ từ từ 0,25 lít dd NaOH 1,04M vào dd gồm 0,024 mol FeCl 3 ; 0,016 mol Al 2 (SO 4 ) 3 và 0,04 mol H 2 SO 4 thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là
Nhỏ từ từ 0,25 lít dd NaOH 1,04M vào dd gồm 0,024 mol FeCl 3 ; 0,016 mol Al 2 (SO 4 ) 3 và 0,04 mol H 2 SO 4 thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là
Dd X có chứa: 0,07 mol Na + ; 0,02 mol SO 4 2- và x mol OH - . Dd Y có chứa ClO 4 - , NO 3 - , và y mol H + ; tổng số mol ClO 4 - và NO 3 - là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dd Z. Dd Z có pH (bỏ qua sự điện li của H 2 O) là
Cho dd X gồm: 0,007 mol Na + ; 0,003 mol Ca 2+ ; 0,006 mol Cl – ; 0,006 mol HCO 3 – và 0,001 mol NO 3 - . Để loại bỏ hết Ca 2+ trong X cần một lượng vừa đủ dd chứa a gam Ca(OH) 2 . Giá trị của a là
Cho dd X gồm: 0,007 mol Na + ; 0,003 mol Ca 2+ ; 0,006 mol Cl – ; 0,006 mol HCO 3 – và 0,001 mol NO 3 - . Để loại bỏ hết Ca 2+ trong X cần một lượng vừa đủ dd chứa a gam Ca(OH) 2 . Giá trị của a là
Dung dịch E gồm x mol Ca 2+ , y mol Ba 2+ , z mol HCO 3 - . Cho từ từ dung dịch Ca(OH) 2 nồng độ a mol/l vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch Ca(OH ) 2 . B i ểu thức liên hệ g i ữa các giá trị V, a, x, y là
Dd X chứa các ion: Ca 2+ , Na + , HCO 3 – và Cl – , trong đó số mol của ion Cl – là 0,1. Cho 1/2 dd X pư với dd NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa . Cho 1/2 dd X còn lại pư với dd Ca(OH) 2 (dư), thu được 3 gam kết tủa . Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dd X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
Cho m gam NaOH vào 2 lít dd NaHCO 3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dd X. Lấy 1 lít dd X t/d với dd BaCl 2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa . Mặt khác, cho 1 lít dd X vào dd CaCl 2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các pư thu được 7,0 gam kết tủa . Giá trị của a, m tương ứng là
Dung dịch X gồm 0,1 mol H + , z mol Al 3+ , t NO 3 - mol và 0,02 mol SO 4 2- Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH) 2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa . Giá trị của z, t lần lượt là
Dung dịch X chứa 0,12 mol Na + ; x mol SO 4 2- ; 0,12 mol Cl − và 0,05 mol NH 4 + . Cho 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
Dung dịch X chứa các ion: Fe 3+ , SO 4 2- , NH 4 + , Cl - . Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2 , thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi).
Có 500 ml dung dịch X chứa Na + , NH + , , và , . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2 thấy có 43 gam kết tủa . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH 3 (đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.
Cho m gam hỗn hợp muối vào nước thu được dung dịch A chứa các ion: Na + , , , . Khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, đun nóng thu được 0,34 gam khí và 4,3 gam kết tủa . Mặt khác, nếu cho dung dịch A tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư thì thu được 0,224 lít khí (đktc). Giá trị của m là
Có 500 ml dung dị c h X c hứa c á c ion: K + , , Cl – v à B a 2+ . L ấ y 100 ml dung dị c h X ph ả n ứ ng v ới du n g dị c h N a O H dư, k ế t th ú c c á c ph ả n ứng thu đư ợ c 19,7 g a m k ế t tủ a . L ấ y 100 ml dung dị c h X t á c dụng v ới dung dị c h B a (O H ) 2 dư, s a u khi c á c p h ả n ứng k ế t thúc thu đ ược 29,55 ga m k ế t t ủ a . Cho 200 ml d ung dị c h X ph ả n ứng v ới lượng dư dung dị c h A g N O 3 , k ế t t h úc p h ả n ứng thu được 28 , 7 g a m k ế t t ủ a . M ặ t k h ác , n ế u đun s ôi đ ế n cạ n 5 0 ml d u ng dị c h X thì khối lượng c h ấ t r ắ n kh a n thu đư ợ c l à