Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cacbon chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng hóa học nào sau đây?

Câu 2 :

Cho sơ đồ phản ứng sau:

N H 3 x t , t + O 2 N O + O 2 N O 2 + O 2 + H 2 O H N O 3 + C u , t C u N O 3 2 t N O 2

Số phản ứng nitơ đóng vai trò là chất khử là?

Câu 3 :

Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

Câu 4 :

Cho các phản ứng hóa học sau:

(a) S + O 2 t S O 2

(b) S + 3 F 2 t S F 6

(c) S + H g H g S

(d) S + 6 H N O 3 t H 2 S O 4 + 6 N O 2 + 2 H 2 O

Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là:

Câu 5 :

Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO 2 , Fe 2+ , Cu 2+ , HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

Câu 6 :

Cho phương trình hóa học:

aFe + bH 2 SO 4 → cFe 2 (SO 4 ) 3 + dSO 2 ↑ +eH 2 O

Tỉ lệ a:b

Câu 7 :

Cho phản ứng: FeO + HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO 3

Câu 8 :

Cho phản ứng:

SO 2 + KMnO 4 + H 2 O → K 2 SO 4 + MnSO 4 + H 2 SO 4

Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO 4 là 2 thì hệ số của SO 2

Câu 9 :

Cho phản ứng: M + HNO 3 → M(NO 3 ) n +N x O y + H 2 O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những số nguyên tố giảm thì hệ số của HNO 3

Câu 10 :

Cho phản ứng:

CH 3 CH=CH 2 + KMnO 4 + H 2 O → CH 3 CH(OH)-CH 2 OH + MnO 2 + KOH

Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO 4 là 2 thì hệ số của CH 3 CH=CH 2

Câu 11 :

Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

Câu 12 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Đốt dây Mg trong không khí.

(b) Sục khí Cl 2 vào dung dịch FeSO 4 .

(c) Cho dung dịch H 2 SO 4 loãng vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 .

(d) Cho Br 2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO 2 và NaOH.

(e) Sục khí CO 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 .

(g) Đun sôi dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là

Câu 13 :

Khi nhiệt phân NH 4 NO 3 , CaCO 3 , KMnO 4 , NaNO 3 , Fe(NO 3 ) 2 . Số phản ứng thuộc phản ứng oxi hóa – khử là

Câu 14 :

Cho các phương trình phản ứng sau

(a) Fe + 2HCl→ FeCl 2 + H 2

(b) Fe 3 O 4 + 4H 2 SO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + FeSO 4 + 4H 2 O

(c) 2KMnO 4 + 16HCl →2KCl + 2MnCl 2 + 5Cl 2 + 8H 2 O

(d) FeS + H 2 SO 4 →FeSO 4 +H 2 S

(e) 2Al + 3H 2 SO 4 → Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2

Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H + đóng vai trò chất oxi hóa là

Câu 15 :

Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn 3+ →2Cr 3+ + 3Sn. Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?

Câu 16 :

Cho phản ứng: 6FeSO 4 + K 2 Cr 2 O 7 + 7H 2 SO 4 → 3Fe 2 (SO 4 ) 3 + Cr 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + 7H 2 O

Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là

Câu 17 :

Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO 2 ?

Câu 18 :

Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl 2 , SO 2 , NO 2 , C, Al, Mg 2+ , Na + , Fe 2+ ,Fe 3+ . Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

Câu 19 :

Thực hiện 2 thí nghiệm:

- TN 1: Trộn KClO 3 với MnO 2 , đun nóng để điều chế khí O 2 .

- TN 2: Dung dịch HCl đặc, đun nóng với MnO 2 để điều chế khí Cl 2 .

Nhận định nào sau đây đúng ?

Câu 20 :

Cho phương trình hóa học: aAl + bH 2 SO 4 → cAl 2 (SO 4 ) 3 + dSO 2 + eH 2 O. Tỉ lệ a :b

Câu 21 :

Cho phương trình phản ứng: aAl + bHNO 3 → cAl(NO 3 ) 3 + dNO + eH 2 O. Tỉ lệ a :b là

Câu 22 :

Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):

aFeSO 4 + bCl 2 → cFe 2 (SO 4 ) 3 + dFeCl 3

Tỉ lệ a :c là

Câu 23 :

Cho phương trình phản ứng: aFeSO 4 + bK 2 Cr 2 O 7 + cH 2 SO 4 → dFe 2 (SO 4 ) 3 + eK 2 SO 4 + fCr 2 (SO 4 ) 3 + gH 2 O

Tỉ lệ a :b là

Câu 24 :

Cho phản ứng: Fe 3 O 4 +HNO 3 →Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của Fe 3 O 4 là 3 thì hệ số của HNO 3

Câu 25 :

Cho phản ứng:

CH 3 CHO + K 2 Cr 2 O 7 + H 2 SO 4 → CH 3 COOH + Cr 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + H 2 O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là

Câu 26 :

Cho phản ứng: C 6 H 5 -CH=CH 2 + KMnO 4 → C 6 H 5 -COOK + K 2 CO 3 + MnO 2 + KOH + H 2 O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên

Câu 27 :

Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?

Câu 28 :

Cho các phương trình phản ứng

(a) 2Fe + 3Cl 2 → 2FeCl 3

(b) NaOH + HCl →NaCl + H 2 O

(c) Fe 3 O 4 + 4CO → 3Fe + 4CO 2

(d) AgNO 3 +NaCl → AgCl + NaNO 3

Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa – khử là

Câu 29 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí SO 2 vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7 trong H 2 SO 4 loãng.

(2) Sục khí SO 2 vào dung dịch HNO 3 đặc.

(3) Sục khí SO 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 .

(4) Cho KMnO 4 vào dung dịch HF.

(5) Cho SiO 2 vào dung dịch HF.

(6) Cho CrO 3 vào dung dịch NaOH dư.

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là

Câu 30 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 ;

(2) Sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4 .

(3) Sục khí H 2 S vào dung dịch NaOH.

(4) Sục khí Cl 2 vào nước vôi trong dư;

(5) Cho tinh thể NaBr vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng.

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là

Câu 31 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch Al(NO 3 ) 3 vào dung dịch chứa FeSO 4 H 2 SO 4 .

(2) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeCl 2 .

(3) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO 3 ) 3 .

(4) Cho nước Br 2 vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3

(5) Cho dung dịch KMnO 4 vào dung dịch chứa FeSO 4 H 2 SO 4

(6) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch chứa Fe(NO 3 ) 2 .

(7) Cho Fe vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội.

(8) Cho CrO 3 vào dung dịch chứa FeSO 4 H 2 SO 4 .

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là