Phản ứng hóa học
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Cacbon chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng hóa học nào sau đây?
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Số phản ứng nitơ đóng vai trò là chất khử là?
Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
Cho các phản ứng hóa học sau:
(a)
(b)
(c)
(d)
Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là:
Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO 2 , Fe 2+ , Cu 2+ , HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
Cho phương trình hóa học:
aFe + bH 2 SO 4 → cFe 2 (SO 4 ) 3 + dSO 2 ↑ +eH 2 O
Tỉ lệ a:b là
Cho phản ứng: FeO + HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO 3 là
Cho phản ứng:
SO 2 + KMnO 4 + H 2 O → K 2 SO 4 + MnSO 4 + H 2 SO 4
Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO 4 là 2 thì hệ số của SO 2 là
Cho phản ứng: M + HNO 3 → M(NO 3 ) n +N x O y + H 2 O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những số nguyên tố giảm thì hệ số của HNO 3 là
Cho phản ứng:
CH 3 CH=CH 2 + KMnO 4 + H 2 O → CH 3 CH(OH)-CH 2 OH + MnO 2 + KOH
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO 4 là 2 thì hệ số của CH 3 CH=CH 2 là
Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây Mg trong không khí.
(b) Sục khí Cl 2 vào dung dịch FeSO 4 .
(c) Cho dung dịch H 2 SO 4 loãng vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 .
(d) Cho Br 2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO 2 và NaOH.
(e) Sục khí CO 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 .
(g) Đun sôi dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
Khi nhiệt phân NH 4 NO 3 , CaCO 3 , KMnO 4 , NaNO 3 , Fe(NO 3 ) 2 . Số phản ứng thuộc phản ứng oxi hóa – khử là
Cho các phương trình phản ứng sau
(a) Fe + 2HCl→ FeCl 2 + H 2
(b) Fe 3 O 4 + 4H 2 SO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + FeSO 4 + 4H 2 O
(c) 2KMnO 4 + 16HCl →2KCl + 2MnCl 2 + 5Cl 2 + 8H 2 O
(d) FeS + H 2 SO 4 →FeSO 4 +H 2 S
(e) 2Al + 3H 2 SO 4 → Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H + đóng vai trò chất oxi hóa là
Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn 3+ →2Cr 3+ + 3Sn. Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
Cho phản ứng: 6FeSO 4 + K 2 Cr 2 O 7 + 7H 2 SO 4 → 3Fe 2 (SO 4 ) 3 + Cr 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + 7H 2 O
Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là
Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO 2 ?
Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl 2 , SO 2 , NO 2 , C, Al, Mg 2+ , Na + , Fe 2+ ,Fe 3+ . Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
Thực hiện 2 thí nghiệm:
- TN 1: Trộn KClO 3 với MnO 2 , đun nóng để điều chế khí O 2 .
- TN 2: Dung dịch HCl đặc, đun nóng với MnO 2 để điều chế khí Cl 2 .
Nhận định nào sau đây đúng ?
Cho phương trình hóa học: aAl + bH 2 SO 4 → cAl 2 (SO 4 ) 3 + dSO 2 + eH 2 O. Tỉ lệ a :b là
Cho phương trình phản ứng: aAl + bHNO 3 → cAl(NO 3 ) 3 + dNO + eH 2 O. Tỉ lệ a :b là
Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):
aFeSO 4 + bCl 2 → cFe 2 (SO 4 ) 3 + dFeCl 3
Tỉ lệ a :c là
Cho phương trình phản ứng: aFeSO 4 + bK 2 Cr 2 O 7 + cH 2 SO 4 → dFe 2 (SO 4 ) 3 + eK 2 SO 4 + fCr 2 (SO 4 ) 3 + gH 2 O
Tỉ lệ a :b là
Cho phản ứng: Fe 3 O 4 +HNO 3 →Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của Fe 3 O 4 là 3 thì hệ số của HNO 3 là
Cho phản ứng:
CH 3 CHO + K 2 Cr 2 O 7 + H 2 SO 4 → CH 3 COOH + Cr 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + H 2 O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là
Cho phản ứng: C 6 H 5 -CH=CH 2 + KMnO 4 → C 6 H 5 -COOK + K 2 CO 3 + MnO 2 + KOH + H 2 O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là
Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
Cho các phương trình phản ứng
(a) 2Fe + 3Cl 2 → 2FeCl 3
(b) NaOH + HCl →NaCl + H 2 O
(c) Fe 3 O 4 + 4CO → 3Fe + 4CO 2
(d) AgNO 3 +NaCl → AgCl + NaNO 3
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa – khử là
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO 2 vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7 trong H 2 SO 4 loãng.
(2) Sục khí SO 2 vào dung dịch HNO 3 đặc.
(3) Sục khí SO 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 .
(4) Cho KMnO 4 vào dung dịch HF.
(5) Cho SiO 2 vào dung dịch HF.
(6) Cho CrO 3 vào dung dịch NaOH dư.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 ;
(2) Sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4 .
(3) Sục khí H 2 S vào dung dịch NaOH.
(4) Sục khí Cl 2 vào nước vôi trong dư;
(5) Cho tinh thể NaBr vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Al(NO 3 ) 3 vào dung dịch chứa FeSO 4 và H 2 SO 4 .
(2) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeCl 2 .
(3) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO 3 ) 3 .
(4) Cho nước Br 2 vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3
(5) Cho dung dịch KMnO 4 vào dung dịch chứa FeSO 4 và H 2 SO 4
(6) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch chứa Fe(NO 3 ) 2 .
(7) Cho Fe vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội.
(8) Cho CrO 3 vào dung dịch chứa FeSO 4 và H 2 SO 4 .
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là