Ôn luyện đại cương hóa hữu cơ cực hay có đáp án (đề số 2)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho các chất: CH 3 -C(CH 3 )=CH-CH 3 (1), CH 3 -CH=CH-COOH (2), CH 3 -CH=CH-C 2 H 5 (3), CH 2 =CH-CH=CH-CH 3 (4), CH º C-CH 3 (5), CH 3 -C º C-CH 3 (6). Các chất có đồng phân hình học (cis-trans) là

Câu 2 :

Oxi hóa hoàn toàn 4,02 gam một hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 3,18 gam Na 2 CO 3 và 0,672 lít khí CO 2 . CTĐGN của X là

Câu 3 :

Thuộc tính không phải của các hợp chất hữu cơ là

Câu 4 :

Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ

Câu 5 :

Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C 4 H 9 Cl là

Câu 6 :

Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam một chất hữu cơ X thu được hỗn hợp khí CO 2 , H 2 O, HCl. Dẫn hỗn hợp này vào bình đựng dung dịch AgNO 3 dư, thu được 5,74 gam kết tủa và khối lượng bình dung dịch AgNO 3 tăng thêm 2,54 gam. Khí thoát ra khỏi bình dung dịch AgNO 3 dẫn vào 5 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,02M (TN1) thấy xuất hiện kết tủa, lọc tách kết tủa, dung dịch còn lại cho tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư (TN2) lại thấy xuất hiện thêm kết tủa, tổng khối lượng kết tủa ở 2 thí nghiệm là 13,94 gam. Biết M x < 230 gam/mol. Số nguyên tử O trong một phân tử của X là

Câu 7 :

Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ

Câu 8 :

Capsaicin là chất tạo nên vị cay của quả ớt. Capsaicin có công dụng trị bệnh được dùng nhiều trong y học, có thể kết hợp Capsaicin với một số chất khác để trị các bệnh nhức mỏi, sưng trặc gân, đau bụng, đau răng, nhức đầu, sưng cổ họng, tê thấp, thần kinh,… Khi phân tích định lượng Capsaicin thấy thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố như sau: %C = 70,13%; %H = 9,09%; %O = 20,78%. Công thức phân tử của Capsaicin là

Câu 9 :

Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C 5 H 10

Câu 10 :

Cho các hợp chất chứa vòng thơm: (X) C 6 H 5 OH, (Y) CH 3 C 6 H 4 OH, (Z) C 6 H 5 CH 2 OH, (T) C 2 H 3 C 6 H 4 OH. Những hợp chất thuộc cùng một dãy đồng đẳng là

Câu 11 :

Phân tích 1,47 gam chất hữu cơ Y (C, H, O) bằng CuO dư, thu được 2,156 gam CO 2 và khối lượng chất rắn giảm 1,568 gam. CTĐGN của Y là

Câu 12 :

Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C 5 H 8

Câu 13 :

Cho 0,5 lít hỗn hợp gồm hiđrocacbon và khí cacbonic vào 2,5 lít oxi (lấy dư) rồi đốt. Thể tích của hỗn hợp thu được sau khi đốt là 3,4 lít. Cho hỗn hợp qua thiết bị làm lạnh, thể tích hỗn hợp khí còn lại 1,8 lít và cho lội qua dung dịch KOH chỉ còn 0,5 lít khí. Thể tích các khí được đo trong cùng điều kiện. Tên gọi của hiđrocacbon là

Câu 14 :

Đốt cháy 0,282 gam hợp chất hữu cơ X chỉ chứa C, H, N, cho sản phẩm đi qua các bình đựng CaCl 2 khan và KOH dư. Thấy bình đựng CaCl 2 tăng thêm 0,194 gam còn bình đựng KOH tăng thêm 0,8 gam. Mặt khác nếu đốt cháy 0,186 gam chất X thì thu được 22,4 ml khí N 2 (ở đktc). Biết rằng hợp chất X chỉ chứa một nguyên tử nitơ. Công thức phân tử của hợp chất X là

Câu 15 :

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C x H y O z . Khối lượng phân tử của X là 60 đvC. Có bao nhiêu công thức phân tử phù hợp với X

Câu 16 :

Số lượng đồng phân mạch hở, có hai liên kết đôi, ứng với công thức phân tử C 5 H 8

Câu 17 :

Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ?

(I) CH 3 C º CH

(II) CH 3 CH=CHCH 3

(III) (CH 3 ) 2 CHCH 2 CH 3

(IV) CH 3 CBr=CHCH 3

(V) CH 3 CH(OH)CH 3

(VI) CHCl=CH 2

Câu 18 :

Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự liên kết và kiểu liên kết của các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ người ta dùng công thức nào sau đây

Câu 19 :

Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon

Câu 20 :

Phản ứng CH º CH + 2AgNO 3 + 2NH 3 ® AgC º CAg + 2NH 4 NO 3 thuộc loại phản ứng nào sau đây

Câu 21 :

Đốt cháy 200 ml hơi một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O trong 900 ml O 2 , thể tích hỗn hợp khí thu được là 1,3 lít. Sau khi ngưng tụ hơi nước chỉ còn 700 ml. Tiếp theo cho qua dung dịch KOH dư chỉ còn 100 ml khí bay ra. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT của Y là

Câu 22 :

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3 H 5 Cl. Số đồng phân của X là

Câu 23 :

Trong số các chất : C 3 H 8 , C 3 H 7 Cl, C 3 H 8 O và C 3 H 9 N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là

Câu 24 :

Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam một amin mạch hở, no, đơn chức Y sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 6 gam kết tủa. CTPT của Y là

Câu 25 :

Cho các chất : C 6 H 5 OH (X); C 6 H 5 CH 2 OH (Y); HOC 6 H OH (Z); C 6 H 5 CH 2 CH 2 OH (T). Các chất đồng đẳng của nhau là

Câu 26 :

Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ

Câu 27 :

Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố H ng­ười ta dùng phương pháp nào sau đây

Câu 28 :

Phân tích a gam chất hữu cơ X, thu được m gam CO 2 và n gam H 2 O. Cho biết 9m = 22n và 31a = 15(m + n). Nếu đặt d là tỉ khối hơi của X đối với không khí thì 2 < d <3. Công thức phân tử của X là

Câu 29 :

Chất hữu cơ A chứa 7,86% H; 15,73% N về khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn 2,225 gam A thu được CO 2 , hơi nước và khí nitơ, trong đó thể tích khí CO 2 là 1,68 lít (đktc). Công thức phân tử của A là (biết M A < 100)

Câu 30 :

Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,80 lít khí CO 2 , 2,80 lít N 2 (các thể tích đo ở đktc) và 20,25 gam H 2 O. CTPT của X là

Câu 31 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol X, sản phẩm thu được cho đi qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng thêm p gam và có t gam kết tủa. Biết p = 0 , 71 t ; 1 , 02 t = m + p . Công thức của X là

Câu 32 :

Chọn định nghĩa đồng phân đầy đủ nhất

Câu 33 :

Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C 4 H 11 N là

Câu 34 :

Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen ( CH 2 ) được gọi là hiện tượng

Câu 35 :

Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO 2 , hơi H 2 O và khí N 2

Câu 36 :

Trong công thức C x H y O z N t tổng số liên kết p và vòng là

Câu 37 :

Một hợp chất hữu cơ Z có % khối lượng của C, H, Cl lần lượt là : 14,28%; 1,19%; 84,53%. Số đồng phân của Z là

Câu 38 :

Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau

Câu 39 :

Hiđrocacbon X có tỉ khối so với He bằng 14. CTPT của X là

Câu 40 :

Cho hình vẽ mô tả quá trình chiết 2 chất lỏng không trộn lẫn vào nhau

Phát biểu nào sau đây sai ?

Câu 41 :

Hợp chất X có CTĐGN là C 4 H 9 ClO. CTPT nào sau đây ứng với X

Câu 42 :

Kết luận nào sau đây là đúng

Câu 43 :

Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C 5 H 12

Câu 44 :

Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C 2 H 7 N là

Câu 45 :

Metol C 10 H 20 O và menton C 10 H 18 O chúng đều có trong tinh dầu bạc hà. Biết phân tử metol không có nối đôi, còn phân tử menton có 1 nối đôi. Vậy kết luận nào sau đây là đúng

Câu 46 :

Cho các chất sau đây :

(I) CH 3 - CH(OH) - CH 3

(II) CH 3 - CH 2 - OH

(III) CH 3 - CH 2 - CH 2 - OH

(IV) CH 3 - CH 2 - CH 2 - O - CH 3

(V) CH 3 - CH 2 - CH 2 - CH 2 - OH

(VI) CH 3 - OH

Các chất đồng đẳng của nhau là

Câu 47 :

Một hợp chất hữu cơ X có M = 74. Đốt cháy X bằng oxi thu được khí CO 2 và H 2 O. Có bao nhiêu công thức phân tử phù hợp với X

Câu 48 :

Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X (C, H, N) bằng lượng không khí vừa đủ (gồm 1/5 thể tích O 2 , còn lại là N 2 ) được khí CO 2 , H 2 O và N 2 . Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy có 39,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm đi 24,3 gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 34,72 lít (đktc). Biết d X/O2 < 2. CTPT của X là

Câu 49 :

X mạch hở có công thức C 3 H y . Một bình có dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí X và O 2 dư ở 150 o C, có áp suất 2atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X sau đó đưa bình về 150 o C, áp suất bình vẫn là 2atm. Khối lượng phân tử của X là

Câu 50 :

Khi đốt 1 lít khí X cần 6 lít O 2 , thu được 4 lít CO 2 và 5 lít hơi H 2 O (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). CTPT của X là