Kiểm tra đánh giá năng lực tư duy chuyên đề Hidrocacbon không no có đáp án (P2)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?

Câu 2 :

Cho hiđrocacbon X mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch brom, thu được hợp chất chứa 90,225% brom về khối lượng. Công thức phân tử của X là

Câu 3 :

Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là

Câu 4 :

Ankađien liên hợp là :

Câu 5 :

Để làm sạch etilen có lẫn axetilen, ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây ?

Câu 6 :

Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở có số mol bằng nhau thu được 0,75 mol CO 2 và 0,9 mol H 2 O. Có bao nhiêu hỗn hợp X thỏa mãn ?

Câu 7 :

Cho các chất: CH 3 –C(CH 3 )=CH–CH 3 (1), CH 3 –CH=CH–COOH (2), CH 3 –CH=CH–C 2 H 5 (3), CH 2 =CH–CH=CH–CH 3 (4), CH º C–CH 3 (5), CH 3 –C º C–CH 3 (6). Các chất có đồng phân hình học (cis-trans) là:

Câu 8 :

Ankin X có chứa 90%C về khối lượng, mạch thẳng, có phản ứng với AgNO 3 /NH 3 . Vậy X là :

Câu 9 :

Tổng số liên kết đơn trong một phân tử anken (công thức chung C n H 2n ) là :

Câu 10 :

Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết σ và 2 liên kết π ?

Câu 11 :

Cng dịch AgNO 3 /NH 3 , th ho 1,5 gam khí hiđrocacbon X tác dụng với lượng dư du u được 7,92 gam kết tủa vàng nhạt. Mặt khác, 1,68 lít khí X (ở đktc) có thể làm mất màu tối đa V lít dung dịch Br 2 1M. Giá trị V là

Câu 12 :

Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C 5 H 10 . Số đồng phân của X là:

Câu 13 :

Cho hỗn hợp khí X gồm hai anken có cùng thể tích, lội chậm qua bình đựng dung dịch Br 2 dư, thấy khối lượng bình tăng 15,75 gam và có 60 gam Br 2 phản ứng. Số cặp chất thỏa mãn các điều kiện trên của X là

Câu 14 :

Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp M gồm C 4 H 6 , C 3 H 8 và C x H y , thu được 1,35 mol CO 2 và 0,85 mol H 2 O. Hỗn hợp khí X chứa 0,1 mol H 2 và 0,3 mol C x H y có tỉ khối so với H 2 bằng

Câu 15 :

Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken cần dùng vừa đủ 0,7 mol O 2 , thu được 0,4 mol CO 2 . Công thức của ankan là

Câu 16 :

Số liên kết σ và liên kết π trong phân tử vinylaxetilen: CH C CH=CH 2 lần lượt là?

Câu 17 :

S ố cặp anken ở thể khí (đkt) thoả mãn điều kiện : Khi hiđrat hoá tạo thành hỗn hợp gồm ba ancol là :

Câu 18 :

Hi đ rocacbon X có công thức CH 3 C(C 2 H 5 )=CH CH(CH 3 ) 2 . Tên gọi của X theo danh pháp IUPAC là

Câu 19 :

Trong các chất sau, chất nào là axetilen?

Câu 20 :

Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C 4 H x ; X tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 tạo kết tủa màu vàng. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là:

Câu 21 :

Đun nóng 7,6 gam hỗn hợp X gồm C 2 H 2 , C 2 H 4 và H 2 trong bình kín với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm cháy thu được lần lượt qua bình 1 đựng H 2 SO 4 đặc, bình 2 đựng Ca(OH) 2 dư, thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4 gam. Khối lượng tăng lên ở bình 2 là

Câu 22 :

Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C 4 H 8 tác dụng với H 2 O (H + , t o ) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng ?

Câu 23 :

Phương pháp điều chế etilen trong phòng thí nghiệm là:

Câu 24 :

Trong bình kín chứa hỗn hợp X gồm 1 ankin, 1 anken, 1 ankan và H 2 với áp suất 4 atm. Đun nóng bình với Ni xúc tác để thực hiện phản ứng cộng, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thu được hỗn hợp Y, thấy áp suất trong bình là 3 atm. Tỉ khối của hỗn hợp X và Y so với H 2 lần lượt là 24 và x. Giá trị của x là:

Câu 25 :

Cho phản ứng :

R - C C - R ' + KMnO 4 + H 2 SO 4 RCOOH + R ' COOH + K 2 SO 4 + MnSO 4 + H 2 O

Hệ số cân bằng trong phương trình hóa học của phản ứng trên lần lượt là :

Câu 26 :

Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là

Câu 27 :

Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C 5 H 10 là :

Câu 28 :

Cho 0,336 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 3,6 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là :

Câu 29 :

Đun nóng 5,8 gam hỗn hợp A gồm C 2 H 2 và H 2 trong bình kín với xúc tác thích hợp, sau phản ứng được hỗn hợp khí X. Dẫn hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch Br 2 dư thấy bình tăng lên 1,4 gam và còn lại hỗn hợp khí Y. Tính khối lượng của hỗn hợp Y.

Câu 30 :

Cho hiđrocacbon X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau, trong đó tổng phần trăm khối lượng của Br trong hỗn hợp là 58,39%. Tên gọi của X là

Câu 31 :

Hỗn hợp X gồm olefin Y và hiđro có tỉ khối so với He là 3,2. Dẫn X đi qua bột Ni nung nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với H 2 là 8. Vậy công thức phân tử của Y là

Câu 32 :

Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 ml dung dịch brom trong nước có màu vàng nhạt. Thêm vào ống thứ nhất 1 ml hexan và ống thứ hai 1 ml hex-1-en. Lắc đều cả hai ống nghiệm, sau đó để yên hai ống nghiệm trong vài phút. Trong các kết luận dưới đây, kết luận nào đúng

(1) Có sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm.

(2) Màu vàng nhạt vẫn không đổi ở ống nghiệm thứ nhất

(3) Ở ống nghiệm thứ hai xảy ra phản ứng, ống nghiệm thứ nhất không xảy ra phản ứng.

(4) Cả hai ống nghiệm đều xảy ra phản ứng.

Câu 33 :

Cho phản ứng:

KMnO 4 + CH 3 CH=CH 2 + H 2 O CH 3 CH(OH)-CH 2 OH + K OH + MnO 2 .

Tỉ lệ mol của chất bị oxi hóa và chất bị khử trong phương trình phản ứng trên là:

Câu 34 :

Trong phân tử axetilen, liên kết ba giữa 2 cacbon gồm :

Câu 35 :

Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là :

Câu 36 :

Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 4 ancol. Hai anken đó là :

Câu 37 :

Trong bình kín dung dịch 17,92 lít (thể tích không đổi) chứa một ít bột Ni (thể tích không đáng kể) và hỗn hợp X gồm H 2 và C 2 H 2 (ở 0 o C, 1 atm). Nung nóng bình một thời gian sau đó làm lạnh về 0 o C thì áp suất trong bình là 0,5 atm và thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 14. Số mol H 2 trong Y là

Câu 38 :

Cho sơ đồ chuyển hoá sau :

C 2 H 2 xt , t X + H 2 , t Y t , xt , p + z Cao su buna - N

Các chất X, Y, Z lần lượt là

Câu 39 :

Hỗn hợp X gồm CH 4 , C 3 H 8 , C 2 H 4 và C 3 H 4 . Đem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X bằng không khí (chứa 80% N 2 và 20% O 2 về thể tích), sau phản ứng thu được một hỗn hợp gồm a mol N 2 , 0,2 mol O 2 , 0,4 mol CO 2 và 0,5 mol H 2 O. Giá trị của a là :

Câu 40 :

Cho biết hiđrocacbon X mạch hở, có công thức C n H 2 n + 2 - 2 k , thỏa mãn điều kiện sau

C n H 2 n + 2 - 2 k + kH 2 Ni , t iso - penta ( k 2 )

X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên?

Câu 41 :

Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp C 2 H 6 và C 4 H 6 , thu được m gam H 2 O. Giá trị của m là:

Câu 42 :

Trong phân tử propen có số liên kết xich ma ( s ) là

Câu 43 :

Cho 3,3-đimetylbut-1-en tác dụng với HBr. Sản phẩm chính của phản ứng là:

Câu 44 :

S ố cặp anken (chỉ tính đồng phân cấu tạo) ở thể khí (đkt) thoả mãn điều kiện: Khi hiđrat hoá tạo thành hỗn hợp gồm ba ancol là :

Câu 45 :

Quy tắc Macopnhicop áp dụng cho trường hợp nào sau đây ?

Câu 46 :

Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là :

Câu 47 :

Hỗn hợp X gồm ankin Y và H 2 có tỉ khối so với H 2 là 6,7. Dẫn X đi qua bột Ni nung nóng cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với H 2 là 16,75. Công thức phân tử của Y là:

Câu 48 :

Hỗn hợp khí X gồm 1 anken và H 2 có tỉ lệ số mol là 1 : 1, (đo ở 90 o C và 1 atm). Nung nóng X với bột Ni một thời gian rồi đưa về điều kiện ban đầu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với H 2 là 23,2. Xác định công thức phân tử của anken và hiệu suất phản ứng hiđro hóa:

Câu 49 :

Hỗn hợp A gồm C 2 H 2 , C 3 H 6 và C 4 H 10 (số mol C 2 H 2 bằng số mol C 4 H 10 ). Sản phẩm thu được do đốt cháy hoàn toàn m gam A được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH) 2 dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch giảm 27 gam. Giá trị của m là:

Câu 50 :

Một hỗn hợp X gồm 1 ankan A và 1 ankin B có cùng số nguyên tử cacbon. Trộn X với H 2 (vừa đủ) để được hỗn hợp Y. Khi cho Y qua Pt, xúc tác thì thu được khí Z có tỉ khối đối với CO 2 bằng 1 (phản ứng cộng H 2 hoàn toàn). Biết rằng V X = 6 , 72 lít V H 2 = 4 , 48 lít . Xác định công thức phân tử và số mol của A, B trong hỗn hợp X. Các thể tích khí được đo ở đktc.