Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 11 online - Mã đề 12

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình chuyển động $S\left( t \right) = {t^3} + 3{t^2} + 5t + 2$, trong đó $t$ tính bằng giây và $S\left( t \right)$ tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi $t = 2$ bằng bao nhiêu?

Câu 2

Tính giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {x + 3x - 2{x^3}} \right)$.

Câu 3

Tính giới hạn $\lim \frac{{ - 4{n^3} - 5{n^2}}}{{{n^2} + 3{n^3}}}$.

Câu 4

Tính đạo hàm của hàm số $y = {x^3}\sin x$.

Câu 5

Cho hình chóp đều, chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

Câu 6

Trong không gian, ba vectơ $\overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow b ,\,\,\overrightarrow c $ được gọi là đồng phẳng nếu và chỉ nếu:

Câu 7

Cho hàm số $y = \frac{1}{4}{x^4} - 2{x^2} - 5$. Giải phương trình $y'' =  - 1$, khi đó ta được kết quả là:

Câu 8

Xét trong không gian, trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

Câu 9

Cho hàm $f\left( x \right)$ liên tục trên khoảng $\left( {a;b} \right)$, ${x_0} \in \left( {a;b} \right)$. Tính$f'\left( {{x_0}} \right)$ bằng định nghĩa ta cần tính :

Câu 10

Chọn khẳng định không đúng trong các khẳng định sau:

Câu 11

Cho hình lập phương $ABCD.EFGH$(tham khảo hình vẽ bên) có cạnh bằng 5 cm. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau AD và HF ta được

Câu 12

Tính đạo hàm của hàm số $y = 2\sin x + 2020.$

Câu 13

Trong các giới hạn dãy số dưới đây, giới hạn có kết quả đúng là:

Câu 14

Cho hàm số $y = {x^3} - 3x + 1.$ Tìm $dy.$

Câu 15

Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{2{x^2} + 3x - 1}}{{x + 1}}$. Kết quả đúng là:

Câu 16

Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc (xem hình vẽ). Chọn khẳng định sai khi nói về hai mặt phẳng vuông góc.

Câu 17

Container của xe tải dùng để chở hàng hóa thường có dạng hình hộp chữ nhật. Chúng ta mô hình hóa thùng container bằng hình hộp chữ nhật $MNPQ.EFGH$ (tham khảo hình vẽ bên dưới). Chọn khẳng định sai khi nói về hai đường thẳng vuông góc trong các khẳng định sau.

Câu 18

Cho hàm số$f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 1$. Tính $f''\left( x \right)$.

Câu 19

Tính đạo hàm của hàm số $f(x) = 3{x^3}$.

Câu 20

Cho lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có đáy $\Delta A'B'C'$ vuông tại $B'$  (xem hình vẽ). Hỏi đường thẳng $B'C'$ vuông góc với mặt phẳng nào được liệt kê ở bốn phương án dưới đây ?

Câu 21

Cho hình hộp $ABCD.EFGH$ (tham khảo hình vẽ). Tính tổng ba véctơ $\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {AE} $ ta được

Câu 22

Vi phân của hàm số$y\,\, = \,\cos 2x + \cot x$ là:

Câu 23

Chọn kết quả đúng trong các giới hạn dưới đây:

Câu 24

Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{{x^2} + x - 12}}{{x - 3}}$. Kết quả đúng là:

Câu 25

Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng $(\alpha )$ và đường thẳng $\Delta $ khác d. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.

Câu 26

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau ?

Câu 27

Cho hàm số$f\left( x \right) = {\left( {2x + 1} \right)^{12}}$. Tính $f''\left( 0 \right)$.

Câu 28

Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}$ tại điểm có hoành độ ${x_0} = 0$ là:

Câu 29

Tìm số gia $\Delta y$ của hàm số $y = {x^2}$ biết ${x_0} = 3$ và $\Delta x =  - 1.$

Câu 30

Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 4}  + x} \right)$. Kết quả đúng là:

Câu 31

Cho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$ có tất cả các cạnh bằng 6 cm. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng $(SCD)$

Câu 32

Cho hàm số $y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x + 1}}$. Nếu$y' > 0$ thì x thuộc tập hợp nào sau đây:

Câu 33

Chọn kết quả sai trong các giới hạn dưới đây:

Câu 34

Cho hàm số $y = \cos \sqrt {2{x^2} - x + 7} $. Khi đó $y'$ bằng  

Câu 35

Cho hình chóp tam giác $S.ABC$ có mặt phẳng $\left( {SAB} \right)$ và $\left( {SAC} \right)$ cùng vuông góc với mặt đáy.  Biết góc giữa mặt phẳng $\left( {SBC} \right)$ và mặt đáy bằng ${60^0}$ cạnh $AB = 4cm;\,\,BC = 6cm;\,\,CA = 8cm$. Tính độ dài cạnh SA của hình chóp.

Câu 36

Gọi (C) là đồ thị của hàm số$y = {(x - 1)^3}$. Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng $\Delta :12x - y - 2018 = 0$ có phương trình là:

Câu 37

Cho hàm số $f(x) = \left\{ \begin{array}{l}2b{x^2} - 4\,\,\,khi\,\,\,x \le 3\\\,\,\,\,\,5\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x > 3\end{array} \right.$. Hàm số liên tục trên $\mathbb{R}$ khi giá trị của b  là:

Câu 38

Tính giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{x + 1}}{{x + 2}}.$

Câu 39

Tính giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{x + \sqrt {{x^2} + 1} }}{{x + 2}}.$

Câu 40

$\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{x + \sqrt {{x^2} + 1} }}{{x + 1}} = a + b\sqrt 2 \,\,\left( {a,b \in \mathbb{Q}} \right).$ Tính $a + b$.