Đề thi Hóa học 11 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh trong dung môi nước?

Câu 2 :

Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch A l C l 3 thấy có hiện tượng:

Câu 3 :

Hòa tan hoàn toàn 2 muối X, Y vào nước thu được dung dịch chứa 0,15 mol A l 3 + ; 0,1 mol K + ; 0,05 mol S O 4 2 - ; 0,45 mol B r - . Hai muối X, Y đó là

Câu 4 :

Cho các chất: C a ( H C O 3 ) 2 , N H 4 C l , ( N H 4 ) 2 C O 3 , Z n S O 4 , A l ( O H ) 3 , Z n ( O H ) 2 . Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

Câu 5 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung N H 4 N O 2 rắn.

(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H 2 S O 4 (đặc).

(c) Nhỏ HCl vào dung dịch N a H C O 3 .

(d) Sục khí C O 2 vào dung dịch C a ( O H ) 2 (dư).

(e) Sục khí S O 2 vào dung dịch K M n O 4 .

(g) Cho dung dịch K H S O 4 vào dung dịch N a H C O 3 .

(h) Cho CuS vào dung dịch HCl (loãng).

(i) Cho N a 2 S O 3 vào dd H 2 S O 4 (dư), đun nóng.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là

Câu 6 :

Thêm 180 ml dung dịch NaOH 2M vào một cốc đựng 100 ml dung dịch A l C l 3 nồng độ x mol/l, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 9,36 gam chất kết tủa. Thêm tiếp 140 ml dung dịch NaOH 2M vào cốc, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 12,48 gam chất kết tủa.Giá trị của x là

Câu 7 :

Cho 200 ml dung dịch H 3 P O 4 1M tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là

Câu 8 :

Sục 2,688 lít C O 2 (đktc) vào 40ml dung dịch C a ( O H ) 2 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch gồm:

Câu 9 :

Một hỗn hợp X gồm F e 2 O 3 , FeO và A l 2 O 3 có khối lượng là 9,02 gam, trong đó A l 2 O 3 chiếm 5,1 gam. Cho X phản ứng với lượng dư CO,đun nóng. Sau khi phản ứng kết thúc, ta được chất rắn Y và hỗn hợp khí gồm CO và C O 2 . Cho hỗn hợp khí này qua nước vôi trong thu được 5 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, dung dịch còn lại đem đun nóng thu thêm được 1 gam kết tủa nữa. Phần trăm khối lượng của oxit sắt có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với?

Câu 10 :

Cho 4,86 gam kim loại X tác dụng hoàn toàn với H N O 3 , thu được 4,032 lít NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại X là

Câu 11 :

Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm

Câu 12 :

Dãy muối nitrat khi nhiệt phân tạo thành oxit kim loại, khí N O 2 O 2

Câu 13 :

Công thức hoá học của supephotphat kép là

Câu 14 :

Phản ứng được sử dụng trong việc khắc chữ lên thủy tinh là

Câu 15 :

Dãy các kim loại được điều chế khi dùng CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao là

Câu 16 :

Cho các chất: F e C O 3 , F e 3 O 4 , M g O , F e O , F e 2 O 3 , A l 2 O 3 , F e , C u O . Số chất tác dụng với H N O 3 đặc nóng tạo ra khí màu nâu đỏ là

Câu 17 :

Cho dãy chuyển hóa sau:

A + H 2 ( x t , t ° , p ) N H 3 + O 2 ( P t , t ° ) B + O 2 C H N O 3

Chất A và B lần lượt là

Câu 18 :

Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra?

Câu 19 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất hữu cơ X cần vừa đủ 5,04 lít O 2 (đktc). Hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch C a ( O H ) 2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Dung dịch còn lại có khối lượng giảm so với khối lượng của dung dịch C a ( O H ) 2 là 4,8 gam. Tỉ khối hơi của X so với H 2 nhỏ hơn 40. Công thức phân tử của X là

Câu 20 :

Cho a gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm C u ( N O 3 ) 2 0,3M và H 2 S O 4 0,25M. Sau khi cácphản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6a gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của a và V lần lượt là

Câu 21 :

Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, người ta thu được khí C O 2 , hơi H 2 O và khí N 2 . Kết luận nào sau đây chính xác?

Câu 22 :

Chọn phát biểu đúng?

Câu 23 :

Ion O H - phản ứng được với dãy các ion:

Câu 24 :

Cho lượng dư bột kẽm vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl; 0,05 mol N a N O 3 và 0,1 mol K N O 3 . Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối và 2,688 lít hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H 2 là 11,5. Giá trị của m là

Câu 25 :

Cho phương trình ion: F e S + H + + S O 4 2 - F e 3 + + S O 2 + H 2 O . Tổng hệ số nguyên tối giản củaphương trình ion này là

Câu 26 :

Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch B a ( H C O 3 ) 2

Câu 27 :

Trộn V lít dung dịch H 2 S O 4 0,01M vào 2V lít dung dịch NaOH 0,025M. Gía trị pH của dung dịch thu được bằng

Câu 28 :

Nếu xem toàn bộ quá trình điều chế H N O 3 có hiệu suất 80% thì từ 1mol N H 3 sẽ thu được một lượng H N O 3

Câu 29 :

Cho cácphản ứng của các dung dịch sau:

(1) N a 2 C O 3 + H 2 S O 4 ;

(2) N a 2 C O 3 + F e C l 3 ;

(3) N a 2 C O 3 + C a C l 2 ;

(4) N a H C O 3 + B a ( O H ) 2 ;

(5) ( N H 4 ) 2 S O 4 + B a ( O H ) 2 ;

(6) N a 2 S + A l C l 3 .

Số phản ứng mà sản phẩm có cả chất kết tủa và chất khí bay ra là

Câu 30 :

Thổi một luồng khí CO dư qua ống đựng m gam hỗn hợp rắn gồm C u O , F e 2 O 3 , F e O , A l 2 O 3 , nung nóng. Sau phản ứng, thu được 215 gam chất rắn. Dẫn toàn bộ khí thoát ra sục vào dung dịch nước vôi trong dư thấy có 15 gam kết tủa. Giá trị của m