Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 có đáp án (Đề 2)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Chất nào sau đây không phải là chất điện li?

Câu 2 :

Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?

Câu 3 :

Muối nào sau đây là muối axit?

Câu 4 :

Chất thường được dùng làm bột nở là

Câu 5 :

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh ?

Câu 6 :

Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của

Câu 7 :

Theo Areniut chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?

Câu 8 :

Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?

Câu 9 :

Cho từ từ dung dịch NH 3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa?

Câu 10 :

Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là

Câu 11 :

Một dung dịch chứa 0,25 mol Cu 2+ ; 0,2 mol K + ; 0,3 mol Cl - và b mol SO 4 2- . Giá trị của b là

Câu 12 :

Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?

Câu 13 :

Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?

Câu 14 :

Dung dịch X có pH< 7 và tác dụng được với dung dịch BaCl 2 tạo kết tủa trắng. X là

Câu 15 :

Phát biểu nào sau đây đúng ?

Câu 16 :

Dung dịch H 2 SO 4 có pH = 1. Vậy nồng độ của dung dịch đó bằng

Câu 17 :

Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:

Câu 18 :

Có các dung dịch muối Al(NO 3 ) 3 , (NH 4 ) 2 SO 4 , NaNO 3 , NH 4 Cl, FeCl 3 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì chọn chất nào sau đây?

Câu 19 :

Cho dãy các chất: H 2 SO 4 ,KOH, NaHSO 4 , Na 2 CO 3 , MgCl 2 . Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch Ba(HCO 3 ) 2

Câu 20 :

Trộn 50 ml dung dịch HNO 3 0,1M với 50 ml dung dịch NaOH 0,12M thu được dung dịch X. pH dung dịch X là

Câu 21 :

Để trung hoà 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,3 M cần dùng V ml dd Ba(OH) 2 0,2M. V có giá trị là

Câu 22 :

Cho dung dịch KOH đến dư vào 200 ml NH 4 Cl 0,1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra (đktc) là

Câu 23 :

Trộn V lít dung dịch Ba(OH) 2 0,2M với V lít dung dịch KOH 0,1M, thu được dung dịch X. Nồng độ mol/l của ion OH - trong dung dịch X là

Câu 24 :

Cho các phản ứng sau:

(1) MgSO 4 + BaCl 2 ; (2) CuSO 4 + Ba(OH) 2 ;

(3) H 2 SO 4 + BaCO 3 ; (4) H 2 SO 4 + BaCl 2 ;

(5) (NH 4 ) 2 SO 4 + Ba(OH) 2 ; (6) Fe 2 (SO 4 ) 3 + Ba(NO 3 ) 2 ;

Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn Ba 2+ + SO 4 2- BaSO 4

Câu 25 :

Cho các nhận định sau:

(1) Dung dịch HNO 3 làm đỏ quỳ tím và làm phenolphtalein hóa hồng.

(2) Trong điều kiện thích hợp, khí amoniac phản ứng được các chất: HCl, O 2 , Cl 2 , NaOH.

(3) Trong phòng thí nghiệm, để làm khô khí NH 3 người ta dùng CaO.

(4) Để điều chế N 2 trong phòng thí nghiệm, người ta chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

(5) Dung dịch NH 3 có tính chất bazơ yếu và tính oxi hóa.

(6) Nhiệt phân các muối NH 4 Cl, NH 4 HCO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 đều thu được khí NH 3 .

Số nhận định không đúng là

Câu 26 :

Có 250 ml dung dịch NaOH có pH = 13. Cần thêm bao nhiêu lít nước cất để thu được dung dịch bazơ có pH = 12.

Câu 27 :

Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO 3 ) 2 ; NaHSO 4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỉ lệ thể tích 1: 2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. (Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của nước).

Câu 28 :

Hỗn hợp X gồm N 2 và H 2 có tỉ khối so với hiđro là 3,6. Cho X qua xúc tác, nung nóng thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với X là 25/17. Hiệu suất của phản ứng là

Câu 29 :

Cho 2 dung dịch H 2 SO 4 và HF có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 50 phân tử HF thì có 1 phân tử điện li)

Câu 30 :

Dung dịch X chứa 0,05 mol NO 3 - ; 0,03 mol Al 3+ ; 0,02 mol Fe 3 + ; x mol Cu 2+ và y mol SO 4 2- . Cho X tác dụng hết với dung dịch BaCl 2 dư, thu được 13,98 gam kết tủa. Mặt khác, cho V ml dung dịch NaOH 0,3M vào X, thu được 4,68 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là