Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Một acquy có suất điện động 12V . Tính công mà acquy này thực hiện khi một electron dịch chuyển bên trong acquy từ cực dương tới cực âm của nó

Câu 2 :

Khi mắc mạch điện trở R 1 = 4 Ω vào hai cực của nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ I 1 = 0 , 5 A . Khi mắc điện trở R 2 = 10 Ω thì dòng điện trong mạch là I 2 = 0 , 25 A . Điện trở trong r của nguồn điện là

Câu 3 :

Hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn là 10V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là 2A . Hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn đó là 15V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó là

Câu 4 :

Một điện trở R = 4 Ω được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5 V để tạo thành mạch kín thì công suất tỏa nhiệt trên điện trở này là 0,36W . Tính điện trở trong r của nguồn điện

Câu 5 :

Công của lực lạ làm dịch chuyển điện lượng q=1,5C trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó là 18J . Suất điện động của nguồn điện đó là

Câu 6 :

Suất điện động của một nguồn điện một chiều là 4V . Công của lực lạ làm di chuyển một điện lượng 8mC giữa hai cực bên trong của nguồn điện là

Câu 7 :

Một bếp điện có hiệu điện thế và công suất định mức là 220V 1100W . Điện trở của bếp điện khi hoạt động bình thường là

Câu 8 :

Một bóng đèn khi mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 110V thì cường độ dòng điện qua đèn là 0,5A và đèn sáng bình thường. Nếu sử dụng trong mạng điện có hiệu điện thế 220V thì phải mắc với đèn một điện trở là bao nhiêu để bóng đèn sáng bình thường?

Câu 9 :

Nguồn điện có r = 0 , 2 Ω , mắc với R = 2 , 4 Ω thành mạch kín, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu R 12V. Một bóng đèn khi mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 110V thì cường Suất điện động của nguồn là

Câu 10 :

Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12V-6W mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện thế 240V . Để các bóng đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là

Câu 11 :

Một nguồn điện có suất điện động 15V , điện trở trong 0 , 5 Ω mắc với mạch ngoài có hai điện trở R 1 = 20 Ω R 2 = 30 Ω mắc song song. Công suất của mạch ngoài là

Câu 12 :

Một acquy suất điện động 6V điện trở trong không đáng kể, mắc với bóng đèn 6V-12W thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là

Câu 13 :

Một acquy có suất điện động 2V , điện trở trong 1 Ω . Nối hai cực của acquy với điện trở R = 9 Ω thì công suất tiêu thụ trên điện trở R

Câu 14 :

Hai điện trở giống nhau dùng để mắc vào một hiệu điện thế không đổi. Nếu mắc chúng nối tiếp với nhau rồi mắc vào hiệu điện thế đó thì công suất tiêu thụ của chúng là 20W. Nếu mắc chúng song song rồi mắc chúng vào hiệu điện thế đó thì công suất tiêu thụ của chúng là

Câu 15 :

Một nguồn điện có suất điện động 12V , điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu trên R 16W , giá trị của điện trở R bằng

Câu 16 :

Một mạch điện kín gồm nguồn điện có điện trở trong đáng kể với mạch ngoài là một biến trở. Khi tăng điện trở mạch ngoài thì cường độ dòng điện trong mạch

Câu 17 :

Một nguồn điện với suất điện động E điện trở trong r mắc với một điện trở ngoài R=r thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch bằng

Câu 18 :

Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1 Ω thì có thể cung cấp cho mạch ngoài một công suất lớn nhất là

Câu 19 :

Một nguồn điện với suất điện động E , điện trở trong r, mắc với một điện trở ngoài R=r thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I . Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch bằng

Câu 20 :

Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1 Ω thì có thể tạo ra được một dòng điện có cường độ lớn nhất là

Câu 21 :

Một bếp điện 230V-1kW bị cắm nhầm vào mạng điện 115V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15A. Bếp điện sẽ

Câu 22 :

Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện gồm 4 điện trở 6 Ω mắc song song là 12V. Dòng điện chạy qua mỗi điện trở bằng

Câu 23 :

Một điện trở R 1 mắc song song với điện trở R 2 = 12 Ω rồi mắc vào một nguồn điện có suất điện động 24V điện trở trong không đáng kể. Cường độ dòng điện qua hệ là 3A Giá trị của R 1

Câu 24 :

Công suất sản ra trên điện trở 10 Ω bằng 90W. Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở bằng

Câu 25 :

Người ta cắt một đoạn dây dẫn có điện trở R thành 2 nửa bằng nhau và ghép các đầu của chúng lại với nhau. Điện trở của đoạn dây đôi này bằng

Câu 26 :

Tại hiệu điện thế 220V công suất của một bóng đèn bằng 100W . Khi hiệu điện thế của mạch giảm xuống còn 110V , lúc đó công suất của bóng đèn bằng

Câu 27 :

Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện U thì công suất tiêu thụ của chúng là 20W . Nếu các điện trở này được mắc song song và nối vào nguồn U nói trên thì công suất tiêu thụ tổng cộng là

Câu 28 :

Hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện qua điện trở đó

Câu 29 :

Hiệu điện thế giữa hai đầu một mạch điện gồm 2 điện trở 10 Ω và 30 Ω ghép nối tiếp nhau bằng 20V . Cường độ dòng điện qua điện trở 10 Ω

Câu 30 :

Một dòng điện 0,8A chạy qua cuộn dây của loa phóng thanh có điện trở 8 Ω . Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là

Câu 31 :

Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện gồm 6,4V điện trở 6 Ω mắc nối tiếp là 12V . Dòng điện chạy qua mỗi điện trở bằng

Câu 32 :

Hiệu điện thế trên hai đầu một mạch điện gồm 2 điện trở 10 và 30 ghép nối tiếp nhau bằng 20V . Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở 10Ω là

Câu 33 :

Hai điện trở như nhau được nối song song có điện trở tương đương bằng 2 Ω . Nếu các điện trở đó mắc nối tiếp thì điện trở tương đương của chúng bằng

Câu 34 :

Điện trở của hai điện trở 10 Ω và 30 Ω ghép song song là

Câu 35 :

Mắc một điện trở 14 Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 2 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4 V . Cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất điện động của nguồn điện lần lượt là

Câu 36 :

Một điện trở R=4 Ω được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,8 V để tạo thành mạch điện kín thì công suất tỏa nhiệt ở điện trở này là 0,36 W. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là

Câu 37 :

Khi mắc điện trở R 1 = 2 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ I 1 = 0 , 5 A . Khi mắc điện trở R 2 = 8 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là I 2 = 0 , 25 A . Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là

Câu 38 :

Một điện trở R 1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r=2 Ω thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I 1 = 1 , 2 A . Nếu mắc thêm một điện trở R 2 = 2 Ω nối tiếp với điện trở R 1 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I 2 = 1 A . Trị số của điện trở R 1

Câu 39 :

Mắc một điện trở 14 Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 2 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4 V. Công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện lần lượt là

Câu 40 :

Điện trở trong của một acquy là 0,6 Ω và trên vỏ của nó có ghi 12 V. Mắc vào hai cực của acquy này một bóng đèn có ghi 12 V-5W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Công suất tiêu thụ điện thực tế của bóng đèn là

Câu 41 :

Điện trở trong của một acquy là 0,6 Ω và trên vỏ của nó có ghi 12 V. Mắc vào hai cực của acquy này một bóng đèn có ghi 12V-5W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Hiệu suất của nguồn điện là

Câu 42 :

Một nguồn điện có suất điện động 6V điện trở trong 2 Ω mắc với mạch ngoài là một biến trở R để tạo thành một mạch kín. Tính R để công suất tiêu thụ của mạch ngoài là 4,32 W.

Câu 43 :

Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 Ω . Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16W. Biết giá trị của điện trở R>3 Ω . Hiệu suất của nguồn

Câu 44 :

Một nguồn điện có suất điện động 6V điện trở trong 3 Ω mắc với mạch ngoài là một biến trở R để tạo thành một mạch kín. Với giá trị nào của R thì công suất tiêu thụ của mạch ngoài đạt giá trị cực đại. Tính giá trị cực đại đó

Câu 45 :

Nguồn điện có suất điện động là 4 V và có điện trở trong là 1 Ω . Mắc song song hai bóng đèn như nhau có cùng điện trở là vào hai cực của nguồn điện này. Công suất tiêu thụ điện của mỗi bóng đèn là?

Câu 46 :

Một nguồn điện được mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 2 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 4 V còn khi điện trở của biến trở là 3 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 4,5V. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn

Câu 47 :

Khi mắc điện trở R 1 = 500 Ω vào hai cực của một pin mặt trời thì hiệu điện thế mạch ngoài là U 1 = 0 , 06 V . Nếu thay điện trở R 1 bằng điện trở R 2 = 1000 Ω thì hiệu điện thế mạch ngoài bây giờ là U 2 = 0 , 1 V . Suất điện động và điện trở trong của pin lần lượt là

Câu 48 :

Khi mắc điện trở R 1 = 500 Ω vào hai cực của một pin mặt trời thì hiệu điện thế mạch ngoài là U 1 = 0 , 10 V Nếu thay điện trở R 1 bằng điện trở R 2 = 1000 Ω thì hiệu điện thế mạch ngoài bây giờ là U 2 = 0 , 15 V . Diện tích của pin là S = 0 , 5 c m 2 và nó nhận được năng lượng ánh sáng với công suất trên mỗi xentimet vuông diện tích là W = 2 m W / c m 2 Tính hiệu suất của pin khi chuyển từ năng lượng ánh sáng thành nhiệt năng ở điện trở ngoài R 2 .

Câu 49 :

Một nguồn điện có suất điện động 2V và điện trở trong 0 , 5 Ω được mắc với một động cơ thành mạch điện kín. Động cơ này nâng một vật có trọng lượng 2N với vận tốc không đổi 0,64m/s. Cho rằng không có sự mất mát vì tỏa nhiệt ở các dây nối và ở động cơ; cường độ dòng điện chạy trong mạch không vượt quá 0,9A. Hiệu điện thế giữa hai đầu của động cơ bằng

Câu 50 :

Một nguồn điện có suất điện động 2V và điện trở trong 0,5 Ω được mắc với một động cơ thành mạch điện kín. Động cơ này nâng một vật có trọng lượng 2,5N với vận tốc không đổi 0,5022m/s với hiệu suất 96%. Cho rằng, điện trở của dây nối và động cơ bằng 0 ; cường độ dòng điện chạy trong mạch không vượt quá 0,9A. Hiệu điện thế giữa hai đầu của động cơ bằng

Câu 51 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 1 = R 2 = 4 Ω ; R 3 = 6 Ω ; R 4 = 3 Ω ; R 5 = 10 Ω ; U A B = 48 V . Chọn phương án đúng

Câu 52 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 1 = 2 , 4 Ω ; R 2 = 14 Ω ; R 3 = 14 Ω R 4 = R 5 = 6 Ω ; I 3 = 1 A . Chọn phương án đúng

Câu 53 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 1 = R 3 = R 5 = 3 Ω ; R 2 = 8 Ω ; R 4 = 6 Ω U 5 = 3 V . Chọn phương án đúng

Câu 54 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 1 = 8 Ω ; R 3 = 10 Ω ; R 2 = R 4 = R 5 = 20 Ω , I 3 = 1 A . Chọn phương án đúng

Câu 55 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu đặt vào AB hiệu điện thế 100 V thì người ta có thể lấy ra ở hai đầu CD một hiệu điện thế U C D = 40 V và ampe kế chỉ 1A. Nếu đặt vào CD hiệu điện thế 60V thì người ta có thể lấy ra ở hai đầu AB hiệu điện thế U A B = 15 V . Coi điện trở của ampe kế không đáng kể. Giá trị của R 1 + R 2 + R 3

Câu 56 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R 3 = R 4 . Nếu nối hai đầu AB vào hiệu điện thế 120 V thì cường độ dòng điện qua là 2 A U C D = 30 V . Nếu nối hai đầu CD vào hiệu điện thế 120V thì U A B = 20 V . Giá trị của R 2 - R 1

Câu 57 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó ξ = 12 V , r = 0 , 1 Ω ; R R = 11 Ω ; R = 0 , 9 Ω . Biết đèn dây tóc sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn lần lượt là

Câu 58 :

Cho mạch điện có sơ đồ như trên hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 24V và có điện trở trong rất nhỏ, các điện trở ở mạch ngoài là R 1 = 3 Ω , R = 4 Ω , R 3 = 5 Ω . Cường độ dòng điện chạy trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 2 lần lượt là

Câu 59 :

Cho mạch điện có sơ đồ như trên hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12V và có điện trở trong rất nhỏ, các điện trở ở mạch ngoài là R 1 = 3 Ω ; R 2 = 4 Ω ; R 3 = 5 Ω . Công của nguồn điện sản ra trong 5 phút và công suất tỏa nhiệt ở điện trở R 2 lần lượt là

Câu 60 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó ξ = 24 V ; r = 2 Ω ; R 1 = 2 Ω , R 2 = 8 Ω R 3 = 8 Ω ; R 4 = 16 Ω . Điện trở của các dây nối không đáng kể. Dùng vôn kế khung quay lý tưởng để đo hiệu điện thế giữa hai điểm M và N thì

Câu 61 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó ξ = 12 V , r = 0 , 5 Ω ; R 1 = R 2 = 2 Ω ; R 3 = R 5 = 4 Ω ; R 4 = 6 Ω . Điện trở của ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là

Câu 62 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó ξ = 12 V ; r = 0 , 5 Ω ; R 1 = 1 Ω R 2 = R 3 = 4 Ω ; R 4 = 6 Ω . Chọn phương án đúng.

Câu 63 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 1 = R 2 = 4 Ω ; R 3 = 6 Ω ; R 4 = 3 Ω ; R 5 = 10 Ω ; U A B = 48 V . Chọn phương án đúng

Câu 64 :

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 1,1 Ω ; điện trở R=0,1 Ω . Điện trở X phải có trị số là bao nhiêu để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là lớn nhất?

Câu 65 :

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trờ trong 1,1 Ω ; điện trở R=0,1 Ω . Điện trở X phải có trị số là bao nhiêu để công suất tiêu thụ ở điện trở này là lớn nhất? Tính công suất lớn nhất đó

Câu 66 :

Cho mạch điện như hình bên. Biết ξ = 12 V , r = 1 Ω , R 1 = 3 Ω , R 2 = R 3 = 4 Ω . Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tiêu thụ điện của R 1

Câu 67 :

Để xác định điện trở trong r của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình 1 . Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ của ampe kế A như hình 2. Điện trở của vôn kế V rất lớn. Biết R 0 = 13 Ω . Giá trị trung bình của r được xác định bởi thí nghiệm này là

Câu 68 :

Một học sinh dùng vôn kế và ampe kế để đo giá trị điện trở R bằng sơ đồ như hình vẽ. Kết quả một phép đo cho thấy vôn kế V chỉ 100V ampe kế A chỉ 2,5A. Biết vôn kế có điện trở 1000 Ω . So với trường hợp sử dụng vôn kế lý tưởng (có điện trở vô cùng lớn) thì phép đo này có sai số tương đối gần nhất là