Bài tập Sự điện li có lời giải chi tiết(p2)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho 200ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch A l C l 3 1 M thu đ ược 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch KOH đ ã dùng là

Câu 2 :

Cho m gam Na vào 50ml dung dịch A l C l 3 1 M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đ ược 1,56 gam kết tủa và dung dịch X. Thổi khi C O 2 vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa. Tính m.

Câu 3 :

Thêm 240ml dung dịch NaOH 1 M vào một cốc thu t i nh đựng 100 ml dung dịch AlC l 3 nồng độ x mol/ l , khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,08 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100 ml dung dịch NaOH 1 M vào cốc, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,06 mol chất kết tủa. Tính x.

Câu 4 :

Dung dịch A chứa m gam KOH và 40,2 gam K[Al(OH) 4 ]. Cho 500 ml dung dịch HC l 2M vào dung dịch A thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 5 :

Cho 3,42 gam A l 2 (SO 4 ) 3 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 0,78 gam kết tủa. Nồng độ mol/1 nhỏ nhất của dung dịch NaOH đã dùng là

Câu 6 :

Cho V lít dung dịch NaOH 1 M vào dung dịch chứa 0,1 mol A l 2 (SO 4 ) 3 và 0,1 mo l H 2 SO 4 đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là

Câu 7 :

Một cốc thuỷ tinh chứa 200ml dung dịch AlC l3 0,2M. Cho từ từ vào cốc V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng kết tủa lớn nhất khi V biến thiên trong đoạn 250ml < V < 320ml

Câu 8 :

Thêm dung dịch HC l vào dung dịch hỗn h p gồm 0, 1 mol NaOH và 0,1 mo l Na[Al(OH) 4 ] thu được 0,08 mo l chất kết tủa. Số mo l HC l đã thêm vào là

Câu 9 :

Trong 1 cốc đựng 200 ml dung dịch A l C l 3 0,2M. Rót vào cốc 100 ml dung dịch NaOH, thu được một kết tủa, đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi thu được 1,53 gam chất rắn. Nồng độ mol A của dung dịch NaOH đã dùng là?

Câu 10 :

Khi cho V ml hay 3V ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 400ml dung dịch AlC l 3 nồng độ X mol/1 ta đều cùng thu dược một lượng chất kết tủa có khối lượng là 7,8 gam. Tính X.

Câu 11 :

Cần cho một thể tích dung dịch NaOH 1 M lớn nhất là bao nhiêu vào dung dịch chứa đồng thời 0,6 mol AlC l 3 và 0,2 mo l HC l để xuất hiện 39 gam kết tủa.

Câu 12 :

Thể tích dung dịch HC l 1 M cực đại có thể có cần cho vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mo l NaOH và 0,3 mol Na[Al(OH) 4 ] hay NaA l O 2 bao nhi ê u đ xuất hiện 23,4 gam kết tủa

Câu 13 :

Cho 2 thí nghiệm sau:

+ Cho 200 ml dung dịch HC l aM vào 500 ml dung dịch Na[Al(OH) 4 ] bM p u h o a n t o a n 31,2 gam kết tủa.

+ Cho 300 ml dung dịch HC l aM vào 500 ml dung dịch Na[Al(OH) 4 ] bM p u h o a n t o a n 39,0 gam kết tủa. Giá trị cùa a và b là:

Câu 14 :

Hòa tan hoàn toàn m gam ZnS O 4 vào nước ta được dung dịch X. Cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào d ung dịch X ta thu được a gam kết tủa. Mặt khác nếu cho 400 ml dung dịch KOH 2M vào dung dịch X thì cũng được a gam kết tủa, Giá trị của m là

Câu 15 :

Hòa tan hết 2,6 gam kim loại C trong dung dịch trong lượng v a đủ dung dịch HC l . Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch sau phản ứng thấy có kết tủa, sau đó kết tủa tan vừa hết thì ngừng hẳn, thấy đã dùng hết 160 ml dung dịch NaOH 1 M. Xác định kim loại C trên

Câu 16 :

Hòa tan hết 5,4 gam kim loại C trong lượng vừa đủ dung d ịch Ba(OH) 2 . Cho từ từ dung dịch HC l vào dung dịch sau phản ứng thấy có kết tủa, sau đó kết tủa tan vừa hết thì ngừng, thấy đã dùng hết 800 ml dung dịch HC l 1 M. Xác định kim loại C trên

Câu 17 :

Cho V lít dung dịch NaOH 1 M vào 200 ml dung dịch chứa Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M và H 2 SO 4 0,5M. Sau phản ứng thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất cùa V có thể là

Câu 18 :

Hòa tan 19,99 gam hỗn hợp gồm Na 2 O , A l 2 O 3 vào nước ta thu được 200 ml dung dịch trong suốt A. Cho từ từ dung d ch HC l 0,1 M vào dung dịch A đến khi xuất hiện kết tủa thì thấy tiêu tốn hết 100 ml. Nồng độ C M của NaAl O 2 trong d ung dịch A:

Câu 19 :

C n thể tích dung dịch H Cl 1M nhiều nhất để khi cho phản ứng với 500 ml dung dịch KA lO 2 1 M thì thu được 7,8 gam kết tủa

Câu 20 :

H n hợp A gồm A l và A l 2 O 3 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Cho A tan hết trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch B và 0,672 lít khí (đktc). Cho B tác dụng vói 200ml dung dịch HC l thu được kết tủa D, nung D ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 3,57 gam chất rắn. Tính nồng độ mol lớn nhất của dung dịch H Cl đã dùng,