Bài tập Sự điện li có lời giải chi tiết(p1)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Trộn 200ml dung dịch HCl 0,25M với 800ml dung dịch chứa Ba(OH )2 0,025M và NaOH 0,025M. Tính pH cùa dung dịch thu được sau phản ứng
Trộn 50ml dung dịch HCl aM với 50ml dung dịch NaOH có pH = 13 được dung dịch có pH = 2. a là
Dung dịch X HCOOH 0,1M ở nhiệt độ xác định t°C có hằng số phân li . pH của X là:
Dung dịch X chứa HCl 0,01M và CH 3 COOH 0,1M ở nhiệt độ xác định t°c , hằng số phân li axit của CH 3 COOH là 1,8.10 -5 . Hãy xác định pH của dung dịch X ở nhiệt độ trên.
Trộn 100ml dung dịch CH 3 COOH 1M với 100ml NaOH 0,6M thu được dung dịch X. Biết ở nhiệt độ xác định . Hãy tính pH của dung dịch X ở nhiệt độ xác định trên.
Tính V lít dung dịch Ba(OH) 2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch HNO 3 và HCl có pH = 1 để thu được dung dịch cuối cùng có pH = 2.
Tính độ điện li của dung dịch axit HF 0,1M có pH = 3.
Dung dịch CH 3 COOH 0,1M có độ điện li α = 1%. Tính pH của dung dịch thu được.
Tính pH của dung dịch hỗn hợp CH 3 COOH 0,1M và CH 3 COONa 0,1M. Biết rằng ở một nhiệt độ xác định t°C có
Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30ml dung dịch gồm H 2 SO 4 0,5M và HNO 3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O 2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H 2 O, thu được 150ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là
Các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
Cho hỗn dung dịch X gồm hỗn hợp chứa đồng thời và 0,48 mol Cl - . Cho 100ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaHSO 4 thu được 11,65 gam kết tủa và 2,24 lít khí (đktc). Nếu cô cạn 300ml dung dịch X còn lại thì thu được m gam chất rắn khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m thu được là:
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO 3 dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là :
Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO) 3 và 0,15mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu kim loại (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất)
Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 2M vào 200ml dung dịch X có chứa K 2 CO 3 1 M, NaHCO 3 0,5M thì thu được V lít khí CO 2 . Giá trị của V là
Hấp thụ hoàn toàn V lít CO 2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH aM thì thu được dung dịch X. Cho từ từ và khuấy đều 150ml dung dịch HCl 1M vào X thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí điều kiện tiêu chuẩn. Cho Y tác dụng với Ca(OH ) 2 dư xuất hiện 15 gam kết tủa. Xác định giá trị của a
Cho hỗn hợp A : ; ; 0,08 mol Na + ; 0,05 mol H + ; 0,07 mol K + . Cô cạn hỗn hợp dung dịch A thu được chất rắn B. Nung B đến khối lượng không đổi ta thu được m gam chất rắn. m là:
Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS 2 trong 200ml dung dịch HNO 3 4 M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N +5 đều là NO. Giá trị của m là
Hòa tan hoàn toàn Fe 3 O 4 trong dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất NaOH Cu, Fe(NO 3 ) 2 , KMnO 4 , BaCl 2 , Cl 2 , và Al. Số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
Dung dịch X có chứa 0,12 mol Na + ; x mol ; 0,12 mol Cl - và 0,05 mol . Cho 300 ml dung dịch Ba(OH ) 2 0,1M vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: