Bài tập Nito - Photpho có giải chi tiết (mức độ thông hiểu - P2)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Cho phản ứng: aFe + bHNO 3 → cFe(NO 3 ) 3 + dNO + eH 2 O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng ( a+ b) bằng
Cho các phát biểu về NH 3 và NH 4 + như sau:
(1) Trong NH 3 và NH 4 + , nitơ đều có số oxi hóa -3;
(2) NH 3 có tính bazơ, NH 4 + có tính axit;
(3) Trong NH 3 và NH 4 + , đều có cộng hóa trị 3;
(4) Phân tử NH 3 và ion NH 4 + đều chứa liên kết cộng hóa trị.
Số phát biểu đúng là
Phương trình hóa học nào sau đây sai
Nhiệt phân hoàn toàn 14,14 gam KNO 3 , thu được m gam chất rắn. giá trị của m là
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm Cu(NO 3 ) 2 , AgNO 3 , Fe(NO 3 ) 2 thu được chất rắn Y chứa các chất sau
Cho 3 dung dịch loãng có cùng nồng độ: Ba(OH) 2 , NH 3 , KOH, KCl. Dung dịch có giá trị pH lớn nhất là
Cho các phản ứng sau :
(1) NH 3 + O 2 NO + H 2 O
(2) NH 3 + 3CuO 3Cu + 3H 2 O + N 2
(3) NH 4 NO 3 + NaOH NaNO 3 + NH 3 + H 2 O
(4) NH 4 Cl NH 3 + HCl
Có bao nhiêu phản ứng không tạo khí N 2
Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H 2 PO 4 ) 2 và CaSO 4 .
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín:
Trong các yếu tố:
(1) Thêm một lượng N 2 hoặc H 2 .
(2) Thêm một lượng NH 3 .
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.
(4) Tăng áp suất của phản ứng.
(5) Dùng thêm chất xúc tác.
Có bao nhiêu yếu tố làm cho tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H 2 tăng lên?
Hỗn hợp X gồm Fe(NO 3 ) 2 , Cu(NO 3 ) 2 và AgNO 3 . Thành phần phần trăm về khối lượng của nitơ trong X là 11,846%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X?
Cho phản ứng sau :
(1) Cu(NO 3 ) 2
(2) NH 4 NO 2
(3) NH 3 + O2
(4) NH 3 + Cl 2
(5) NH 4 Cl
(6) NH 3 + CuO 2
Các phản ứng đều tạo N 2 là
Hợp chất vô cơ X có các tính chất: X tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm; dung dịch X đặc để lâu có màu vàng; tan tốt trong nước; có tính oxi hóa mạnh. Chất X là
Cho hệ cân bằng xảy ra trong bình kín:
Tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H 2 tăng lên khi
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Cho phản ứng: aFe + bHNO 3 → cFe(NO 3 ) 3 + dNO + eH 2 O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng ( a+ b) bằng
Cho các phát biểu về NH 3 và NH 4 + như sau:
(1) Trong NH 3 và NH 4 + , nitơ đều có số oxi hóa -3;
(2) NH 3 có tính bazơ, NH 4 + có tính axit;
(3) Trong NH 3 và NH 4 + , đều có cộng hóa trị 3;
(4) Phân tử NH 3 và ion NH 4 + đều chứa liên kết cộng hóa trị.
Số phát biểu đúng là
Cho các phản ứng sau :
(1) NH 3 + O 2 NO + H 2 O
(2) NH 3 + 3CuO 3Cu + 3H 2 O + N 2
(3) NH 4 NO 3 + NaOH NaNO 3 + NH 3 + H 2 O
(4) NH 4 Cl NH 3 + HCl
Có bao nhiêu phản ứng không tạo khí N 2
Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H 2 PO 4 ) 2 và CaSO 4 .
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín:
Trong các yếu tố:
(1) Thêm một lượng N 2 hoặc H 2 .
(2) Thêm một lượng NH 3 .
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.
(4) Tăng áp suất của phản ứng.
(5) Dùng thêm chất xúc tác.
Có bao nhiêu yếu tố làm cho tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H 2 tăng lên?
Cho phản ứng sau :
(1) Cu(NO 3 ) 2
(2) NH 4 NO 2
(3) NH 3 + O2
(4) NH 3 + Cl 2
(5) NH 4 Cl
(6) NH 3 + CuO 2
Các phản ứng đều tạo N 2 là
Cho hệ cân bằng xảy ra trong bình kín:
Tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H 2 tăng lên khi
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là