Bài tập Chuyển hóa Vật chất và Năng lượng ở Động vật mức độ cơ bản (P2)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Khi nói về tuần hoàn ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Ở trong động mạch, càng xa tim thì vận tốc máu càng giảm và huyết áp càng giảm.

II. Ở trong tĩnh mạch càng xa tim thì vận tốc máu càng giảm và huyết áp càng tăng.

III. Khi tăng nhịp tim thì sẽ dẫn tới làm tăng huyết áp.

IV. Ở mao mạch, máu luôn nghèo oxi.

Câu 2 :

Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở mang

Câu 3 :

Khi nói về tuần hoàn ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Một chu kì tim luôn có 3 pha, trong đó nhĩ co bơm máu vào động mạch phổi, thất co bơm máu vào động mạch chủ.

II. Hệ dẫn truyền tim gồm 4 bộ phận, trong đó chỉ có nút xoang nhĩ mới có khả năng tự động phát nhịp.

III. Giả sử trong một phút có 80 nhịp tim thì nút xoang nhĩ phát nhịp 80 lần.

IV. Nếu nút xoang nhĩ nhận được kích thích mạnh thì cơ tim sẽ co rút mạnh hơn lúc bình thường.

Câu 4 :

Ở côn trùng, quá trình trao đổi khí diễn ra nhờ cơ quan nào sau đây?

Câu 5 :

Khi nói về hệ tuần hoàn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Ở tất cả các loài, hệ tuần hoàn đều làm nhiệm vụ vận chuyển oxi và CO 2 .

II. Ở hệ tuần hoàn của côn trùng, máu được lưu thông với áp lực rất thấp.

III. Bệnh nhân bị hở van nhĩ thất thì thường có nhịp tim nhanh hơn so với người bình thường.

IV. Một chu kì tim luôn được bắt đầu từ lúc tâm nhĩ co, sau đó đến giãn chung và đến tâm thất co.

Câu 6 :

Áp suất thẩm thấu của máu được duy trì ổn định chủ yếu nhờ vai trò của cơ quan nào sau đây?

Câu 7 :

Khi nói về hoạt động của tim và hệ mạch, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tim co dãn tự động theo chu kì là do có hệ dẫn truyền tim

II. Vận tốc máu trong hệ mạch tỉ lệ thuận với tổng tiết diện của mạch

III. Nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể

IV. Huyết áp tâm thu ứng với lúc tim giãn, huyết áp tâm trương ứng với lúc tim co

V. Huyết áp giảm dần từ động mạch →tĩnh mạch →mao mạch

VI. Huyết áp phụ thuộc nhiều yếu tố như: khối lượng máu ; độ quánh của máu ; độ đàn hồi của mạch máu ...

Câu 8 :

Mao mạch là

Câu 9 :

Khi nói về đặc điểm và hoạt động của hệ tuần hoàn ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

I. Ở cá, sau khi trao đổi khí ở mao mạch mang, máu trực tiếp theo động mạch đi nuôi cơ thể nên máu đỏ tươi

II. Ở lưỡng cư, tim có 3 ngăn nên máu đi nuôi cơ thể là máu có pha trộn máu giàu O 2 và giàu CO 2 .

III. Ở chim và thú, máu động mạch luôn giàu O 2 nên máu đỏ tươi

IV. Vòng tuần hoàn kín đơn có ở cá; tuần hoàn kín kép có ở lưỡng cư, bò sát, chim và thú

Câu 10 :

Các tế bào của cơ thể đa bào bậc cao, trao đổi chất và trao đổi khí với môi trường bên trong, xảy ra qua:

Câu 11 :

Khi nói về hệ tuần hoàn của người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I.Tim co dãn tự động theo chu kì là do hệ dẫn truyền tim

II. Khi tâm thất co, máu được đẩy vào động mạch

III. Máu trong buồng tâm nhĩ trái nghèo oxi hơn máu trong buồng tâm nhĩ phải

IV. Máu trong tĩnh mạch chủ nghèo oxi hơn máu trong động mạch chủ

Câu 12 :

Loài động vật nào sau đây trao đổi khí bằng ống khí?

Câu 13 :

Một bệnh nhân bị hở van tim (van nhĩ thất đóng không kín). Nhận định nào là sai?

Câu 14 :

Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi truờng được thực hiện qua da

Câu 15 :

Ở loài động vật nào sau đây, máu rời khỏi tâm thất luôn là máu đỏ thẫm?

Câu 16 :

Dựa trên hình vẽ dạ dày và ruột ở thú ăn thịt và ăn thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I.Dạ dày của thú ăn thịt lớn hơn của thú ăn thực vật.

II.Ruột non thú ăn thịt ngắn hơn thú ăn thực vật.

III. Manh tràng thú ăn thực vật phát triển và có chức năng tiêu hóa sinh học.

IV. Hình A là ống tiêu hóa của thú ăn thịt, hình B là ống tiêu hóa của thú ăn thực vật.

Câu 17 :

Nơi tự động phát xung đối với các hoạt động tự động của tim nằm ở đâu

Câu 18 :

Khi nói đến tổng tiết diện các đoạn mạch, vận tốc máu và áp lực máu ở hệ tuần hoàn kín. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Khi tâm thất co sẽ đẩy máu vào động mạch.

II. Máu về tim (về tâm nhĩ) là máu tĩnh mạch.

III. Vận tốc máu tỉ lệ nghịch với tiết diện các đoạn mạch.

IV. Áp lực máu tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện các đoạn mạch.

Câu 19 :

Dựa vào hình vẽ dạ dày của thú ăn thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Dạ cỏ của trâu, bò lớn hơn dạ dày thú ăn thịt.

II. Dạ múi khế là nơi biến đổi hóa học chính của dạ dày của động vật ăn thực vật nhai lại.

III. Dạ dày trâu, bò, hươu, nai, dê, cừu là dạ dày 4 ngăn.

IV. Đường đi của thức ăn trong ống tiêu hóa: Miệng thực quản dạ cỏ dạ tổ ong thực quản miệng (nhai kĩ) thực quản dạ lá lách dạ múi khế.

Câu 20 :

Động vật nào sau đây có dạ dày đơn

Câu 21 :

Hệ mạch máu của người gồm: I. Động mạch; II. Tĩnh mạch; III. Mao mạch. Máu chảy trong hệ mạch theo chiều:

Câu 22 :

Khi nói về tuần hoàn máu ở người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Huyết áp ở mao mạch lớn hơn huyết áp ở tình mạch.

II. Máu trong tĩnh mạch luôn nghèo ôxi hơn máu trong động mạch.

III. Trong hệ mạch máu, vận tốc máu trong mao mạch là chậm nhất.

IV. Lực co tim, nhịp tim và sự đàn hồi của mạch đều có thể làm thay đổi huyết áp.

Câu 23 :

Tim cắt rời khỏi cơ thể vẫn đập một thời gian nếu đặt trong môi trường thích hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về tim?

I. Tim đập theo quán tính.

II. Tim không chịu sự điều khiển của thần kinh trung ương là vỏ não.

III. Tim có khả năng hoạt động một tự động, do hệ dẫn truyền tự động của tim.

IV. Tim hoạt động một thời gian là nhờ năng lượng dự trữ lớn.

Câu 24 :

Rễ cây có thể hấp thụ ion khoáng theo cơ chế bị động, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.

II. Các ion khoáng hoà tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.

III. Các ion khoáng khuếch tán từ nơi có áp suất thẩm thấu cao đến nơi có áp suất thẩm thấu thấp, không tiêu tốn năng lượng.

IV. Các ion khoáng khuếch tán từ nơi có thế nước thấp đến nơi có thế nước cao, không tiêu tốn năng lượng.

Câu 25 :

Khi nói đến quá trình phân giải kị khí trong hô hấp thực vật, có bao phát biểu nào sau đây sai?

I. Xảy ra khi rễ bị ngập úng, hạt bị ngâm vào nước.

II. Xảy ra cây ở trong điều kiện thiếu oxi.

III. Xảy ra ở tế bào chất của tế bào.

IV. Diễn ra quá 3 quá trình là đường phân, lên men và chu trình Crep.

Câu 26 :

Dựa trên đồ thị về sự biến động huyết áp trong hệ mạch ở người trưởng thành và bình thường, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?

I. Ở người trưởng thành và bình thường có huyết áp tâm thu khoảng 110 - 120 mmHg.

II. Ở người trưởng thành và bình thường có huyết áp tâm trương khoảng 70 - 80 mmHg.

III. Huyết áp lớn nhất ở động mạch, nhỏ nhất ở mao mạch.

IV. Càng xa tim huyết áp có sự dao động (tăng, giảm) tuần hoàn.

V. Huyết áp lớn nhất là đo được ở động mạch chủ, lúc tâm thất co.

Câu 27 :

Vì sao quá trình tiêu hóa trong túi tiêu hóa ưu việt hơn tiêu hóa nội bào

Câu 28 :

Phân tích thành phần không khí hít vào và thở ra ở người người ta thu được kết quả, kết luận nào dưới đây đúng nhất:

Câu 29 :

Phân tích thành phần không khí hít vào và thở ra người, người ta thu được kết quả :

Có bao nhiêu kết luận sai

I. O 2 và CO 2 tham gia vào sự trao đổi khí.

I I. Cơ thể lấy O 2 và thải CO 2 trong quá trình hô hấp.

III. Nitơ cũng tham gia vào quá trình trao đổi khí.

IV. Nitơ trong không khí thở ra nhiều hơn trong không khí hít vào.

Câu 30 :

Ở động vật, khi nói đến sự biến đổi thức ăn trong túi tiêu hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai ?

I. Lấy thức ăn và thải cặn bã qua lỗ miệng.

II. Thức ăn được biến đổi hoàn toàn thành chất đơn giản trong túi tiêu hóa.

III. Thức ăn bị trộn lẫn với các chất thải.

IV. Dịch tiêu hóa tiết ra bị hòa loãng với nước.

Câu 31 :

Khi nồng độ glucôzơ trong máu dưới mức trung bình (0,6 gam/lít), có bao nhiêu phát biểu đúng về sự điều tiết của gan?

I. Chuyển glicogen dự trữ thành glucôzơ.

II. Tạo ra glucôzơ mới từ axit lăctic hoặc axit amin.

III. Tổng hợp glucôzơ từ sản phẩm phân huỷ mỡ.

IV. Tăng cường sự hấp thụ glucôzơ từ nước tiểu vào máu.

Câu 32 :

Khi nói đến vai trò của thận trong cân bằng nội môi, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?

I. Thận tham gia điều hoà cân bằng áp suất thẩm thấu trong máu.

II. Khi nồng độ glucozo trong máu giảm, thận sẽ tăng cường chuyển hóa glycogen thành glucozo nhờ insulin.

III. Khi áp suất thẩm thấu trong máu giảm là thận tăng thải nước.

IV. Khi áp suất thẩm thấu trong máu tăng, thận tăng cường tái hấp thu nước.

Câu 33 :

Hô hấp sâu (hít thở sâu) đem lại nhiều lợi ích cho cơ thể sống. Có bao nhiêu phát biểu đúng liên quan đến quá trình hít thở sâu?

II. Chịu sự điều khiển của vỏ não.

III. Có sự tham gia của cơ cơ hoành và các cơ liên sườn trong và ngoài.

IV. Giảm hẳn lượng khí đọng trong phổi.

V. Không tiêu tốn năng lượng.

Câu 34 :

Khi trời lạnh các động vật đẳng nhiệt có thể chống lạnh bằng nhiều cách khác nhau, có bao nhiêu hoạt động giúp giữ ổn định nhiệt độ cơ thể?

I. Ngủ đông.

II. Xù lông, co mạch máu dưới da.

III. Tụ tập thành bày.

IV. Giảm cường độ chuyển hóa tế bào.

Câu 35 :

Khi nói đến huyết áp động vật, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây sai?

I. Càng xa tim, huyết áp càng giảm.

II. Huyết áp ở mao mạch là thấp nhất.

III. Huyết áp đo được có trị số cực đại lúc tâm thất co.

IV. Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp.