Bài tập andehit- axit cacboxylic cực hay có đáp án (phần 4)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

CH 3 CHO HCN X H 2 O Y .

Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là

Câu 2 :

X là chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O. X có thể cho phản ứng tráng gương và phản ứng với NaOH. Đốt cháy hết a mol X thu được tổng cộng 3a mol CO 2 H 2 O . X là

Câu 3 :

Cho các chất: ancol etylic; anđehit axetic; etilen; stiren; axit axetic; etyl axetat, anđehit acrylic. Số chất làm mất màu dung dịch nước brôm là:

Câu 4 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

HCOONa A C 2 H 5 OH B D COOH 2

Các chất A, B, D có thể là

Câu 5 :

Có bốn hợp chất hữu cơ công thức phân tử lần lượt là: CH 2 O , CH 2 O 2 , C 2 H 2 O 3 , C 3 H 4 O 3 . Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là

Câu 6 :

Một mẫu chất X là dẫn xuất của benzen trong phân tử có 4 liên kết π . Đốt cháy hoàn toàn a mol X sau phản ứng được số mol CO 2 bé hơn 8,2a mol. Mặt khác a mol X tác dụng vừa đủ a mol NaOH. Cho 1 mol X tác dụng với Na dư sau phản ứng được 1 mol khí H 2 . Công thức cấu tạo phù hợp của X là:

Câu 7 :

Với n tối thiểu bằng bao nhiêu thì có được hợp chất X có công thức phân tử C n H 2 n O 2 , không tác dụng với Na, khi đun nóng X với axit vô cơ được hai chất Y 1 , Y 2 . Oxi hóa Y 2 thu được HCHO; Y 1 tham gia phản ứng tráng bạc

Câu 8 :

Đốt cháy a mol một axit cacboxylic X thu được b mol CO 2 và c mol H 2 O (biết a = b - c). Khi cho a mol chất X tác dụng với NaHCO 3 (dư) thu được 2a mol khí. X thuộc dãy đồng đẳng của axit:

Câu 9 :

CH 3 COOH không thể được điều chế trực tiếp bằng cách

Câu 10 :

Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với tác chất nào?

Câu 11 :

Anđehit thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào?

Câu 12 :

Hỗn hợp K gồm các khí và hơi sau đây: metan, fomanđehit và axetanđehit. Lấy 10 lít hỗn hợp khí K đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được 15 lít khí cacbonic. Các thể tích khí, hơi đo trong cùng về nhiệt độ và áp suất. Khẳng định nào sau đây đúng

Câu 13 :

A là một anđehit đơn chức, thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn a mol A với lượng dư dung dịch AgNO 3 / NH 3 . Lượng kim loại bạc thu được đem hòa tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng thì thu được 4/3a mol khí NO duy nhất. A là:

Câu 14 :

Sắp xếp các chất sau theo chiều giảm tính axit: CH 2 Cl - CH 2 COOH 1 , CH 3 COOH 2 , HCOOH 3 , CH 3 CHCl - COOH 4

Câu 15 :

Một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C 4 H 8 O . Có bao nhiêu đồng phân mạch hở cộng H 2 (xúc tác Ni) cho ra rượu và bao nhiêu đồng phân cho phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong dung dịch NH 3 ? Cho kết quả theo thứ tự trên:

Câu 16 :

Cho anđehit A mạch hở. Tiến hành 2 thí nghiệm.

TN1: Đốt cháy hoàn toàn m (g) A thu được số mol CO 2 H 2 O bằng nhau.

TN2: Cho m (g) A phản ứng hoàn toàn với AgNO 3 / NH 3 dư thu được nAg=4nA.

Vậy anđehit là

Câu 17 :

Hợp chất hữu cơ X chứa chức rượu và anđehit. Đốt cháy X thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O . Nếu cho m gam X phản ứng với Na thu được V lít khí H 2 , còn nếu cho m gam X phản ứng hết với H 2 thì cần 2V lít H 2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Công thức phân tử của X có dạng:

Câu 18 :

Cho các chất mạch hở X, Y, Z, T có công thức phân tử tương ứng là: CH 4 O , H 2 CO , H 2 CO 2 , C 2 H 4 O . Chất vừa tác dụng với H 2 (Pt, t o ), vừa tác dụng Ag 2 O / NH 3 là:

Câu 19 :

Trong phản ứng anđehit tác dụng với hiđro (Ni, t o ) (Phản ứng 1); anđehit tác dụng với Ag 2 O / dd NH 3 (phản ứng 2) thì anđehit thể hiện vai trò là

Câu 20 :

Đốt cháy hoàn toàn một chất X thu được CO 2 H 2 O . Biết thể tích CO 2 sinh ra bằng thể tích oxi cần dùng và gấp 1,5 lần thể tích hơi nước ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. X là hợp chất đơn chức tác dụng được với dd Ag 2 O / NH 3 . Công thức cấu tạo của X là:

Câu 21 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

X + H 2 , Ni , t o Y H 2 SO 4 , 180 o Z + H 2 / Ni , t o T

Biết X là anđehit có công thức phân tử C 5 H 10 O và khi clo hóa T tạo 3 dẫn xuất monoclo đồng phân. Vậy tên gọi của X là:

Câu 22 :

Từ metan điều chế anđehit axetic tối thiểu qua mấy phản ứng?

Câu 23 :

Cho các chất sau: CH 3 CH 2 CHO 1 , CH 2 = CHCHO 2 , CH 3 2 CHCHO 3 , CH 2 = CHCH 2 OH 4 Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H 2 (Ni, t o ) cùng tạo ra một sản phẩm là

Câu 24 :

Axit CH 2 = CHCOOH không phản ứng với

Câu 25 :

Các chất hữu cơ sau: (1) propanal; (2) propan – 2 – on; (3) propenal; (4) prop – 2 – in – 1 – ol. Số chất khi tác dụng với H 2 dư (xúc tác Ni, t o ) đều cho sản phẩm giống nhau là:

Câu 26 :

Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C = C trong phân tử) thu được V lít khí CO 2 ở đktc và a gam H 2 O . Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là

Câu 27 :

Trong bốn công thức phân tử sau: C 3 H 4 O 4 , C 4 H 6 O 4 , C 4 H 8 O 4 , C 4 H 10 O 4 . Chọn công thức phân tử tương ứng với hợp chất hữu cơ không cộng Br 2 , không cho phản ứng tráng gương, tác dụng với CaO theo tỉ lệ mol 1:1

Câu 28 :

Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được etanal, propan – 2 – on và pent – 1 – in?

Câu 29 :

Cho các chất CH 3 CH 2 OH , CH 3 CHBr 2 , CH 3 CH 3 , CH 3 COOCH = CH 2 , C 2 H 4 OH 2 . Có bao nhiêu chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra được axetanđehit

Câu 30 :

Công thức phân tử C 9 H 8 O 2 có bao nhiêu đồng phân axit là dẫn xuất của benzen, làm mất màu dung dịch nước brom (kể cả đồng phân hình học)?

Câu 31 :

Hợp chất A 1 có CTPT C 3 H 6 O 2 thỏa mãn sơ đồ

A 1 NaOH A 2 H 2 SO 4 A 3 AgNO 3 / NH 3 A 4

Cấu tạo thỏa mãn của A 1

Câu 32 :

Cho dãy các axit: axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit propinoic, axit benzoic. Những axit nào làm mất màu dung dịch Br 2 trong nước

Câu 33 :

Cho các chất sau đây:

1 C 2 H 5 OH , 2 C 2 H 5 Cl , 3 C 2 H 2 , 4 CH 2 = CH 2 , 5 C H 3 C H 3 , 6 C H 3 C O O C H = CH 2 , 7 C H 2 = CHCl , 8 CH 2 OH - CH 2 OH , 9 CH 3 CHCl 2

Số chất tạo ra CH 3 CHO khi thực hiện 1 phương trình phản ứng là

Câu 34 :

Cho các chất sau: CH 3 COOH , HCOOH , C 6 H 5 OH , CH 2 = CHCOOH , CH 3 CHO , CH 3 COCH 3

Dãy gồm các chất có khả năng làm nhạt đến mất màu nước Brom:

Câu 35 :

Cho dãy gồm các chất: Mg , Ag , O 3 , Mg HCO 3 2 , NaCl , C 2 H 5 OH , CH 3 ONa . Số chất tác dụng được với axit propionic trong điều kiện thích hợp là

Câu 36 :

Để phân biệt anđehit axetic, anđehit acrylic, axit axetic, etanol có thể dùng thuốc thử nào trong các chất sau:

Câu 37 :

Một hợp chất hữu cơ mạch hở công thức phân tử là C 3 H 6 O . Có bao nhiêu đồng phân cộng H 2 (xúc tác Ni) cho ra rượu và bao nhiêu đồng phân cho phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH 4 OH ? Cho kết quả theo thứ tự trên

Câu 38 :

Tính chất nào sau đây không phải của CH 2 = C CH 3 - COOH

Câu 39 :

Axit acrylic CH 2 CHCOOH không tham gia phản ứng với