Bài tập ancol- phenol cực hay có đáp án (phần 5)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại ancol thì tỉ lệ nCO 2 : nH 2 O tăng dần khi số nguyên tử C trong ancol tăng dần. Công thức của dãy đồng đẳng ancol là:

Câu 2 :

Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử là C 8 H 10 O không tác dụng được với cả Na và NaOH?

Câu 3 :

Có bao nhiêu đồng phân ete ứng với công thức phân tử C 5 H 12 O

Câu 4 :

Để nhận biết các chất riêng biệt gồm C 2 H 5 OH , HCOOH , C 6 H 5 OH , C 2 H 4 OH 2 ta dùng cặp hoá chất nào sau đây?

Câu 5 :

A có công thức phân tử C 5 H 11 Cl . Tên của A phù hợp với sơ đồ: A → B (ancol bậc 1) → C → D (ancol bậc 2) → E → F (ancol bậc 3)

Câu 6 :

Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C 3 H 8 O bằng :

Câu 7 :

Cho các phản ứng :

a H B r + C 2 H 5 O H t o b C 2 H 4 + B r 2 c C 2 H 4 + H B r d C 3 H 4 + Br 2 askt , 1 : 1

Số phản ứng tạo ra C 2 H 5 Br là :

Câu 8 :

Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C 8 H 10 O tác dụng được với NaOH là:

Câu 9 :

Có hai ống nghiệm mất nhãn chứa từng chất riêng biệt là dung dịch ancol but-1-ol (ancol butylic) và dung dịch phenol. Nếu chỉ dùng 1 hoá chất để nhận biết 2 chất trên thì hoá chất đó là

Câu 10 :

Hợp chất nào có áp suất hơi bão hòa cao nhất ở 25°C?

Câu 11 :

X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với Cu OH 2 ở nhiệt độ thường. Vậy X là:

Câu 12 :

Có ba rượu đa chức: 1 CH 2 OH - CHOH - CH 2 OH ; 2 CH 2 OH CHOH 2 CH 2 OH ; 3 CH 3 CH OH CH 2 OH

Chất nào có thể cho phản ứng với Na, HBr và Cu OH 2 ?

Câu 13 :

Trong các dẫn xuất của benzen có CTPT C 7 H 8 O , có bao nhiêu đồng phân vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với ddịch NaOH?

Câu 14 :

Cho các hợp chất sau:

a HO - CH 2 CH 2 - OH b HO - CH 2 CH 2 CH 2 - OH c HO - CH 2 - CH OH - CH 2 - OH d CH 3 CH 2 - O - CH 2 CH 3 e CH 3 - CH OH CH 2 OH

Những chất nào phản ứng với Cu(OH) 2 ?

Câu 15 :

Chỉ dùng hóa chất nào dưới đây để phân biệt 2 đồng phân khác chức có cùng công thức phân tử C 3 H 8 O ?

Câu 16 :

Đun glixerol với axit H 2 SO 4 đặc sinh ra hợp chất X có tỉ khối hơi so với nitơ bằng 2. X không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của X là

Câu 17 :

Cho các loại hợp chất hữu cơ mạch hở: (1) Ancol đơn chức no; (2) Anđehit đơn chức no; (3) ancol đơn chức không no một nối đôi; (4) anđehit đơn chức không no một nối đôi C = C . Ứng với công thức tổng quát C n H 2 n O chỉ có 2 chất trên thỏa là

Câu 18 :

A là rượu no, mạch hở, công thức nguyên là C 2 H 5 O n .A có công thức phân tử :

Câu 19 :

Có khả năng hòa tan Cu OH 2 thành dung dịch xanh lam

Câu 20 :

Cho các chất: ancol metylic, glixerol, etilenglicol, axit lactic, cho m gam mỗi chất tác dụng hoàn toàn với Na dư, chất tạo ra H 2 nhiều nhất là:

Câu 21 :

Hợp chất A có công thức phân tử C 4 H 7 Cl x . Để A có thể tồn tại được thì x có thể nhận giá trị nào sau đây?

Câu 22 :

Chọn định nghĩa đúng về ancol?

Câu 23 :

Cho các chất sau: Axit propionic (1); Natri axetat (2); metyl axetat (3); propan-1-ol (4). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là:

Câu 24 :

Công thức đơn giản nhất của chất X là C 4 H 9 ClO n .Công thức phân tử của X là

Câu 25 :

Hợp chất X có công thức phân tử C 4 H 8 O . X tác dụng với dung dịch AgNO 3 / NH 3 sinh ra bạc kết tủa. Khi cho X tác dụng với hidro tạo thành Y. Đun Y với H 2 SO 4 sinh ra anken mạch không nhánh. Tên của X là

Câu 26 :

Gọi tên hợp chất có công thức phân tử như hình bên theo danh pháp IUPAC

Câu 27 :

Có thể thu được bao nhiêu anken đồng phân (kể cả đồng phân hình học) khi tách HBr ra khỏi các đồng phân của C 4 H 9 Br

Câu 28 :

Phát biểu nào sau đây đúng nhất về ancol bền?

Câu 29 :

Trong sơ đồ biến hóa sau:

C 2 H 5 OH H 2 SO 4 dac , 180 o X Br 2 Y NaOH Z CuO , t o V

X, Y, Z, V lần lượt là:

Câu 30 :

Chất hữu cơ X mạch hở, tồn tại ở dạng trans có công thức phân tử C 4 H 8 O, X làm mất màu dung dịch Br 2 và tác dụng với Na giải phóng khí H 2 . X ứng với công thức phân tử nào sau đây?

Câu 31 :

Hệ số cân bằng của phương trình phản ứng lần lượt là

CH 2 CH 2 + KMnO 4 + H 2 O CH 2 OH - CH 2 OH + MnO 2 + KOH

Câu 32 :

Có 3 dd NH 4 HCO 3 , NaAlO 2 , C 6 H 5 ONa và 2 chất lỏng C 2 H 5 OH , C 6 H 6 . Chỉ dùng chất nào sau đây nhận biết tất cả các chất trên?

Câu 33 :

Có bao nhiêu hợp chất thơm có CTPT là C 8 H 10 O thoả mãn tính chất: Không tác dụng với NaOH, không làm mất màu nước Br 2 , tác dụng với Na giải phóng H 2 ?

Câu 34 :

Rượu đơn chức no X có phần trăm nguyên tố cacbon theo khối lượng là 52,17%. Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về ancol X?

Câu 35 :

Cho các chất: NaOH , C 6 H 5 ONa , CH 3 ONa , C 2 H 5 ONa . Sự sắp xếp tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là:

Câu 36 :

Cho các chất: 1 CH 3 OH , 2 C 2 H 5 OH , 3 CH 3 OCH 3 , 4 H 2 O . Nhiệt độ sôi các chất tăng dần theo thứ tự nào sau đây?

Câu 37 :

Khi tách nước một chất X có công thức C 4 H 10 O tạo thành 3 anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

Câu 38 :

Cho bột Mg vào đietyl ete khan, khuấy mạnh, không thấy hiện tượng gì. Nhỏ từ từ vào đó etyl bromua, khuấy đều thì Mg tan dần thu được dung dịch đồng nhất. Các hiện tượng trên được giải thích như sau:

Câu 39 :

Trong các phát biểu sau về rượu:

(1). Rượu là hợp chất hữu cơ mà phân tử chứa một hay nhiều nhóm hiđrôxyl (- OH) liên kết trực tiếp với một hoặc nhiều nguyên từ cacbon no (chính xác hơn là cacbon tứ diện, lại hoá sp 3 );

(2). tất cả các rượu đều ko thể cộng hợp hiđro;

(3). tất cả các rượu đều tan nước vô hạn;

(4). chỉ có rượu bậc 1, bậc 2, bậc 3, ko có rượu bậc 4;

(5). Rượu đơn chức chỉ có thể tạo thành liên kết hiđro giữa các phần tử, ko thể tạo thành liên kết hiđro nội phần tử.

Những phát biểu đúng là