300 Bài tập tổng hợp Hóa học Hữu cơ ôn thi Đại học có lời giải (P7)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Trong các chất: metan, etilen, benzen, stiren, glixerol, anđehit axetic, đimetyl ete, axit acrylic. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là
Cho các chất sau đây: triolein, etyl axetat, saccarozơ, fructozơ, Ala-Gly-Ala, glucozơ, xenlulozơ, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
Cho 8,88 gam chất chứa nhân thơm X có công thức C 2 H 3 OOCC 6 H 3 (OH)OOCCH 3 vào 200 ml KOH 0,9M đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được b gam chất rắn khan. Giá trị của b là
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH 3 NH 2, NH 3 , C 6 H 5 OH (phenol), C 6 H 5 NH 2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng?
Ứng với công thức phân tử C 3 H 6 O 2 , có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và vừa tác dụng được với dung dịch AgNO 3 /NH 3 và t đồng phân cấu tạo vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO 3 /NH 3 . Nhận định nào dưới đây là sai ?
Đốt cháy 0,15 mol hỗn hợp X gồm metyl acrylat, etylen glicol, axetanđehit và ancol metylic cần dùng a mol O 2 . Sản phẩm cháy dẫn qua 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, lọc bỏ kết tủa, cho dung dịch Ca(OH) 2 dư vào phần nước lọc thì thu được thêm 53,46 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là bao nhiêu?
Cho các chất sau: etilen, axetilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, metyl metacrylat. Số chất làm nhạt màu nước brom ở điều kiện thường là
Cho sơ đồ phản ứng:
(1) X (C 5 H 8 O 2 ) + NaOH → X 1 (muối) + X 2
(2) Y (C 5 H 8 O 2 ) + NaOH → Y 1 (muối) + Y 2
Biết X 1 và Y 1 có cùng số nguyên tử cacbon; X 1 có phản ứng với nước brom, còn Y 1 thì không. X 2 và Y 2 có tính chất hóa học giống nhau là
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:
X, Y, Z, T lần lượt là:
Cho dãy các chất: H 2 NCH 2 COOH, H 2 NCH 2 CONHCH(CH 3 )COOH, CH 3 COONH 3 C 2 H 5 , C 6 H 5 NH 2 , CH 3 COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là
Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và phenyl axetat (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
X có công thức C 4 H 14 O 3 N 2 . Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
Cho dãy các chất: dung dịch saccarozơ, glixerol, ancil etylic, natri axetat. Số chất phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường là
Hỗn hợp X gồm CH 3 OH, C 2 H 5 OH, C 3 H 7 OH, HCOOH ( số mol của CH 3 OH bằng số mol của C 3 H 7 OH). Cho m gam X tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít H 2 ( đktc). Giá trị của m là
Phát biểu nào sau đây đúng?
Cho dãy các chất: metan, etilen, axetilen, etan, ancol anlylic, axit acrylic, glixerol. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom là
Cho các chất sau: axit acrylic, foman đehit, phenyl fomat,glucozơ, anđêhit axetic, metyl axetat, saccarozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc là.
Cho các phát biểu sau:
(a) Phenol ( C 6 H 5 OH) và anilin đều phản ứng với dung dịch nước brom tạo ra kết tủa.
(b) Anđehit phản ứng với H 2 ( xúc tác Ni, t 0 ) tạo ra ancol bậc một;
(c) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO 3 tạo ra CO 2 ;
(d) Etylen glicol, axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH) 2 ở điều kiện thường;
(e) Tinh bột thuộc loại polisaccarit
(g) Poli (vinyl clorua), polietilen được dùng làm chất dẻo;
(h) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Số phát biểu đúng là
Cho các chất hữu cơ X, Y, Z có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 thỏa mãn các tính chất sau:
- X có cấu tạo mạch cacbon phân nhánh, phản ứng được với Na và NaOH.
- Y tác dụng được với dung dịch NaOH và được điều chế từ ancol và axit có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.
- Z có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh, tác dụng được với dung dịch NaOH và có phản ứng tráng bạc.
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly- Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
Phát biểu nào sau đây đúng ?
Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, và T. Kết quả được ghi ở bảng sau;
X, Y, Z, T lần lượt là
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T là
Cho các phát biểu sau:
(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.
(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(d) Thủy phân hoàn toàn abumin của lòng trắng trứng, thu được α – aminoaxit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng hiđro.
Số phát biểu đúng là:
Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau:
(1) CH 3 COOH và C 2 H 5 ONa;
(2) C 2 H 5 NH 2 và C 6 H 5 NH 3 Cl;
(3) C 6 H 5 OH và C 2 H 5 ONa;
(4) CH 3 NH 2 và ClH 3 NCH 2 COOH;
Các cặp xảy ra phản ứng là:
Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là
Cho sơ đồ phản ứng sau:
X + NaOH → trong sản phẩm hữu cơ có một chất Y và CH 3 COONa;
Y + O 2 → Y 1 ;
Y 1 + NaOH → CH 3 COONa + H 2 O
Số chất X thỏa mãn sơ đồ trên là
Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < M X < M Y < M Z ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z trong đó n X = 4 (n Y + n Z ). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO 2 . Mặt khác m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch KHCO 3 0,1M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp T là
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử C trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng?
Cho các phản ứng sau:
(1) Cu+H 2 SO 4 đặc
(2) Cu(OH) 2 +glucozo
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH) 2 /NaOH
(4) Cu(NO 3 ) 2 + FeCl 2 + HCl
(5) Cu+HNO 3 đặc
(6) CH 3 COOH + NaOH
(7) AgNO 3 + FeCl3
(8) Al + Cr 2 (SO 4 ) 3
Số phản ứng xảy ra là?
Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của nhau?
Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được g hi ở bảng sau:
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Z tác dụng được với Na sinh ra khí H 2 . Chất X là :
Hidrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện thích hợp) thu được sản phẩm chính là :
Dãy các chất : CH 3 COOC 2 H 5 , CH 3 OH, H 2 NCH 2 COOH, CH 3 NH 2 . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là :
Thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi dưới bảng sau :
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :